Văn phòng Thường trực Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai tỉnh Bình Định

https://pcttbinhdinh.gov.vn


Thông báo khí tượng thủy văn tháng 9 năm 2023

Phân tích, đánh giá khí hậu nổi bật tháng 8 tháng 2023
Có cơn bão số 3 đang hoạt động trên biển Đông, khu vực Bình Định xảy ra 03 đợt nắng nóng trên diện rộng.

Tháng 8/2023 thời tiết khu vực Bình Định chịu ảnh hưởng chủ yếu của rìa phía nam rãnh áp thấp, rìa đông nam vùng áp thấp nóng phía tây, những ngày cuối tháng chịu ảnh hưởng của dải hội tụ nhiệt đới nối với cơn bão số 3 đang hoạt động trên biển Đông, đới gió tây nam cường độ trung bình đến mạnh, trên cao là rìa tây nam hoàn lưu áp cao cận nhiệt đới. Các thời kỳ trong tháng mây thay đổi đến nhiều mây, không mưa hoặc chiều tối và đêm có mưa rào và dông vài nơi, riêng các ngày 02, 17, 31 có mưa rào và rải rác có dông, ngày nắng, có nhiều ngày nắng nóng và nắng nóng gay gắt, số ngày nắng nóng Hoài Nhơn 27 ngày, An Nhơn 23 ngày, Quy Nhơn 21 ngày.

Tổng lượng mưa tháng phổ biến từ 54,0 - 91,0mm, riêng vùng đồng bằng ven biển phía nam tỉnh từ 11,9 - 18,3mm (nhìn chung thấp hơn TBNN cùng kỳ từ 46 - 104mm). Số ngày mưa 3 - 11 ngày.

Gió chủ yếu hướng tây nam trong đất liền cấp 2 - 3, có lúc cấp 4, ngoài khơi cấp 4 - ­5, có ngày cấp 6, giật cấp 7, biển bình thường đến động nhẹ, trong mưa dông có lốc xoáy và gió giật mạnh.

Nhiệt độ trung bình 30,4 - 31,40C (cao hơn TBNN cùng kỳ từ 1,3 - 1,70C); Nhiệt độ cao nhất 37,9 - 39,30C, nhiệt độ cao nhất TB 35,7 - 36,40C; Nhiệt độ thấp nhất 24,3 - 26,80C, nhiệt độ thấp nhất TB 26,5 - 28,80C.

Độ ẩm trung bình 67 - 73%, độ ẩm thấp nhất 36% xảy ra tại Quy Nhơn ngày 26/8. Tổng lượng bốc hơi 160,0 - 179,6mm, tổng số giờ nắng 278,0 - 289,0giờ.

Các đặc trưng khí tượng tháng 8 năm 2023
Trạm Nhiệt độ (0C ) Độ ẩm trung bình (%) Độ ẩm thấp nhất (%) Tổng lượng bốc hơi (mm) Tổng số giờ nắng (giờ) Tổng lượng mưa (mm) So với
TBNN (mm)
Số ngày mưa Lượng mưa ngày lớn nhất
Trung bình Cao nhất Thấp nhất Lượng (mm) Ngày
Quy Nhơn 31,4 38,0 26,8 67 36 160,0 289,0 11,9 -64 4 10,4 21
An Nhơn 30,5 37,9 24,3 70 42 179,6 279,0 18,3 -75 3 13,1 02
Hoài Nhơn 30,4 39,3 24,5 73 40 168,5 278,0 69,4 -46 9 42,8 31
An Hòa               91,0 -60 11 51,0 21
Vĩnh Sơn               80,0 -104 9 57,0 20
Bình Nghi               54,0 -46 5 27,0 19
 

Dự báo xu thế khí hậu tháng 9 tháng 2023
Xu thế nhiệt độ: Nhiệt độ trung bình phổ biến cao hơn TBNN cùng kỳ khoảng 0,5 - 1,00C.

Xu thế lượng mưa: Tổng lượng mưa tháng ở mức xấp xỉ đến cao hơn TBNN cùng kỳ từ 15 - 30%, phổ biến từ 200 - 300mm, có nơi trên 350mm.

Cảnh báo thời tiết nguy hiểm:
Xoáy thuận nhiệt đới: Có khoảng 02 - 03 XTNĐ hoạt động trên Biển Đông nhưng ít có khả năng ảnh hưởng đến đất liền khu vực Bình Định.

Nắng nóng: Khu vực Bình Định nắng nóng khả năng còn xảy ra cục bộ trong nửa đầu tháng, nhưng không quá gay gắt.

Cảnh báo khả năng tác động đến môi trường, điều kiện sống, cơ sở hạ tầng, các hoạt động kinh tế-xã hội: Do tác động của nắng nóng, đề phòng nguy cơ xảy ra cháy nổ ở khu vực dân cư, khu vực sản xuất do nhu cầu sử dụng điện tăng cao và nguy cơ cao xảy ra cháy rừng, Ngoài ra, tiếp tục xuất hiện các hiện tượng thời tiết nguy hiểm như dông, lốc, sét có thể ảnh hưởng lớn đến sản xuất và các hoạt động dân sinh trên toàn tỉnh.
 
Thang 9 2023

Dự báo thời tiết thời đoạn 10 ngày tháng 9 tháng 2023
Khu vực dự báo 10 ngày đầu 10 ngày giữa 10 ngày cuối Cả tháng
Ttb(0C) R(mm) Ttb(0C) R(mm) Ttb(0C) R(mm) Ttb(0C) R(mm)
An Lão 27,0-29,0 70-120 26,5-28,5 100-150 26,5-28,5 100-150 26,5-28,5 300-400
Hoài Ân 27,0-29,0 50-100 26,5-28,5 100-150 26,5-28,5 100-150 26,5-28,5 250-350
Hoài Nhơn 27,0-29,0 50-100 26,5-28,5 100-150 26,5-28,5 100-150 26,5-28,5 250-350
Phù Mỹ 27,0-29,0 50-80 26,5-28,5 80-120 26,5-28,5 100-150 26,5-28,5 200-300
Phù Cát 28,0-30,0 40-70 28,0-30,0 70-120 27,5-29,5 100-150 28,0-30,0 180-250
An Nhơn 28,0-30,0 40-70 28,0-30,0 70-120 27,5-29,5 100-150 28,0-30,0 180-250
Vĩnh Thạnh 28,0-30,0 50-100 28,0-30,0 70-120 27,5-29,5 100-150 28,0-30,0 250-350
Tây Sơn 28,0-30,0 50-100 28,0-30,0 70-120 27,5-29,5 100-150 28,0-30,0 200-300
Vân Canh 28,0-30,0 50-100 28,0-30,0 70-120 27,5-29,5 100-150 28,0-30,0 200-300
Tuy Phước 28,5-30,5 40-70 28,0-30,0 70-120 27,5-29,5 100-150 28,0-30,0 180-250
Quy Nhơn 28,5-30,5 40-70 28,0-30,0 70-120 27,5-29,5 100-150 28,0-30,0 180-250
 

 
Ghi chú:
Ttb là giá trị nhiệt độ trung bình (đơn vị độ C);
R là giá trị tổng lượng mưa (đơn vị milimét);
Chuẩn sai giá trị nhiệt độ/lượng mưa chênh lệch so với TBNN (đơn vị độ C/milimét);
Tỷ chuẩn giá trị tổng lượng mưa chênh lệch so với TBNN (đơn vị phần trăm).

Bản tin tiếp theo phát ngày 01/10/2023.

Tin phát lúc 16h00 ngày 01/9/2023.
 

Nguồn tin: Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Bình Định:

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây