Báo cáo nhanh số 295 ngày 25/10/2016
- Thứ ba - 25/10/2016 16:30
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Từ 1 giờ đến 13 giờ ngày 25/10 khu vực tỉnh Bình Định có mưa.
Trên lưu vực sông Kôn tại Vĩnh Sơn 6mm, Vĩnh Kim 6mm, hồ Thuận Ninh 15mm, đập Thò Đo 18mm, đập Hầm Hô 28mm, hồ Núi Một 42mm, Bình Nghi 20mm, Thạnh Hòa 7mm, An Nhơn 16mm.
Trên lưu vực sông Hà Thanh tại Vân Canh 50mm, xã Canh Liên 54mm, hồ Quang Hiển 111mm, hồ Đá Mài 90mm, hồ Long Mỹ 80mm.
Trên lưu vực sông Lại Giang tại An Hòa 17mm, hồ Trong Thượng 14mm, Hoài Ân 16mm, hồ Kim Sơn 28mm, hồ Thạch Khê 50mm, hồ Hóc Sim 39mm, Hoài Nhơn 27mm, Bồng Sơn 20mm, hồ Cẩn Hậu 23mm.
Trên lưu vực sông La Tinh tại Phù Cát 18mm, hồ Hội Sơn 18mm, xã Cát Hanh 9mm, Phù Mỹ 24mm, hồ Diêm Tiêu 26mm, thị trấn Bình Dương 39mm.
Mực nước các sông dưới báo động 1.
Mực nước các hồ Trà Xom 1, Định Bình, Núi Một, Thuận Ninh đang thấp hơn mực nước cao nhất trước lũ theo quy trình vận hành liên hồ. Dung tích các hồ chứa nước lớn lúc 10 giờ ngày 25/10 như sau:
Trên lưu vực sông Kôn tại Vĩnh Sơn 6mm, Vĩnh Kim 6mm, hồ Thuận Ninh 15mm, đập Thò Đo 18mm, đập Hầm Hô 28mm, hồ Núi Một 42mm, Bình Nghi 20mm, Thạnh Hòa 7mm, An Nhơn 16mm.
Trên lưu vực sông Hà Thanh tại Vân Canh 50mm, xã Canh Liên 54mm, hồ Quang Hiển 111mm, hồ Đá Mài 90mm, hồ Long Mỹ 80mm.
Trên lưu vực sông Lại Giang tại An Hòa 17mm, hồ Trong Thượng 14mm, Hoài Ân 16mm, hồ Kim Sơn 28mm, hồ Thạch Khê 50mm, hồ Hóc Sim 39mm, Hoài Nhơn 27mm, Bồng Sơn 20mm, hồ Cẩn Hậu 23mm.
Trên lưu vực sông La Tinh tại Phù Cát 18mm, hồ Hội Sơn 18mm, xã Cát Hanh 9mm, Phù Mỹ 24mm, hồ Diêm Tiêu 26mm, thị trấn Bình Dương 39mm.
Mực nước các sông dưới báo động 1.
Mực nước các hồ Trà Xom 1, Định Bình, Núi Một, Thuận Ninh đang thấp hơn mực nước cao nhất trước lũ theo quy trình vận hành liên hồ. Dung tích các hồ chứa nước lớn lúc 10 giờ ngày 25/10 như sau:
Hồ chứa | Mực nước hiện tại (m) | Mực nước cao nhất trước lũ (m) | Dung tích thiết kế (106 m3) | Dung tích hiện có (106 m3) | Tỷ lệ (%) | Qđến (m3/s) | Qxả (m3/s) |
Trà Xom 1 | 660,05 | 665 | 39,5 | 19,86 | 50,3 | 4,4 | 4,4 |
Định Bình | 73,4 | 75 | 226,13 | 52,75 | 23,3 | 24 | 20,3 |
Núi Một | 33,25 | 44,5 | 110 | 18,48 | 16,8 | 3,7 | 0 |
Thuận Ninh | 62,79 | 65 | 35,36 | 15,03 | 42,5 | 0,83 | 0 |
Hội Sơn | 56,8 | - | 44,50 | 7,25 | 16,3 | 0,43 | 0 |
Vạn Hội | 37,14 | - | 14,505 | 5,91 | 40,7 | 1,05 | 0 |