Nguồn nước hồ chứa thủy lợi tuần 50 năm 2019 (07h00 ngày 12/12)
- Thứ sáu - 13/12/2019 14:12
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa là 468,8/589,9 triệu m3, đạt 79,5% dung tích thiết kế, bằng 118,3% so cùng kỳ năm 2018, (tăng so với ngày 5/12/2019 là 6,34 triệu m3, tăng 1,1% so thiết kế); nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa 250,7 triệu m3, đạt 69,0 thiết kế, 104,5% cùng kỳ.
Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, dung tích là 367,7/459,1 triệu m3, đạt 80,1% thiết kế, 128,8% cùng kỳ; nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa của Công ty là 149,6 triệu m3, đạt 64,2% thiết kế.
Các hồ do địa phương quản lý là 101,09/130,8 triệu m3, đạt 77,3% thiết kế, bằng 111,0% so cùng kỳ năm 2018 (tăng so với ngày 5/12/2019 là 0,27 triệu m3, tăng 0,2% so thiết kế).
Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 218,12/226,0 triệu m3, đạt 96,4% thiết kế, (Qđến 30 m3/s, Qxả 29,5m3/s); Núi Một 55,55 triệu m3, đạt 50,5% thiết kế, (Qđến 2,5m3/s, Qxả2,5 m3/s); Hội Sơn 27,10/45,65 triệu m3, đạt 59,4% thiết kế, (Qđến 0,43 m3/s, Qxả0 m3/s); Thuận Ninh 30,0/35,4 triệu m3, đạt 84,8% thiết kế, (Qđến 1,58 m3/s, Qxả 0,52m3/s; Vạn Hội 10,79/14,5 triệu m3, đạt 74,4%(Qđến 0,15 m3/s, Qxả0,4 m3/s).
2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
Xem thêm
Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, dung tích là 367,7/459,1 triệu m3, đạt 80,1% thiết kế, 128,8% cùng kỳ; nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa của Công ty là 149,6 triệu m3, đạt 64,2% thiết kế.
Các hồ do địa phương quản lý là 101,09/130,8 triệu m3, đạt 77,3% thiết kế, bằng 111,0% so cùng kỳ năm 2018 (tăng so với ngày 5/12/2019 là 0,27 triệu m3, tăng 0,2% so thiết kế).
Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 218,12/226,0 triệu m3, đạt 96,4% thiết kế, (Qđến 30 m3/s, Qxả 29,5m3/s); Núi Một 55,55 triệu m3, đạt 50,5% thiết kế, (Qđến 2,5m3/s, Qxả2,5 m3/s); Hội Sơn 27,10/45,65 triệu m3, đạt 59,4% thiết kế, (Qđến 0,43 m3/s, Qxả0 m3/s); Thuận Ninh 30,0/35,4 triệu m3, đạt 84,8% thiết kế, (Qđến 1,58 m3/s, Qxả 0,52m3/s; Vạn Hội 10,79/14,5 triệu m3, đạt 74,4%(Qđến 0,15 m3/s, Qxả0,4 m3/s).
PHỤ LỤC BÁO CÁO
(Cập nhật tuần 50, lúc 07 giờ ngày 12/12/2019)
1. Nguồn nước hồ chứa do Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định quản lýTT | Hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Định Bình | 226,21 | 214,94 | 218,12 | 3,18 | 156,485 |
2 | Núi Một | 110,00 | 54,96 | 55,55 | 0,59 | 47,262 |
3 | Hội Sơn | 45,65 | 26,39 | 27,10 | 0,71 | 28,675 |
4 | Thuận Ninh | 35,36 | 28,96 | 30,00 | 1,05 | 22,700 |
5 | Vạn Hội | 14,51 | 10,60 | 10,79 | 0,19 | 7,546 |
6 | Suối Tre | 4,94 | 4,54 | 4,92 | 0,38 | 3,905 |
7 | Quang Hiển | 3,85 | 3,87 | 3,86 | -0,02 | 3,937 |
8 | Hà Nhe | 3,75 | 2,92 | 2,93 | 0,01 | 1,289 |
9 | Cẩn Hậu | 3,69 | 3,69 | 3,69 | 0,00 | 3,264 |
10 | Hòn Lập | 3,13 | 3,05 | 3,10 | 0,05 | 2,725 |
11 | Long Mỹ | 3,00 | 3,02 | 2,99 | -0,03 | 3,032 |
12 | Suối Đuốc | 2,21 | 2,21 | 2,21 | 0,00 | 2,252 |
13 | Trong Thượng | 1,07 | 0,72 | 0,72 | 0,00 | 0,731 |
14 | Tà Niêng | 1,04 | 1,05 | 1,05 | 0,00 | 1,011 |
15 | Ông Lành | 0,65 | 0,65 | 0,70 | 0,04 | 0,629 |
Tổng cộng | 459,1 | 361,6 | 367,7 | 6,2 | 285,4 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 79% | 80,1% | 62,2% | |||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 128,8% |
2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
TT | Huyện | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | An Lão | 3,08 | 3,00 | 3,00 | 0,00 | 2,79 |
2 | Hoài Nhơn | 19,70 | 16,25 | 16,29 | 0,04 | 17,26 |
3 | Hoài Ân | 27,15 | 19,31 | 19,35 | 0,04 | 23,70 |
4 | Phù Mỹ | 47,10 | 32,40 | 32,57 | 0,17 | 37,55 |
5 | Phù Cát | 22,02 | 20,41 | 20,43 | 0,02 | 18,98 |
6 | Tuy Phước | 2,58 | 2,52 | 2,53 | 0,01 | 2,48 |
7 | Tây Sơn | 7,42 | 5,20 | 5,21 | 0,01 | 6,46 |
8 | Vĩnh Thạnh | 0,46 | 0,46 | 0,46 | 0,00 | 0,60 |
9 | Vân Canh | 1,28 | 1,27 | 1,27 | 0,00 | 1,17 |
Tổng cộng | 130,80 | 100,82 | 101,09 | 0,27 | 110,99 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 77,3% | 84,9% | ||||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 91,1% |
3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
TT | Nguồn nước hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Toàn tỉnh | 589,86 | 462,38 | 468,81 | 6,43 | 396,44 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước | 118,3% | |||||
2 | Không kể hồ Định Bình | 363,65 | 247,44 | 250,69 | 3,25 | 239,95 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình) | 104,5% |
Xem thêm