Báo cáo nguồn nước hồ chứa thủy lợi tuần 6 năm 2021 (07h00 ngày 09/02)
- Thứ ba - 09/02/2021 16:55
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Mưa năm 2020 được 1.998 mm so với TBNN đạt 91% (2.191mm). Từ đầu tháng 01 đến nay mưa 36mm, bằng 58% TBNN (62mm).
Toàn tỉnh có 160 hồ có dung tích từ 50 ngàn m3 trở lên, đến thời điểm báo cáo dung tích là 557/590 triệu m3 đạt 94,0% dung tích thiết kế, giảm so với ngày 04/02/2021 là 1,00 triệu m3 . So với cùng kỳ năm 2020 đạt 133,07%, trong đó: Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý 63 hồ, dung tích là 522,22/549 triệu m3, đạt 95,0% thiết kế, giảm so với ngày 04/02/2021 là 0,20 triệu m3. Tổng số hồ do địa phương quản lý 97 hồ, dung tích được 34,47/41 triệu m3, đạt 84% thiết kế, giảm so với ngày 04/02/2021 là 0,16 triệu m3.
Hiện có 77 hồ chứa đầy nước, tình trạng các hồ chứa bình thường; riêng 15 hồ chứa xung yếu tích nước hạn chế (bao gồm các hồ: Ân Đôn, Hố Trạnh, Cây Me, Giàn Tranh, Hóc Thánh, Đá Bàn (xã Cát Hải), Cây Điều, Thuận An, Hóc Dài, Suối Cầu, Suối Mây, Hóc Xoài, Mu Rùa, Nam Hương, Hải Nam).
Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 225,62/226,0 triệu m3, đạt 99,70% thiết kế, (Qđến 25,00 m3/s, Qxả 27,30m3/s); Núi Một 96,65/110 triệu m3, đạt 87,86% thiết kế, (Qđến 1,72m3/s, Qxả3,80 m3/s); Hội Sơn 43,98/45,65 triệu m3, đạt 98,82% thiết kế, (Qđến 1,63m3/s, Qxả2,50 m3/s); Thuận Ninh 33,58/35,40 triệu m3, đạt 94,96% thiết kế, (Qđến 0,28 m3/s, Qxả0,92m3/s); Vạn Hội 14,41/14,50 triệu m3, đạt 99,31%(Qđến 0,30m3/s, Qxả0,30m3/s).
Toàn tỉnh có 160 hồ có dung tích từ 50 ngàn m3 trở lên, đến thời điểm báo cáo dung tích là 557/590 triệu m3 đạt 94,0% dung tích thiết kế, giảm so với ngày 04/02/2021 là 1,00 triệu m3 . So với cùng kỳ năm 2020 đạt 133,07%, trong đó: Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý 63 hồ, dung tích là 522,22/549 triệu m3, đạt 95,0% thiết kế, giảm so với ngày 04/02/2021 là 0,20 triệu m3. Tổng số hồ do địa phương quản lý 97 hồ, dung tích được 34,47/41 triệu m3, đạt 84% thiết kế, giảm so với ngày 04/02/2021 là 0,16 triệu m3.
Hiện có 77 hồ chứa đầy nước, tình trạng các hồ chứa bình thường; riêng 15 hồ chứa xung yếu tích nước hạn chế (bao gồm các hồ: Ân Đôn, Hố Trạnh, Cây Me, Giàn Tranh, Hóc Thánh, Đá Bàn (xã Cát Hải), Cây Điều, Thuận An, Hóc Dài, Suối Cầu, Suối Mây, Hóc Xoài, Mu Rùa, Nam Hương, Hải Nam).
Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 225,62/226,0 triệu m3, đạt 99,70% thiết kế, (Qđến 25,00 m3/s, Qxả 27,30m3/s); Núi Một 96,65/110 triệu m3, đạt 87,86% thiết kế, (Qđến 1,72m3/s, Qxả3,80 m3/s); Hội Sơn 43,98/45,65 triệu m3, đạt 98,82% thiết kế, (Qđến 1,63m3/s, Qxả2,50 m3/s); Thuận Ninh 33,58/35,40 triệu m3, đạt 94,96% thiết kế, (Qđến 0,28 m3/s, Qxả0,92m3/s); Vạn Hội 14,41/14,50 triệu m3, đạt 99,31%(Qđến 0,30m3/s, Qxả0,30m3/s).
Phụ lục:
TÌNH HÌNH NGUỒN NƯỚC CẬP NHẬT ĐẾN 07 GIỜ NGÀY 09/02/2021
TÌNH HÌNH NGUỒN NƯỚC CẬP NHẬT ĐẾN 07 GIỜ NGÀY 09/02/2021
Tên hồ chứa | Địa điểm theo xã | Dung tích toàn bộ (triệu m3) | Chênh lệch | So với thiết kế (%) | Qđến (m3/s) | Qđi (m3/s) | Mực nước hồ kỳ báo cáo (m) | Hình thức tràn | Tình trạng hồ | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Theo thiết kế | Kỳ trước (ngày 04/02/2020) | Kỳ báo cáo | ||||||||||
A | CÔNG TY KTCTTL | 549 | 522,02 | 522,22 | 0,20 | 95 | 36 | |||||
1 | Trong Thượng | An Trung | 1,04 | 1,04 | 1,04 | 0,00 | 100,10 | 0,10 | 0,10 | 91,10 | Tự do kết hợp cửa xả sâu | đầy |
2 | Sông Vố | An Tân | 1,15 | 1,15 | 1,15 | 0,00 | 100,00 | Tự do | đầy | |||
3 | Cẩn Hậu | Hoài Sơn | 3,69 | 3,67 | 3,67 | 0,00 | 99,46 | 0,24 | 0,30 | 191,26 | Van cung | đầy |
4 | An Đổ | Hoài Sơn | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,00 | 100,00 | Tự do | đầy | |||
5 | Giao Hội | Hoài Tân | 0,55 | 0,46 | 0,43 | -0,03 | 79,09 | Tràn tự do ngưỡng bán thực dụng, bố trí hình móng ngựa | không đầy | |||
6 | Mỹ Bình | Hoài Hảo | 5,49 | 5,38 | 5,27 | -0,12 | 95,94 | Van phẳng | đầy | |||
7 | Hố Giang | Hoài Châu | 1,48 | 1,57 | 1,56 | -0,01 | 105,81 | Van phẳng | đầy | |||
8 | Suối Mới | Hoài Châu | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,00 | 100,00 | Van phẳng | đầy | |||
9 | Hóc Cau | Hoài Đức | 1,04 | 0,36 | 0,88 | 0,52 | 85,00 | Tràn tự nhiên | không đầy | |||
10 | Văn Khánh Đức | Hoài Đức | 2,76 | 2,73 | 2,69 | -0,04 | 97,61 | Tự do | đầy | |||
11 | Cây Khế | Hoài Mỹ 2 | 2,58 | 2,95 | 2,92 | -0,02 | 113,26 | Van phẳng | đầy | |||
12 | Vạn Hội | Ân Tín | 14,51 | 14,41 | 14,41 | 0,00 | 99,31 | 0,30 | 0,30 | 43,92 | Van cung | không đầy |
13 | Phú Thuận (Hóc Sấu) | Ân Đức 1 | 2,43 | 2,43 | 2,43 | 0,00 | 100,00 | Chảy tự do bán thực dụng(ngưỡng tràn hình móng ngựa) | đầy | |||
14 | Mỹ Đức | Ân Mỹ | 3,30 | 3,30 | 3,35 | 0,05 | 101,55 | Tự do, kết hợp cầu giao thông | đầy | |||
15 | Kim Sơn | Ân Nghĩa 1 | 1,06 | 1,06 | 1,27 | 0,21 | 119,74 | Tràn tự do kết hợp tràn có cửa | đầy | |||
16 | Thạch Khê | Ân Tường | 7,38 | 6,73 | 6,37 | -0,36 | 86,31 | Tự do | không đầy | |||
17 | Hóc Mỹ | Ân Hữu 1 | 0,97 | 0,47 | 0,78 | 0,31 | 80,00 | Phai gỗ | không đầy | |||
18 | Diêm Tiêu | Mỹ Trinh | 6,60 | 3,50 | 3,50 | 0,00 | 53,03 | Phai gỗ | không đầy | |||
19 | Trinh Vân | Mỹ Trinh | 2,33 | 2,33 | 2,33 | 0,00 | 100,00 | Tràn tự do | đầy | |||
20 | Trung Sơn | Mỹ Trinh | 1,15 | 1,06 | 1,02 | -0,04 | 88,70 | Van phẳng | không đầy | |||
21 | Đại Sơn | Mỹ Hiệp | 2,65 | 2,43 | 2,36 | -0,07 | 89,02 | Tự do | không đầy | |||
22 | Chí Hoà 2 | Mỹ Hiệp | 0,65 | 0,63 | 0,60 | -0,03 | 92,17 | Van phẳng | đầy | |||
23 | Vạn Định | Mỹ Lộc | 3,30 | 3,30 | 3,30 | 0,00 | 100,00 | Phai gỗ | đầy | |||
24 | Cây Sung | Mỹ Lộc | 0,87 | 0,85 | 0,84 | -0,01 | 96,79 | Van phẳng | đầy | |||
25 | An Tường | Mỹ Lộc | 0,58 | 0,52 | 0,52 | 0,00 | 89,00 | Tự do | không đầy | |||
26 | Hội Khánh | Mỹ Hoà | 6,93 | 6,10 | 6,10 | 0,00 | 88,00 | Van phẳng | không đầy | |||
27 | Đập Lồi | Mỹ Hoà | 0,65 | 0,65 | 0,65 | 0,00 | 100,00 | Van phẳng | đầy | |||
28 | Tây Dâu | Mỹ Hoà | 0,89 | 0,79 | 0,79 | 0,00 | 89,00 | Phai gỗ | không đầy | |||
29 | Hóc Nhạn | Mỹ Thọ | 2,18 | 2,14 | 2,03 | -0,11 | 93,12 | Phai gỗ | đầy | |||
30 | Suối Sổ (Gia Hội) | Mỹ Phong | 1,55 | 1,54 | 1,51 | -0,03 | 97,29 | Van phẳng | đầy | |||
31 | Phú Hà | Mỹ Đức | 4,92 | 4,90 | 4,92 | 0,02 | 100,02 | Tự do | đầy | |||
32 | Đá Bàn | Mỹ An | 0,44 | 0,39 | 0,39 | 0,00 | 89,00 | Phai gỗ | không đầy | |||
33 | Chòi Hiền | Mỹ Chánh Tây | 0,45 | 0,43 | 0,43 | 0,00 | 94,00 | Van phẳng | đầy | |||
34 | Hóc Mít | Mỹ Chánh Tây | 0,32 | 0,29 | 0,28 | 0,00 | 88,00 | Phai gỗ | không đầy | |||
35 | Thạch Bàn | Cát Sơn | 0,77 | 0,76 | 0,75 | -0,01 | 97,15 | Tự do | đầy | |||
36 | Hội Sơn | Cát Sơn | 45,65 | 43,98 | 43,98 | 0,00 | 96,33 | 1,63 | 2,50 | 68,46 | Cửa van | không đầy |
37 | Suối Tre | Cát Lâm | 4,94 | 4,49 | 4,49 | 0,00 | 90,93 | 0,01 | 0,21 | 83,12 | Tự do kết hợp cửa xả sâu | đầy |
38 | Hóc Cau | Cát Hanh | 0,69 | 0,42 | 0,42 | 0,00 | 100,00 | Tự do | không đầy | |||
39 | Bờ Sề | Cát Hanh | 0,58 | 0,50 | 0,50 | 0,00 | 85,00 | Van phẳng | không đầy | |||
40 | Suối Chay | Cát Trinh | 1,70 | 1,51 | 1,51 | 0,00 | 88,00 | Phai gỗ | không đầy | |||
41 | Tường Sơn | Cát Tường | 3,11 | 3,02 | 3,02 | 0,00 | 99,61 | Van phẳng | đầy | |||
42 | Cứa Khâu | Cát Tường | 0,72 | 0,72 | 0,72 | 0,00 | 89,39 | Tự do | không đầy | |||
43 | Đại Ân (Hố Dội) | Cát Nhơn | 0,35 | 0,35 | 0,35 | 0,00 | 105,21 | Tự do | đầy | |||
44 | Mỹ Thuận | Cát Hưng | 5,60 | 5,60 | 5,60 | 0,00 | 99,57 | Tự do kết hợp cửa xả sâu (4,0x1,2)m | đầy | |||
45 | Tân Thắng | Cát Hải | 0,97 | 0,85 | 0,85 | 0,00 | 69,59 | Phai gỗ | không đầy | |||
46 | Chánh Hùng | Cát Thành | 2,90 | 2,90 | 2,90 | 0,00 | 100,23 | Tự do | đầy | |||
47 | Hố Xoài | Cát Tài | 0,57 | 0,48 | 0,48 | 0,00 | 83,00 | Van phẳng | không đầy | |||
48 | Phú Dõng (Hóc Xeo) | Cát Khánh | 0,48 | 0,48 | 0,48 | 0,00 | 46,23 | Tự do | không đầy | |||
49 | Núi Một | Nhơn Tân | 110,00 | 96,65 | 96,65 | 0,00 | 87,86 | 1,72 | 3,80 | 44,85 | Cửa van | không đầy |
50 | Cây Da | Phước Thành | 0,89 | 0,75 | 0,74 | -0,01 | 82,77 | Tự do | không đầy | |||
51 | Cây Thích | Phước Thành | 0,83 | 0,77 | 0,76 | -0,01 | 92,03 | Phai gỗ | đầy | |||
52 | Hóc Ké | Phước An | 0,41 | 0,40 | 0,40 | 0,00 | 97,56 | Van phẳng | đầy | |||
53 | Hòn Gà | Bình Thành | 1,45 | 0,77 | 0,76 | -0,01 | 52,21 | Tự do | không đầy | |||
54 | Thuận Ninh | Bình Tân | 35,36 | 33,58 | 33,58 | 0,00 | 94,96 | 0,28 | 0,92 | 67,61 | Van cung | đầy |
55 | Định Bình | Vĩnh Hảo | 226,21 | 225,62 | 225,62 | 0,00 | 99,74 | 25,00 | 27,30 | 91,87 | Van cung | đầy |
56 | Hòn Lập | Vĩnh Thịnh | 3,13 | 3,03 | 3,03 | 0,00 | 96,93 | 0,55 | 0,15 | 61,80 | Van phẳng | đầy |
57 | Hà Nhe | Vĩnh Hòa | 3,75 | 3,40 | 3,40 | 0,00 | 90,69 | 0,01 | 0,13 | 68,00 | Van phẳng | đầy |
58 | Tà Niêng | Vĩnh Quang | 0,65 | 0,56 | 0,56 | 0,00 | 85,17 | 0,01 | 0,02 | 78,32 | Van phẳng | không đầy |
59 | Quang Hiển | Canh Hiển | 3,85 | 3,85 | 3,85 | 0,00 | 100,00 | 0,10 | 0,10 | 60,40 | Tự do | đầy |
60 | Suối Đuốc | Canh Hiệp | 1,07 | 0,84 | 0,84 | 0,00 | 78,17 | 0,01 | 0,05 | 51,07 | Van phẳng | không đầy |
61 | Ông Lành | Canh Vinh | 2,21 | 2,15 | 2,15 | 0,00 | 97,28 | 0,01 | 0,00 | 31,05 | Tự do kết hợp cửa xả sâu | đầy |
62 | Long Mỹ | Phước Mỹ | 3,00 | 2,97 | 2,97 | 0,00 | 98,87 | 0,03 | 0,12 | 29,86 | Tự do kết hợp cửa xả sâu | đầy |
63 | Hóc Hòm (thủy sản) | Mỹ Châu | 0,57 | 0,40 | 0,40 | 0,00 | 70,00 | Van phẳng | không đầy | |||
B | CÁC HUYỆN | 41 | 34,63 | 34,47 | -0,16 | 84 | 41 | |||||
I | HUYỆN AN LÃO | 1,93 | 1,63 | 1,63 | 0,00 | 84,21 | 0 | |||||
1 | Hưng Long | An Hoà 2 | 1,63 | 1,38 | 1,38 | 0,00 | 85,00 | Đỉnh rộng | không đầy | |||
2 | Hóc Tranh | An Hoà | 0,21 | 0,17 | 0,17 | 0,00 | 80,00 | Tự do | không đầy | |||
3 | Đèo Cạnh | An Trung | 0,10 | 0,08 | 0,08 | 0,00 | 80,00 | Tràn tự nhiên | không đầy | |||
II | HUYỆN HOÀI NHƠN | 5,09 | 4,63 | 4,59 | -0,03 | 90,21 | 6 | |||||
1 | Đồng Tranh | Hoài Sơn | 1,51 | 1,38 | 1,38 | 0,00 | 91,50 | Tự do | đầy | |||
2 | Hóc Quăn | Hoài Sơn | 0,48 | 0,44 | 0,44 | 0,00 | 93,00 | Phai gỗ | đầy | |||
3 | Thiết Đính | Bồng Sơn | 1,04 | 0,94 | 0,93 | -0,01 | 90,00 | Tràn xả mặt, chảy tự do, nối tiếp dốc nước | đầy | |||
4 | Lòng Bong | Bồng Sơn | 0,26 | 0,24 | 0,24 | 0,00 | 91,50 | Phai gỗ | đầy | |||
5 | Phú Thạnh | Hoài Hảo | 1,02 | 0,99 | 0,98 | -0,02 | 96,00 | Phai gỗ | đầy | |||
6 | Cự Lễ | Hoài Phú | 0,41 | 0,39 | 0,39 | 0,00 | 94,50 | Tràn có cửa van điều tiết van phẳng, kết hợp cầu giao thông | đầy | |||
7 | Ông Trĩ | Hoài T.Tây | 0,28 | 0,15 | 0,15 | 0,00 | 51,80 | Tràn tự nhiên | không đầy | |||
8 | Hóc Dài | Hoài Đức | 0,10 | 0,09 | 0,09 | 0,00 | 89,00 | Tự do | không đầy | |||
III | HUYỆN HOÀI ÂN | 12,13 | 10,76 | 10,71 | -0,06 | 88,30 | 12 | |||||
1 | Hội Long | Ân Hảo 2 | 1,32 | 1,28 | 1,27 | -0,01 | 96,00 | Phai gỗ | đầy | |||
2 | Đập Chùa | Ân Hảo | 0,12 | 0,11 | 0,11 | 0,00 | 96,00 | Van Phẳng | đầy | |||
3 | Đồng Quang | Ân Nghĩa 3 | 0,60 | 0,57 | 0,56 | -0,01 | 94,00 | Tràn tự nhiên | đầy | |||
4 | Bè Né | Ân Nghĩa 2 | 0,26 | 0,25 | 0,24 | 0,00 | 94,00 | Tràn tự nhiên | đầy | |||
5 | Phú Hữu ( Suối Rùn ) | Ân Tường Tây | 2,11 | 1,79 | 1,79 | 0,00 | 85,00 | Tràn có cửa van điều tiết van phẳng | không đầy | |||
6 | Phú Khương | Ân Tường Tây | 0,59 | 0,57 | 0,57 | -0,01 | 96,00 | Tự do | đầy | |||
7 | Hóc Sim | Ân Tường Đông | 0,64 | 0,62 | 0,61 | -0,01 | 96,00 | Phai gỗ | đầy | |||
8 | Hóc Hảo | Ân Phong | 0,60 | 0,54 | 0,54 | 0,00 | 90,00 | Phai gỗ | đầy | |||
9 | An Đôn | Ân Phong1 | 2,13 | 1,81 | 1,81 | 0,00 | 85,00 | van phẳng | không đầy | |||
10 | Đá Bàn | Ân Phong 2 | 1,15 | 1,12 | 1,10 | -0,01 | 96,00 | Tự do thành mỏng kết hợp cầu giao thông | đầy | |||
11 | Hóc Cau | Ân Phong 2 | 0,35 | 0,34 | 0,34 | 0,00 | 96,00 | Tự do | đầy | |||
12 | Hóc Kỷ | Ân Phong 2 | 0,35 | 0,23 | 0,23 | 0,00 | 65,00 | Tràn tự nhiên | không đầy | |||
13 | Cây Điều | Ân Phong 2 | 0,20 | 0,19 | 0,19 | 0,00 | 94,50 | Tràn tự nhiên | đầy | |||
14 | Hố Chuối | Ân Thạnh | 0,35 | 0,34 | 0,34 | 0,00 | 96,00 | Tràn tự nhiên | đầy | |||
15 | Hóc Của | Ân Thạnh | 0,57 | 0,32 | 0,32 | 0,00 | 57,00 | Tự do | không đầy | |||
16 | Hóc Tài | Ân Hữu 2 | 0,67 | 0,57 | 0,57 | 0,00 | 84,00 | Phai gỗ | không đầy | |||
17 | Bờ Tích Xuân Sơn | Ân Hữu 2 | 0,12 | 0,11 | 0,11 | 0,00 | 96,00 | Phai gỗ | đầy | |||
IV | HUYỆN PHỲ MỸ | 10,72 | 9,54 | 9,51 | -0,03 | 88,72 | 18 | |||||
1 | Đại Thuận | Mỹ Hiệp | 0,10 | 0,08 | 0,08 | 0,00 | 75,00 | Tràn tự nhiên | không đầy | |||
2 | Hoà Nghĩa (Đập Phố ) | Mỹ Hiệp | 0,15 | 0,14 | 0,14 | 0,00 | 94,50 | Phai gỗ | đầy | |||
3 | Chí Hòa 1 | Mỹ Hiệp | 0,15 | 0,14 | 0,14 | 0,00 | 93,00 | Phai gỗ | đầy | |||
4 | Chánh Thuận (đập Thiết Đính) | Mỹ Trinh | 0,98 | 0,59 | 0,59 | 0,00 | 60,00 | Tự do | không đầy | |||
5 | Bàu Bạn | Mỹ Trinh | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,00 | 100,00 | Tràn tự nhiên | đầy | |||
6 | Dốc Đá | Mỹ Trinh | 0,22 | 0,20 | 0,20 | 0,00 | 94,50 | Phai gỗ | đầy | |||
7 | Hóc Xoài | Mỹ Trinh | 0,20 | 0,17 | 0,17 | 0,00 | 85,00 | Phai gỗ | không đầy | |||
8 | Ông Rồng | Mỹ Hoà | 0,30 | 0,29 | 0,28 | 0,00 | 94,50 | Phai gỗ | đầy | |||
9 | Giàn Tranh | Mỹ Hoà | 0,25 | 0,20 | 0,20 | 0,00 | 80,00 | Phai gỗ | không đầy | |||
10 | Phước Thọ (Đập Quang ) | Mỹ Hoà | 0,07 | 0,05 | 0,05 | 0,00 | 80,00 | Phai gỗ | không đầy | |||
11 | Gò Miếu | Mỹ Hoà | 0,11 | 0,10 | 0,10 | 0,00 | 90,50 | Phai gỗ | đầy | |||
12 | Hóc Mẫn | Mỹ Quang | 0,54 | 0,51 | 0,51 | 0,00 | 94,50 | Tự do | đầy | |||
13 | Hải Lương | Mỹ Phong | 0,21 | 0,21 | 0,21 | 0,00 | 100,00 | Phai gỗ | đầy | |||
14 | Hóc Sình | Mỹ Phong | 0,17 | 0,17 | 0,16 | 0,00 | 94,50 | Phai gỗ | đầy | |||
15 | Nhà Hố | Mỹ Chánh | 0,60 | 0,57 | 0,57 | 0,00 | 94,50 | Tràn tự nhiên | đầy | |||
16 | Núi Miếu | Mỹ Lợi | 1,13 | 1,10 | 1,10 | -0,01 | 97,00 | Tự do | đầy | |||
17 | Hóc Lách | Mỹ Đức | 0,10 | 0,09 | 0,09 | 0,00 | 94,50 | Phai gỗ | đầy | |||
18 | Hoà Ninh | Mỹ An | 0,11 | 0,08 | 0,08 | 0,00 | 70,00 | Phai gỗ | không đầy | |||
19 | Thuận An | Mỹ Thọ | 0,13 | 0,09 | 0,09 | 0,00 | 70,00 | Tự do | không đầy | |||
20 | Hố Cùng (Suối Cùng ) | Mỹ Thọ | 0,35 | 0,28 | 0,28 | 0,00 | 80,00 | Tràn tự do | không đầy | |||
21 | Hố Trạnh | Mỹ Chánh | 0,36 | 0,29 | 0,29 | 0,00 | 80,00 | Tự do | không đầy | |||
22 | Hóc Môn | Mỹ Châu | 2,77 | 2,63 | 2,62 | -0,01 | 94,50 | Tràn piano | đầy | |||
23 | Đập Ký | Mỹ Châu | 0,30 | 0,29 | 0,28 | 0,00 | 94,50 | Tràn tự nhiên | đầy | |||
24 | Đội 10 | Mỹ Châu | 0,12 | 0,11 | 0,11 | 0,00 | 94,50 | Van Phẳng | đầy | |||
25 | Đồng Dụ | Mỹ Châu | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,00 | 94,50 | Tràn tự nhiên | đầy | |||
26 | Núi Giàu | Mỹ Tài | 0,40 | 0,36 | 0,36 | 0,00 | 90,00 | Tự do | đầy | |||
27 | Hóc Quảng | Mỹ Tài | 0,23 | 0,20 | 0,20 | 0,00 | 87,00 | Phai gỗ | không đầy | |||
28 | Cây Me | Mỹ Thành | 0,40 | 0,34 | 0,34 | 0,00 | 85,00 | Tự do | không đầy | |||
29 | Hóc Lách ( hồ thủy sản) | Mỹ Châu | 0,09 | 0,08 | 0,08 | 0,00 | 92,00 | Tràn tự nhiên | đầy | |||
V | HUYỆN PHÙ CÁT | 3,58 | 2,96 | 2,95 | 0,00 | 82,47 | 0 | |||||
1 | Tam Sơn | Cát Lâm | 1,12 | 0,95 | 0,95 | 0,00 | 85,00 | Tự do | không đầy | |||
2 | Hóc Chợ | Cát Hanh | 0,18 | 0,15 | 0,15 | 0,00 | 85,00 | Phai gỗ | không đầy | |||
3 | Sân Bay | Cát Tân | 0,60 | 0,54 | 0,54 | 0,00 | 89,50 | Tràn tự nhiên | không đầy | |||
4 | Tân Lệ | Cát Tân | 0,36 | 0,31 | 0,31 | 0,00 | 85,00 | Tràn tự nhiên | không đầy | |||
5 | Hóc Sanh | Cát Tân | 0,29 | 0,19 | 0,19 | 0,00 | 65,00 | Tràn tự nhiên | không đầy | |||
6 | Hóc Ổi | Cát Tân | 0,11 | 0,09 | 0,09 | 0,00 | 80,00 | Tràn tự nhiên | không đầy | |||
7 | Mương Chuông | Cát Nhơn | 0,34 | 0,28 | 0,28 | 0,00 | 80,00 | Phai gỗ | không đầy | |||
8 | Đá Bàn | Cát Hải | 0,15 | 0,12 | 0,12 | 0,00 | 80,00 | Phai gỗ | không đầy | |||
9 | Hóc Huy | Cát Minh | 0,28 | 0,22 | 0,22 | 0,00 | 80,00 | Tràn tự nhiên | không đầy | |||
10 | Mu Rùa (ông Quy) | Cát Minh | 0,16 | 0,12 | 0,12 | 0,00 | 75,00 | Tràn tự nhiên | không đầy | |||
VI | HUYỆN TUY PHƯỚC | 0,45 | 0,30 | 0,30 | 0,00 | 67,50 | 0 | |||||
1 | Đá Vàng | Phước Thành | 0,45 | 0,30 | 0,30 | 0,00 | 67,50 | Tràn tự nhiên | không đầy | |||
VII | HUYỆN VĨNH THẠNH | 0,46 | 0,45 | 0,44 | 0,00 | 96,00 | 3 | |||||
1 | Ông Vị | Vĩnh Hảo | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,00 | 96,00 | Tự do | đầy | |||
2 | Bàu Làng | Vĩnh Hảo | 0,20 | 0,19 | 0,19 | 0,00 | 96,00 | Phai gỗ | đầy | |||
3 | Bàu Trưng | Vĩnh Hảo | 0,20 | 0,19 | 0,19 | 0,00 | 96,00 | Tự do | đầy | |||
VIII | HUYỆN VÂN CANH | 1,25 | 1,05 | 1,04 | -0,01 | 83,08 | 2 | |||||
1 | Bà Thiền | Canh Vinh | 0,97 | 0,89 | 0,87 | -0,01 | 90,00 | Phai gỗ | đầy | |||
2 | Suối Mây | Canh Thuận | 0,08 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 14,20 | Tự do | không đầy | |||
3 | Làng Trợi | Canh Thuận | 0,10 | 0,09 | 0,09 | 0,00 | 90,00 | Tự do | đầy | |||
4 | Suối Cầu | Canh Hiển | 0,10 | 0,06 | 0,06 | 0,00 | 64,20 | Phai gỗ | không đầy | |||
IX | HUYỆN TÂY SƠN | 5,42 | 3,31 | 3,30 | -0,01 | 60,86 | 0 | |||||
1 | Truông Ổi | Tây Thuận | 0,06 | 0,05 | 0,05 | 0,00 | 83,00 | Tràn tự nhiên | không đầy | |||
2 | Hóc Đèo | Tây Giang | 0,85 | 0,72 | 0,71 | -0,01 | 84,00 | Tự do | không đầy | |||
3 | Nam Hương | Tây Giang | 0,06 | 0,05 | 0,05 | 0,00 | 83,00 | Tràn tự nhiên | không đầy | |||
4 | Hải Nam | Tây Giang | 0,20 | 0,18 | 0,18 | 0,00 | 89,00 | Tự do | không đầy | |||
5 | Lỗ Môn | Tây Giang | 0,29 | 0,25 | 0,25 | 0,00 | 86,00 | Tự do | không đầy | |||
6 | Bàu Dài | Tây Giang | 0,15 | 0,13 | 0,13 | 0,00 | 86,50 | Tràn tự nhiên | không đầy | |||
7 | Đồng Đo | Tây Xuân | 0,20 | 0,15 | 0,15 | 0,00 | 75,00 | Tràn tự nhiên | không đầy | |||
8 | Hóc Bông | Tây Xuân | 0,06 | 0,04 | 0,04 | 0,00 | 66,50 | Tràn tự nhiên | không đầy | |||
9 | Thủy Dẻ | Tây Xuân | 0,30 | 0,15 | 0,15 | 0,00 | 50,00 | van phẳng | không đầy | |||
10 | Hoà Mỹ | Bình Thuận | 0,10 | 0,05 | 0,05 | 0,00 | 50,00 | Phai gỗ | không đầy | |||
11 | Thủ Thiện | Bình Nghi | 2,02 | 0,95 | 0,95 | 0,00 | 47,00 | Tự do | không đầy | |||
12 | Hóc Lách | Bình Nghi | 0,07 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | Tràn tự nhiên | không đầy | |||
13 | Đồng Quy | Tây An | 0,30 | 0,15 | 0,15 | 0,00 | 50,00 | Tự do | không đầy | |||
14 | Đập Làng | Tây An | 0,24 | 0,14 | 0,14 | 0,00 | 58,00 | Tự do | không đầy | |||
15 | Lỗ Ổi | Bình Thành | 0,31 | 0,00 | Tự do | K tích nước | ||||||
16 | Rộc Đàng | Bình Thành | 0,10 | 0,06 | 0,06 | 0,00 | 60,00 | Tự do | không đầy | |||
17 | Hóc Thánh | Bình Tường | 0,07 | 0,00 | Tự do | K tích nước | ||||||
18 | Hóc Rộng | Bình Tường | 0,05 | 0,03 | 0,03 | 0,00 | 60,00 | Tràn tự nhiên | không đầy | |||
19 | Cây Sung | Bình Tường | 0,21 | 0,12 | 0,12 | 0,00 | 57,00 | Tự do | không đầy | |||
20 | Hòa Sơn (Bàu Làng) | Bình Tường | 0,16 | 0,09 | 0,09 | 0,00 | 56,00 | Tràn tự nhiên | không đầy | |||
21 | Bàu Năng | Bình Tân | 0,16 | 0,00 | Tràn tự nhiên | K tích nước | ||||||
22 | Ông Chánh | Vĩnh An | 0,07 | 0,00 | Tràn tự nhiên | K tích nước | ||||||
160 | TOÀN TỈNH | 590 | 557 | 557 | 0 | 94 | 77 |