Báo cáo nhanh số 103 ngày 21/5/2020
- Thứ năm - 21/05/2020 17:04
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Tình hình thời tiết
Khu vực tỉnh Bình Định mây thay đổi, chiều tối có mưa rào và dông vài nơi, ngày nắng nóng.
Từ ngày 18/5 đến 21/5, trên địa bàn tỉnh có mưa rào và dông, lượng mưa trung bình đạt 38mm. Các trạm có mưa to: Xã An Nghĩa 74mm, xã Bok-tới 85mm, hồ Hội Sơn 125mm, xã Cát Tân 89mm, An Nhơn 100mm, hồ Núi Một 57mm, hồ Định Bình 78mm, xã Vĩnh Thuận 72mm, hồ Thuận Ninh 61mm, Canh Hòa 74mm; các trạm có lượng mưa vừa: Hồ Long Mỹ 46mm, thị trấn Bình Dương 38mm, Hoài Nhơn 24mm.
Tình hình hồ chứa
Dung tích các hồ chứa nước lúc 07 giờ ngày 21/5/2020:
Khu vực tỉnh Bình Định mây thay đổi, chiều tối có mưa rào và dông vài nơi, ngày nắng nóng.
Từ ngày 18/5 đến 21/5, trên địa bàn tỉnh có mưa rào và dông, lượng mưa trung bình đạt 38mm. Các trạm có mưa to: Xã An Nghĩa 74mm, xã Bok-tới 85mm, hồ Hội Sơn 125mm, xã Cát Tân 89mm, An Nhơn 100mm, hồ Núi Một 57mm, hồ Định Bình 78mm, xã Vĩnh Thuận 72mm, hồ Thuận Ninh 61mm, Canh Hòa 74mm; các trạm có lượng mưa vừa: Hồ Long Mỹ 46mm, thị trấn Bình Dương 38mm, Hoài Nhơn 24mm.
Tình hình hồ chứa
Dung tích các hồ chứa nước lúc 07 giờ ngày 21/5/2020:
Hồ chứa | MN dâng bình thường (m) | MN hiện tại (m) | Dung tích thiết kế (106 m3) | Dung tích hiện có (106 m3) | Tỷ lệ (%) | Qđến (m3/s) | Qđi (m3/s) | Tình trạng (so với ngày hôm qua) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Định Bình | 91.93 | 81.78 | 226,3 | 114,66 | 50,7 | 16,0 | 22,9 | Giảm |
Núi Một | 46.20 | 35.7 | 110 | 29,20 | 26,5 | 0,0 | 0,0 | Giảm |
Hội Sơn | 68.60 | 59.41 | 44,5 | 12,17 | 27,3 | 2,08 | 0,0 | Tăng |
Thuận Ninh | 68.00 | 63.97 | 35,36 | 18,58 | 52,5 | 0,45 | 4,65 | Giảm |
Vạn Hội | 44.00 | 38.26 | 14,5 | 7,18 | 49,5 | 0,0 | 0,4 | Giảm |
Suối Tre | 83.50 | 79.7 | 4,9 | 2,69 | 54,9 | 0,25 | 0,0 | Tăng |
Quang Hiển | 60.40 | 57.37 | 3,85 | 2,43 | 63,1 | 0,0 | 0,26 | Giảm |
Hà Nhe | 68.90 | 61.62 | 3,76 | 1,27 | 33,8 | 0,0 | 0,0 | Giảm |
Cẩn Hậu | 191.30 | 182.61 | 3,69 | 0,87 | 23,6 | 0,0 | 0,3 | Giảm |
Hòn Lập | 62.00 | 58.91 | 3,13 | 1,78 | 56,9 | 0,13 | 0,0 | Giảm |
Long Mỹ | 30.00 | 25.91 | 3,0 | 1,80 | 60,0 | 0,01 | 0,18 | Giảm |
Ông Lành | 31.20 | 27.62 | 2,21 | 0,98 | 44,3 | 0,0 | 0,25 | Giảm |
Suối Đuốc | 52.30 | 47.38 | 1,07 | 0,34 | 31,8 | 0,0 | 0,02 | Giảm |
Trong Thượng | 91.10 | 89.15 | 1,04 | 0,70 | 67,3 | 0,06 | 0,15 | Không đổi |
Tà Niêng | 79.20 | 70.60 | 0,69 | 0,06 | 8,9 | 0,0 | 0,0 | Cạn |
Văn Phong | 25.00 | 24.68 | 6,13 | 5,30 | 86,5 | 34,22 | 34,22 | - |