Báo cáo nhanh ngày 05/9/2021
- Chủ nhật - 05/09/2021 17:05
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Tình hình thời tiết
Tình hình hồ chứa
Dung tích các hồ chứa nước lớn lúc 07 giờ ngày 05/9/2021 như sau:
Ngày 05/9, khu vực tỉnh Bình Định mây thay đổi, chiều tối có mưa rào và dông vài nơi.
Riêng từ chiều ngày 04/9 đến rạng sáng ngày 05/9, khu vực tỉnh Bình Định có mưa vừa, mưa to đến rất to. Lượng mưa đo được trung bình 44 mm, mưa lớn nhất tại trạm hồ Mỹ Thuận (huyện Phù Cát) 148 mm. Các trạm có lượng mưa lớn: Hồ Hội Khánh (huyện Phù Mỹ) 145 mm, hồ Thuận Ninh (huyện Tây Sơn) 109 mm, Khu vực 7 - phường Trần Quang Diệu (TP. Quy Nhơn) 105 mm, xã Cát Tân (huyện Phù Cát) 102 mm, hồ Đá Mài (huyện Vân Canh) 90 mm, hồ Hà Nhe (huyện Vĩnh Thạnh) 81 mm, xã An Nghĩa (huyện An Lão) 79 mm, Chi cục Thủy lợi (TP. Quy Nhơn) 72 mm.
Riêng từ chiều ngày 04/9 đến rạng sáng ngày 05/9, khu vực tỉnh Bình Định có mưa vừa, mưa to đến rất to. Lượng mưa đo được trung bình 44 mm, mưa lớn nhất tại trạm hồ Mỹ Thuận (huyện Phù Cát) 148 mm. Các trạm có lượng mưa lớn: Hồ Hội Khánh (huyện Phù Mỹ) 145 mm, hồ Thuận Ninh (huyện Tây Sơn) 109 mm, Khu vực 7 - phường Trần Quang Diệu (TP. Quy Nhơn) 105 mm, xã Cát Tân (huyện Phù Cát) 102 mm, hồ Đá Mài (huyện Vân Canh) 90 mm, hồ Hà Nhe (huyện Vĩnh Thạnh) 81 mm, xã An Nghĩa (huyện An Lão) 79 mm, Chi cục Thủy lợi (TP. Quy Nhơn) 72 mm.
Tình hình hồ chứa
Dung tích các hồ chứa nước lớn lúc 07 giờ ngày 05/9/2021 như sau:
Hồ chứa | Δ Tràn (m) | MN hiện tại (m) | Dung tích thiết kế (106 m3) | Dung tích hiện có (106 m3) | Tỷ lệ (%) | Qđến (m3/s) | Qđi (m3/s) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Định Bình | 80,93 | 69,60 | 226,30 | 32,80 | 14,5 | 52,00 | 30,4 |
Núi Một | 42,7/46,2 | 36,150 | 110,00 | 31,61 | 28,7 | 12,10 | 2,0 |
Hội Sơn | 64,60 | 56,86 | 44,50 | 7,33 | 16,5 | 6,50 | 0,0 |
Thuận Ninh | 63,00 | 58,95 | 35,36 | 6,66 | 18,8 | 5,86 | 1,65 |
Vạn Hội | 38,00 | 34,00 | 14,51 | 3,08 | 21,3 | 0,01 | 0,0 |
Suối Tre | 82,00 | 74,50 | 4,94 | 0,85 | 17,2 | 0,34 | 0,0 |
Quang Hiển | 60,40 | 47,36 | 3,85 | 0,27 | 6,9 | 1,10 | 0,03 |
Hà Nhe | 65,80 | 59,19 | 3,76 | 0,73 | 19,5 | 0,25 | 0,0 |
Cẩn Hậu | 186,30 | 180,70 | 3,69 | 0,57 | 15,5 | 0,11 | 0,0 |
Hòn Lập | 58,30 | 57,83 | 3,13 | 1,39 | 40,8 | 0,23 | 0,0 |
Long Mỹ | 28,00 | 18,39 | 3,00 | 0,35 | 11,5 | 1,39 | 0,0 |
Ông Lành | 29,20 | 24,25 | 2,21 | 0,29 | 13,1 | 0,17 | 0,0 |
Suối Đuốc | 50,33 | 46,00 | 1,07 | 0,21 | 19,8 | 0,12 | 0,0 |
Trong Thượng | 89,10 | 87,00 | 1,04 | 0,40 | 38,8 | 0,12 | 0,0 |
Tà Niêng | 76,00 | 70,00 | 0,70 | 0,04 | 6,6 | 0,01 | 0,0 |
Văn Phong | 25,00 | 25,02 | 6,13 | - | - | 153,4 | 141,7 |