Báo cáo nhanh số 158 ngày 01/7/2019
- Thứ hai - 01/07/2019 16:00
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Tình hình thời tiết
Chiều ngày 30/6, trên vùng biển phía Bắc quần đảo Hoàng Sa xuất hiện một vùng áp thấp. Hồi 13 giờ ngày 01/7, vị trí trung tâm vùng áp thấp ở 17,8 - 18,8 độ Vĩ Bắc, 113,7 - 114,7 độ Kinh Đông, ngay trên vùng biển phía Đông Bắc quần đảo Hoàng Sa. Dự báo trong 24 giờ tới, vùng áp thấp ít dịch chuyển, sau đó dịch chuyển chậm về phía Tây Tây Bắc, mỗi giờ đi được khoảng 5 - 10km và có khả năng mạnh lên thành áp thấp nhiệt đới.
Vùng nguy hiểm trên Biển Đông trong 24 giờ tới: phía Bắc vĩ tuyến 17,0 độ Vĩ Bắc; phía Đông kinh tuyến 110 độ Kinh Đông.
Khu vực tỉnh Bình Định mây thay đổi đến nhiều mây.
Tình hình hồ chứa
Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa là 212,9/585,0 triệu m3, đạt 36,4% dung tích thiết kế, bằng 89% so với cùng kỳ năm 2018.
Dung tích các hồ chứa nước lớn lúc 07 giờ ngày 01/7 như sau:
Chiều ngày 30/6, trên vùng biển phía Bắc quần đảo Hoàng Sa xuất hiện một vùng áp thấp. Hồi 13 giờ ngày 01/7, vị trí trung tâm vùng áp thấp ở 17,8 - 18,8 độ Vĩ Bắc, 113,7 - 114,7 độ Kinh Đông, ngay trên vùng biển phía Đông Bắc quần đảo Hoàng Sa. Dự báo trong 24 giờ tới, vùng áp thấp ít dịch chuyển, sau đó dịch chuyển chậm về phía Tây Tây Bắc, mỗi giờ đi được khoảng 5 - 10km và có khả năng mạnh lên thành áp thấp nhiệt đới.
Vùng nguy hiểm trên Biển Đông trong 24 giờ tới: phía Bắc vĩ tuyến 17,0 độ Vĩ Bắc; phía Đông kinh tuyến 110 độ Kinh Đông.
Khu vực tỉnh Bình Định mây thay đổi đến nhiều mây.
Tình hình hồ chứa
Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa là 212,9/585,0 triệu m3, đạt 36,4% dung tích thiết kế, bằng 89% so với cùng kỳ năm 2018.
Dung tích các hồ chứa nước lớn lúc 07 giờ ngày 01/7 như sau:
Hồ chứa | MN hiện tại (m) | Dung tích thiết kế (106 m3) | Dung tích hiện có (106 m3) | Tỷ lệ (%) | Qđến (m3/s) | Qđi (m3/s) |
Định Bình | 79,88 | 226,3 | 97,07 | 42,9 | 1,0 | 21,7 |
Núi Một | 37,44 | 110,0 | 38,92 | 35,4 | 0 | 7,0 |
Hội Sơn | 62,03 | 44,5 | 18,84 | 42,3 | 0 | 3,0 |
Thuận Ninh | 64,13 | 35,36 | 19,14 | 54,1 | 0 | 4,2 |
Vạn Hội | 36,05 | 14,51 | 4,78 | 32,9 | 0 | 0,5 |
Văn Phong | 24,8 | - | - | - | 17,2 | 17,2 |