Báo cáo nhanh số 106 ngày 23/5/2020
- Thứ bảy - 23/05/2020 16:28
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Tình hình thời tiết
Khu vực tỉnh Bình Định mây thay đổi, chiều tối có mưa rào và dông vài nơi, ngày nắng nóng.
Từ 19 giờ ngày 22/5 đến 16 giờ ngày 23/5, lượng mưa trung bình 10mm, mưa lớn tập trung tại huyện Vân Canh và Phù Cát; các huyện Vĩnh Thạnh, Tây Sơn, Hoài Ân, Hoài Nhơn xuất hiện mưa vừa. Lượng mưa tại một số trạm: xã Cát Hanh (Phù Cát) 61mm, xã Canh Hòa (Vân Canh) 57mm, xã Canh Liên (Vân Canh) 43mm, đập Hầm Hô (Tây Sơn) 32mm, hồ Hóc Sim (Hoài Ân) 30mm, hồ Trong Thượng (An Lão) 28mm.
Tình hình hồ chứa
Dung tích các hồ chứa nước lúc 07 giờ ngày 23/5/2020:
Các hồ nằm trong vùng có mưa lớn và mưa vừa đã chủ động đóng cống lấy nước, trữ nước.
Khu vực tỉnh Bình Định mây thay đổi, chiều tối có mưa rào và dông vài nơi, ngày nắng nóng.
Từ 19 giờ ngày 22/5 đến 16 giờ ngày 23/5, lượng mưa trung bình 10mm, mưa lớn tập trung tại huyện Vân Canh và Phù Cát; các huyện Vĩnh Thạnh, Tây Sơn, Hoài Ân, Hoài Nhơn xuất hiện mưa vừa. Lượng mưa tại một số trạm: xã Cát Hanh (Phù Cát) 61mm, xã Canh Hòa (Vân Canh) 57mm, xã Canh Liên (Vân Canh) 43mm, đập Hầm Hô (Tây Sơn) 32mm, hồ Hóc Sim (Hoài Ân) 30mm, hồ Trong Thượng (An Lão) 28mm.
Tình hình hồ chứa
Dung tích các hồ chứa nước lúc 07 giờ ngày 23/5/2020:
Hồ chứa | MN dâng bình thường (m) | MN hiện tại (m) | Dung tích thiết kế (106 m3) | Dung tích hiện có (106 m3) | Tỷ lệ (%) | Qđến (m3/s) | Qđi (m3/s) | Tình trạng (so với ngày hôm qua) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Định Bình | 91.93 | 82.06 | 226,3 | 117,21 | 51,8 | 22,0 | 0,0 | Tăng |
Núi Một | 46.20 | 35.71 | 110 | 29,26 | 26,6 | 0,6 | 0,0 | Tăng |
Hội Sơn | 68.60 | 59.45 | 44,5 | 12,26 | 27,6 | 0,0 | 0,0 | Không đổi |
Thuận Ninh | 68.00 | 64.02 | 35,36 | 18,74 | 53,0 | 1,5 | 0,3 | Tăng |
Vạn Hội | 44.00 | 38.18 | 14,5 | 7,11 | 49,0 | 0,0 | 0,4 | Giảm |
Suối Tre | 83.50 | 79.69 | 4,9 | 2,69 | 54,4 | 0,05 | 0,12 | Giảm |
Quang Hiển | 60.40 | 57.23 | 3,85 | 2,38 | 61,7 | 0,0 | 0,26 | Giảm |
Hà Nhe | 68.90 | 61.50 | 3,76 | 1,24 | 33,0 | 0,0 | 0,0 | Giảm |
Cẩn Hậu | 191.30 | 182.23 | 3,69 | 0,80 | 21,8 | 0,0 | 0,25 | Giảm |
Hòn Lập | 62.00 | 58.89 | 3,13 | 1,77 | 56,6 | 0,0 | 0,0 | Không đổi |
Long Mỹ | 30.00 | 25.80 | 3,0 | 1,77 | 58,9 | 0,03 | 0,18 | Giảm |
Ông Lành | 31.20 | 27.52 | 2,21 | 0,96 | 43,3 | 0,0 | 0,0 | Không đổi |
Suối Đuốc | 52.30 | 47.33 | 1,07 | 0,34 | 31,5 | 0,0 | 0,02 | Giảm |
Trong Thượng | 91.10 | 89.05 | 1,04 | 0,68 | 65,4 | 0,06 | 0,15 | Giảm |
Tà Niêng | 79.20 | 70.60 | 0,69 | 0,06 | 8,9 | 0,0 | 0,0 | Cạn |
Văn Phong | 25.00 | 24.79 | 6,13 | 5,58 | 91,2 | 17,07 | 17,07 | - |