Báo cáo nhanh số 150 ngày 18/7/2020
- Thứ bảy - 18/07/2020 16:28
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Tình hình thời tiết
Tình hình hồ chứa
Dung tích các hồ chứa nước lúc 07 giờ ngày 18/7/2020:
Khu vực Bình Định mây thay đổi, ngày nắng nóng, chiều tối có mưa dông vài nơi.
Lượng mưa trung bình đo được từ 12 giờ đến 16 giờ ngày 18/7 là 18 mm. Mưa lớn tập trung vùng núi phía Bắc và phía Tây của tỉnh, các trạm có lượng mưa lớn: Xã Bok Tới (Hoài Ân) 96mm, hồ Thuận Ninh (Tây Sơn) 73mm, hồ Kim Sơn (Hoài Ân) 64mm, đập dâng Thò Đo (Tây Sơn) 56mm, xã Canh Hòa (Vân Canh) 55mm, xã An Nghĩa (An Lão) 50mm, xã Vĩnh Thuận (Vĩnh Thạnh) 46mm.
Lượng mưa trung bình đo được từ 12 giờ đến 16 giờ ngày 18/7 là 18 mm. Mưa lớn tập trung vùng núi phía Bắc và phía Tây của tỉnh, các trạm có lượng mưa lớn: Xã Bok Tới (Hoài Ân) 96mm, hồ Thuận Ninh (Tây Sơn) 73mm, hồ Kim Sơn (Hoài Ân) 64mm, đập dâng Thò Đo (Tây Sơn) 56mm, xã Canh Hòa (Vân Canh) 55mm, xã An Nghĩa (An Lão) 50mm, xã Vĩnh Thuận (Vĩnh Thạnh) 46mm.
Tình hình hồ chứa
Dung tích các hồ chứa nước lúc 07 giờ ngày 18/7/2020:
Hồ chứa | MN dâng bình thường (m) | MN hiện tại (m) | Dung tích thiết kế (106 m3) | Dung tích hiện có (106 m3) | Tỷ lệ (%) | Qđến (m3/s) | Qđi (m3/s) | Tình trạng (so với ngày hôm qua) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Định Bình | 91.93 | 77.79 | 226,3 | 81,86 | 36,2 | 15,0 | 16,6 | Giảm |
Núi Một | 46.20 | 31.25 | 110,0 | 11,57 | 10,5 | 0,0 | 3,9 | Giảm |
Hội Sơn | 68.60 | 54.82 | 44,50 | 4,77 | 10,7 | 0,0 | 1,0 | Giảm |
Thuận Ninh | 68.00 | 60.94 | 35,36 | 10,36 | 29,3 | 0,19 | 1,22 | Giảm |
Vạn Hội | 44.00 | 34.00 | 14,50 | 3,08 | 21,3 | 0,0 | 0,5 | Giảm |
Suối Tre | 83.50 | 76.73 | 4,9 | 1,52 | 30,8 | 0,04 | 0,14 | Giảm |
Quang Hiển | 60.40 | 52.47 | 3,85 | 0,99 | 25,7 | 0,0 | 0,25 | Giảm |
Hà Nhe | 68.90 | 59.19 | 3,76 | 0,73 | 19,5 | 0,0 | 0,1 | Giảm |
Cẩn Hậu | 191.3 | 174.62 | 3,69 | 0,09 | 2,5 | 0,0 | 0,0 | Không đổi |
Hòn Lập | 62.00 | 58.32 | 3,13 | 1,55 | 49,6 | 0,05 | 0,15 | Giảm |
Long Mỹ | 30.00 | 21.56 | 3,00 | 0,85 | 28,3 | 0,0 | 0,12 | Giảm |
Ông Lành | 31.20 | 25.08 | 2,21 | 0,41 | 18,7 | 0,0 | 0,0 | Không đổi |
Suối Đuốc | 52.30 | 46.14 | 1,07 | 0,23 | 21,0 | 0,0 | 0,02 | Giảm |
Trong Thượng | 91.10 | 85.10 | 1,04 | 0,22 | 21,3 | 0,0 | 0,15 | Giảm |
Tà Niêng | 79.20 | 75.55 | 0,69 | 0,31 | 44,7 | 0,0 | 0,0 | Không đổi |
Văn Phong | 25.00 | 24.78 | 6,13 | 5,56 | 90,7 | 23,4 | 25,4 | - |