Báo cáo nhanh ngày 25/11/2021
- Thứ năm - 25/11/2021 17:18
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Tình hình thời tiết
Tình hình hồ chứa
Tình hình khác
Khu vực tỉnh Bình Định nhiều mây, có mưa rào rải rác, lượng mưa trung bình ngày 13 mm, mưa lớn nhất tại hồ Cẩn Hậu (thị xã Hoài Nhơn) 47 mm.
Do ảnh hưởng của không khí lạnh nên đêm nay và ngày mai (26/11), ở khu vực Bắc Biển Đông (bao gồm quần đảo Hoàng Sa) có gió Đông Bắc mạnh cấp 6, có lúc cấp 7, giật cấp 8-9, biển động mạnh, sóng biển cao từ 3,0-5,0m. Vùng biển từ Quảng Trị đến Cà Mau và khu vực giữa Biển Đông có gió Đông Bắc mạnh cấp 6, giật cấp 7, biển động, sóng biển cao từ 2,0-4,0m.
Vùng biển Bình Định có mưa rào và dông. Gió Đông Bắc mạnh cấp 6, giật cấp 7, biển động, sóng biển cao từ 2,0-4,0m. Trong mưa dông có khả năng xảy ra lốc xoáy và gió giật mạnh.
Hiện nay, mực nước các sông trong tỉnh ít biến đổi và ở mức dưới báo động 1, riêng sông Kôn tại trạm Thạnh Hòa trên báo động 1. Mực nước các trạm thủy văn lúc 13 giờ ngày 25/11/2021, như sau:
Do ảnh hưởng của không khí lạnh nên đêm nay và ngày mai (26/11), ở khu vực Bắc Biển Đông (bao gồm quần đảo Hoàng Sa) có gió Đông Bắc mạnh cấp 6, có lúc cấp 7, giật cấp 8-9, biển động mạnh, sóng biển cao từ 3,0-5,0m. Vùng biển từ Quảng Trị đến Cà Mau và khu vực giữa Biển Đông có gió Đông Bắc mạnh cấp 6, giật cấp 7, biển động, sóng biển cao từ 2,0-4,0m.
Vùng biển Bình Định có mưa rào và dông. Gió Đông Bắc mạnh cấp 6, giật cấp 7, biển động, sóng biển cao từ 2,0-4,0m. Trong mưa dông có khả năng xảy ra lốc xoáy và gió giật mạnh.
Hiện nay, mực nước các sông trong tỉnh ít biến đổi và ở mức dưới báo động 1, riêng sông Kôn tại trạm Thạnh Hòa trên báo động 1. Mực nước các trạm thủy văn lúc 13 giờ ngày 25/11/2021, như sau:
Trạm | An Hòa | Bồng Sơn | Vĩnh Sơn | Bình Nghi | Thạnh Hòa | Vân Canh | Diêu Trì |
---|---|---|---|---|---|---|---|
H (m) | 21,27 | 2,47 | 69,68 | 14,67 | 6,33 | 40,71 | 2,78 |
Báo động 1 (m) | 22,00 | 6,00 | 71,00 | 15,50 | 6,00 | 42,50 | 3,50 |
Toàn tỉnh có 163 hồ có dung tích từ 50 ngàn m3 trở lên, đến thời điểm báo cáo dung tích là 429/592 triệu m3 đạt 72,5% dung tích thiết kế bằng 116% cùng kỳ năm 2020, giảm so với ngày 18/11/2021 là 2,0 triệu m3.
Dung tích các hồ chứa nước lớn lúc 07 giờ ngày 25/11/2021 như sau:
Dung tích các hồ chứa nước lớn lúc 07 giờ ngày 25/11/2021 như sau:
Hồ chứa | Δ Tràn (m) | MN hiện tại (m) | Dung tích thiết kế (106 m3) | Dung tích hiện có (106 m3) | Tỷ lệ (%) | Qđến (m3/s) | Qđi (m3/s) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Định Bình | 80,93 | 82,64 | 226,30 | 122,86 | 54,3 | 267,0 | 242,1 |
Núi Một | 42,7/46,2 | 44,42 | 110,00 | 92,72 | 84,3 | 52,5 | 57,8 |
Hội Sơn | 64,60 | 66,02 | 44,50 | 33,84 | 76,0 | 29,5 | 6,5 |
Thuận Ninh | 63,00 | 65,60 | 35,36 | 24,67 | 69,8 | 11,3 | 10,2 |
Vạn Hội | 38,00 | 38,61 | 14,51 | 7,46 | 51,4 | 12,1 | 9,3 |
Suối Tre | 82,00 | 83,55 | 4,94 | 4,96 | 100,3 | 0,9 | 0,9 |
Quang Hiển | 60,40 | 60,53 | 3,85 | 3,93 | 102,0 | 3,5 | 3,3 |
Hà Nhe | 65,80 | 67,37 | 3,76 | 3,15 | 83,8 | 1,6 | 0,5 |
Cẩn Hậu | 186,30 | 187,50 | 3,69 | 2,13 | 57,6 | 16,6 | 14,3 |
Hòn Lập | 58,30 | 59,17 | 3,13 | 1,89 | 60,2 | 6,6 | 6,0 |
Long Mỹ | 28,00 | 30,08 | 3,00 | 3,03 | 101,1 | 2,9 | 1,9 |
Ông Lành | 29,20 | 31,20 | 2,21 | 2,21 | 100,0 | 1,5 | 1,5 |
Suối Đuốc | 50,33 | 50,34 | 1,07 | 0,72 | 67,3 | 0,1 | 0,1 |
Trong Thượng | 89,10 | 91,15 | 1,04 | 1,05 | 101,1 | 0,8 | 0,8 |
Tà Niêng | 76,00 | 77,14 | 0,70 | 0,45 | 63,8 | 5,6 | 5,6 |
Văn Phong | 25,00 | 21,44 | 6,13 | - | - | 469,2 | 462,5 |
Văn phòng Thường trực về Phòng, chống thiên tai tỉnh đã chuyển Văn bản số 548/VPTT ngày 22/11/2021 của Văn phòng thường trực Ban Chỉ đạo Quốc gia về PCTT về việc ứng phó gió mạnh trên biển và rét đậm đến Ban Chỉ huy PCTT - TKCN và PTDS các huyện, thị xã, thành phố ven biển và các đơn vị liên quan để chủ động ứng phó thời tiết nguy hiểm trên biển.