Báo cáo công tác trực ban tuần từ ngày 16/11 đến ngày 22/11/2019
- Thứ sáu - 22/11/2019 17:26
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Tình hình thời tiết
Trong tuần, khu vực tỉnh Bình Định nhiều mây, có mưa rào vài nơi. Lượng mưa trong tuần trung bình 10mm, mưa lớn nhất tại hồ Diêm Tiêu 32mm. Mực nước trên các sông đều dưới báo động I.
Lúc 13 giờ ngày 22/11, mực nước trên các sông như sau:
Tình hình hồ chứa
Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa là 346,39/589,9 triệu m3, đạt 58,7% dung tích thiết kế, bằng 191,7% so cùng kỳ năm 2018 (tăng so với ngày 14/11/2019 là 19,42 triệu m3, tăng 3,3% so thiết kế).
Dung tích các hồ chứa nước lúc 07 giờ ngày 22/11:
Tình hình tàu thuyền
Trong tuần, khu vực tỉnh Bình Định nhiều mây, có mưa rào vài nơi. Lượng mưa trong tuần trung bình 10mm, mưa lớn nhất tại hồ Diêm Tiêu 32mm. Mực nước trên các sông đều dưới báo động I.
Lúc 13 giờ ngày 22/11, mực nước trên các sông như sau:
Trạm | An Hòa | Bồng Sơn | Vĩnh Sơn | Bình Nghi | Thạnh Hòa | Vân Canh | Diêu Trì |
H (m) | 19.64 | 1.95 | 68.58 | 13.46 | 4.73 | 40.35 | 1.26 |
BĐ I BĐ II BĐ III | 22.0 23.0 24.0 | 6.0 7.0 8.0 | 71.0 72.5 74.0 | 15.5 16.5 17.5 | 6.0 7.0 8.0 | 42.5 44.0 45.5 | 3.5 4.5 5.5 |
Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa là 346,39/589,9 triệu m3, đạt 58,7% dung tích thiết kế, bằng 191,7% so cùng kỳ năm 2018 (tăng so với ngày 14/11/2019 là 19,42 triệu m3, tăng 3,3% so thiết kế).
Dung tích các hồ chứa nước lúc 07 giờ ngày 22/11:
Hồ chứa | MN dâng bình thường (m) | MN hiện tại (m) | MN cao nhất trước lũ (m) | Dung tích thiết kế (106 m3) | Dung tích hiện có (106 m3) | Tỷ lệ (%) | Qđến (m3/s) | Qđi (m3/s) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Định Bình | 91.93 | 83.64 | 85.0 | 226,3 | 131,91 | 58,3 | 49,0 | 1,0 |
Núi Một | 46.20 | 38.11 | 45.2 | 110,0 | 42,99 | 39,1 | 2,9 | |
Hội Sơn | 68.60 | 62.98 | 67.83 | 44,5 | 21,69 | 48,7 | 1,4 | |
Thuận Ninh | 68.00 | 64.87 | 67.0 | 35,36 | 21,95 | 62,1 | 1,6 | |
Vạn Hội | 44.00 | 39.06 | 43.67 | 14,51 | 8,01 | 55,2 | 0,0 | 0,3 |
Suối Tre | 83.50 | 83.1 | 4,94 | 4,47 | 90,5 | 0,7 | ||
Quang Hiển | 60.40 | 60.44 | 3,85 | 3,87 | 100,6 | 0,6 | 0,57 | |
Hà Nhe | 68.90 | 65.75 | 3,76 | 2,54 | 67,6 | 0,1 | 0,12 | |
Cẩn Hậu | 191.30 | 190.4 | 3,69 | 3,27 | 88,7 | 0,0 | ||
Hòn Lập | 60.00 | 61.54 | 3,4 | 2,90 | 92,8 | 0,4 | 0,3 | |
Long Mỹ | 30.00 | 29.7 | 3,0 | 2,93 | 97,6 | 0,1 | ||
Ông Lành | 31.20 | 30.33 | 2,21 | 1,87 | 84,7 | 0,1 | ||
Suối Đuốc | 52.30 | 50.33 | 1,07 | 0,72 | 67,2 | 0,0 | 0,03 | |
Trong Thượng | 91.10 | 89.5 | 1,04 | 0,75 | 72,4 | 0,0 | 0,15 | |
Tà Niêng | 79.20 | 76.81 | 0,65 | 0,42 | 63,5 | 0,0 | 0,04 | |
Văn Phong | 25.00 | 24.56 | 6,13 | 4,99 | 81,5 | 41,5 | 41,5 |
Tình hình tàu thuyền
Trong tuần xảy ra 01 tàu/13 người bị nạn trên biển, cụ thể:
Tàu BĐ 91386 TS, công suất 735CV, chiều dài 21.3 m, trên tàu có 13 người, chủ tàu kiêm thuyền trưởng là ông Phạm Hải Nam ở phường Trần Phú, thành phố Quy Nhơn, tàu bị mắc cạn tại Nam – Tây Nam bãi Hải Sâm/QĐ Trường Sa ngày 20/11/2019. Có 03 tàu bạn (BĐ 91357 TS, BĐ 91277 TS, BĐ 91342 TS) đã đến nhưng không hỗ trợ được tàu bị nạn nên đã hành trình đi đánh bắt. Hiện gia đình đang liên hệ với các công ty cứu hộ để hỗ trợ tàu bị nạn thoát khỏi bãi cạn.
Tàu BĐ 91386 TS, công suất 735CV, chiều dài 21.3 m, trên tàu có 13 người, chủ tàu kiêm thuyền trưởng là ông Phạm Hải Nam ở phường Trần Phú, thành phố Quy Nhơn, tàu bị mắc cạn tại Nam – Tây Nam bãi Hải Sâm/QĐ Trường Sa ngày 20/11/2019. Có 03 tàu bạn (BĐ 91357 TS, BĐ 91277 TS, BĐ 91342 TS) đã đến nhưng không hỗ trợ được tàu bị nạn nên đã hành trình đi đánh bắt. Hiện gia đình đang liên hệ với các công ty cứu hộ để hỗ trợ tàu bị nạn thoát khỏi bãi cạn.