Nguồn nước hồ chứa thủy lợi tuần 52 năm 2018 (07h00 ngày 27/12)
- Thứ năm - 27/12/2018 15:39
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Tình hình mưa
Tổng lượng mưa trung bình trên toàn tỉnh từ đầu năm đến nay được 1.739 mm, đạt 79% lượng mưa TBNN cả năm. Trong đó, lượng mưa 8 tháng đầu năm 2018 được 376 mm, đạt 65% TBNN lũy kế cùng kỳ; tổng lượng mưa tháng 9,10 và 11 được 849 mm, đạt 61% TBNN 3 tháng.
Từ ngày 08/12 đến ngày 17/12 do ảnh hưởng của không khí lạnh, khu vực tỉnh Bình Định đã có 02 đợt mưa to, đến rất to, tổng lượng mưa trong tháng 12 đến nay được 500 mm, đạt 225 % TBNN.
Tình hình hồ chứa:
Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa là 498,0/585,0 triệu m3, đạt 85,1% dung tích thiết kế, bằng 100% so với cùng kỳ năm 2017; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa được 279,0 triệu m3, đạt 77,7% thiết kế, 102,4 % so với cùng kỳ.
Công ty Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, tích được 385,4/458,0 triệu m3, đạt 84,4% thiết kế, 102,4% cùng kỳ; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa của Công ty tích được 166,4 triệu m3, đạt 72,0 % thiết kế. Các hồ do địa phương quản lý tích được 112,5/127,4 triệu m3, đạt 88,5% thiết kế.
Đã có 124 hồ đã tích trên 90% dung tích thiết kế; trong đó huyện An Lão 4/4 hồ, Hoài Nhơn 15/17 hồ, Hoài Ân 21/21 hồ, Phù Mỹ 24/45 hồ, Phù Cát 21/22 hồ, Tuy Phước 4/4 hồ, Vĩnh Thạnh 3/3 hồ, Tây Sơn 18/22, Vân Canh 4/5 hồ, Công ty Khác CTTL 9/15 (hồ: Định Bình, Suối Tre, Quang Hiển, Cẩn Hậu, Hòn Lập, Long Mỹ, Ông Lành, Trong Thượng, Tà Niêng).
Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 218,9/226,0 triệu m3, đạt 96,8% thiết kế; Núi Một 65,8/110 triệu m3, đạt 59,9% thiết kế; Hội Sơn 35,8/44,5 triệu m3, đạt 80,5%; Thuận Ninh 30,0/35,0 triệu m3, đạt 85,1%; Vạn Hội 10,2/14,5 triệu m3, đạt 70,6%.
Tổng lượng mưa trung bình trên toàn tỉnh từ đầu năm đến nay được 1.739 mm, đạt 79% lượng mưa TBNN cả năm. Trong đó, lượng mưa 8 tháng đầu năm 2018 được 376 mm, đạt 65% TBNN lũy kế cùng kỳ; tổng lượng mưa tháng 9,10 và 11 được 849 mm, đạt 61% TBNN 3 tháng.
Từ ngày 08/12 đến ngày 17/12 do ảnh hưởng của không khí lạnh, khu vực tỉnh Bình Định đã có 02 đợt mưa to, đến rất to, tổng lượng mưa trong tháng 12 đến nay được 500 mm, đạt 225 % TBNN.
Tình hình hồ chứa:
Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa là 498,0/585,0 triệu m3, đạt 85,1% dung tích thiết kế, bằng 100% so với cùng kỳ năm 2017; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa được 279,0 triệu m3, đạt 77,7% thiết kế, 102,4 % so với cùng kỳ.
Công ty Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, tích được 385,4/458,0 triệu m3, đạt 84,4% thiết kế, 102,4% cùng kỳ; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa của Công ty tích được 166,4 triệu m3, đạt 72,0 % thiết kế. Các hồ do địa phương quản lý tích được 112,5/127,4 triệu m3, đạt 88,5% thiết kế.
Đã có 124 hồ đã tích trên 90% dung tích thiết kế; trong đó huyện An Lão 4/4 hồ, Hoài Nhơn 15/17 hồ, Hoài Ân 21/21 hồ, Phù Mỹ 24/45 hồ, Phù Cát 21/22 hồ, Tuy Phước 4/4 hồ, Vĩnh Thạnh 3/3 hồ, Tây Sơn 18/22, Vân Canh 4/5 hồ, Công ty Khác CTTL 9/15 (hồ: Định Bình, Suối Tre, Quang Hiển, Cẩn Hậu, Hòn Lập, Long Mỹ, Ông Lành, Trong Thượng, Tà Niêng).
Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 218,9/226,0 triệu m3, đạt 96,8% thiết kế; Núi Một 65,8/110 triệu m3, đạt 59,9% thiết kế; Hội Sơn 35,8/44,5 triệu m3, đạt 80,5%; Thuận Ninh 30,0/35,0 triệu m3, đạt 85,1%; Vạn Hội 10,2/14,5 triệu m3, đạt 70,6%.
PHỤ LỤC BÁO CÁO
(Cập nhật tuần 52, lúc 07 giờ ngày 27/12/2018)
1. Nguồn nước hồ chứa do Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định quản lý
2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
TT | Hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Định Bình | 226,13 | 218,96 | 219,85 | -0,88 | 200,150 |
2 | Núi Một | 110,00 | 65,86 | 62,36 | 3,50 | 82,198 |
3 | Hội Sơn | 44,50 | 35,83 | 34,47 | 1,36 | 44,088 |
4 | Thuận Ninh | 35,36 | 30,09 | 28,52 | 1,57 | 26,750 |
5 | Vạn Hội | 14,51 | 10,24 | 9,56 | 0,69 | 10,187 |
6 | Suối Tre | 4,94 | 4,94 | 4,89 | 0,05 | 4,942 |
7 | Quang Hiển | 3,85 | 3,90 | 3,93 | -0,03 | 3,931 |
8 | Hà Nhe | 3,76 | 1,49 | 1,48 | 0,01 | 2,947 |
9 | Cẩn Hậu | 3,69 | 3,44 | 3,32 | 0,12 | 3,651 |
10 | Hòn Lập | 3,13 | 3,00 | 3,09 | -0,09 | 2,263 |
11 | Long Mỹ | 3,00 | 3,02 | 3,02 | -0,01 | 3,020 |
12 | Suối Đuốc | 2,21 | 2,22 | 2,22 | 0,00 | 2,223 |
13 | Trong Thượng | 1,07 | 0,73 | 0,73 | -0,01 | 0,731 |
14 | Tà Niêng | 1,04 | 1,05 | 0,96 | 0,10 | 1,053 |
15 | Ông Lành | 0,65 | 0,68 | 0,70 | -0,02 | 0,421 |
Tổng cộng | 457,8 | 178,7 | 192,84 | 14,14 | 275,10 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 39% | 42,1% | 60,1% | |||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 70,1% |
2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
TT | Huyện | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | An Lão | 2,79 | 2,79 | 2,79 | 0,00 | 2,79 |
2 | Hoài Nhơn | 18,22 | 17,63 | 17,41 | 0,22 | 18,23 |
3 | Hoài Ân | 26,01 | 25,25 | 23,91 | 1,34 | 26,14 |
4 | Phù Mỹ | 44,24 | 35,70 | 37,65 | -1,96 | 42,51 |
5 | Phù Cát | 17,82 | 20,22 | 19,38 | 0,84 | 17,15 |
6 | Tuy Phước | 2,52 | 2,49 | 2,49 | 0,00 | 2,52 |
7 | Tây Sơn | 6,98 | 6,73 | 6,57 | 0,16 | 6,91 |
8 | Vĩnh Thạnh | 0,60 | 0,60 | 0,60 | 0,00 | 0,60 |
9 | Vân Canh | 1,23 | 1,17 | 1,17 | 0,00 | 1,23 |
Tổng cộng | 120,41 | 112,58 | 111,97 | 0,60 | 118,08 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 93,0% | 98,1% | ||||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 94,8% |
3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
TT | Nguồn nước hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Toàn tỉnh | 578,25 | 291,28 | 304,81 | 13,53 | 393,18 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước | 77,5% | |||||
2 | Không kể hồ Định Bình | 352,12 | 72,32 | 84,97 | 12,65 | 193,03 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình) | 44,0% |