Nguồn nước hồ chứa thủy lợi tuần 49 năm 2019 (07h00 ngày 05/12)
- Thứ năm - 05/12/2019 10:29
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Lượng mưa lũy kế từ đầu năm đến ngày 30/11/2019 là 1.585 mm, đạt 81% lũy kế TBNN cùng kỳ, bằng 72% TBNN cả năm. Trong đó, lượng mưa 9 tháng mùa khô đạt 640 mm, bằng 76% lượng mưa TBNN cùng kỳ; lượng mưa tháng 10 đạt 521mm, bằng 91% lượng mưa TBNN tháng 10; lượng mưa tháng 11 đạt 425 mm, bằng 77 % lượng mưa TBNN tháng 11. Từ đầu tháng 12 đến nay lượng mưa trung bình là 5mm, đạt 2% lượng mưa TBNN tháng 12.
Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa là 462,4/589,9 triệu m3, đạt 78,4% dung tích thiết kế, bằng 186,2% so cùng kỳ năm 2018, (tăng so với ngày 2/12/2019 là 15,9 triệu m3, tăng 2,7% so thiết kế); nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa 250,0 triệu m3, đạt 69,0 thiết kế, 187,2% cùng kỳ. Hiện tại có 86 hồ đầy nước.
Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, dung tích là 361,6/459,1 triệu m3, đạt 78,8% thiết kế, 187,5% cùng kỳ; nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa của Công ty là 146,6 triệu m3, đạt 63,0% thiết kế.
Các hồ do địa phương quản lý là 100,82/130,8 triệu m3, đạt 77,1% thiết kế, (tăng so với ngày 2/12/2019 là 0,1 triệu m3, tăng 0,1% so thiết kế).
Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 214,9/226,0 triệu m3, đạt 95,0% thiết kế, (Qđến 50 m3/s, Qxả 26,2m3/s); Núi Một 54,96 triệu m3, đạt 50,0% thiết kế, (Qđến 6,0m3/s, Qxả0 m3/s); Hội Sơn 26,39/45,65 triệu m3, đạt 57,8% thiết kế, (Qđến 1,31 m3/s, Qxả0 m3/s); Thuận Ninh 29,0/35,4 triệu m3, đạt 81,9% thiết kế, (Qđến 3,83 m3/s, Qxả 0,2m3/s; Vạn Hội 10,6/14,5 triệu m3, đạt 73,1%(Qđến 2,11 m3/s, Qxả0,3 m3/s).
PHỤ LỤC BÁO CÁO
2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
Xem thêm
Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa là 462,4/589,9 triệu m3, đạt 78,4% dung tích thiết kế, bằng 186,2% so cùng kỳ năm 2018, (tăng so với ngày 2/12/2019 là 15,9 triệu m3, tăng 2,7% so thiết kế); nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa 250,0 triệu m3, đạt 69,0 thiết kế, 187,2% cùng kỳ. Hiện tại có 86 hồ đầy nước.
Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, dung tích là 361,6/459,1 triệu m3, đạt 78,8% thiết kế, 187,5% cùng kỳ; nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa của Công ty là 146,6 triệu m3, đạt 63,0% thiết kế.
Các hồ do địa phương quản lý là 100,82/130,8 triệu m3, đạt 77,1% thiết kế, (tăng so với ngày 2/12/2019 là 0,1 triệu m3, tăng 0,1% so thiết kế).
Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 214,9/226,0 triệu m3, đạt 95,0% thiết kế, (Qđến 50 m3/s, Qxả 26,2m3/s); Núi Một 54,96 triệu m3, đạt 50,0% thiết kế, (Qđến 6,0m3/s, Qxả0 m3/s); Hội Sơn 26,39/45,65 triệu m3, đạt 57,8% thiết kế, (Qđến 1,31 m3/s, Qxả0 m3/s); Thuận Ninh 29,0/35,4 triệu m3, đạt 81,9% thiết kế, (Qđến 3,83 m3/s, Qxả 0,2m3/s; Vạn Hội 10,6/14,5 triệu m3, đạt 73,1%(Qđến 2,11 m3/s, Qxả0,3 m3/s).
PHỤ LỤC BÁO CÁO
(Cập nhật tuần 49, lúc 07 giờ ngày 05/12/2019)
1. Nguồn nước hồ chứa do Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định quản lýTT | Hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Định Bình | 226,21 | 150,62 | 214,94 | 64,32 | 116,139 |
2 | Núi Một | 110,00 | 45,10 | 54,96 | 9,86 | 25,459 |
3 | Hội Sơn | 45,65 | 22,73 | 26,39 | 3,66 | 14,638 |
4 | Thuận Ninh | 35,36 | 23,01 | 28,96 | 5,94 | 15,181 |
5 | Vạn Hội | 14,51 | 8,36 | 10,60 | 2,24 | 3,183 |
6 | Suối Tre | 4,94 | 4,67 | 4,54 | -0,13 | 1,897 |
7 | Quang Hiển | 3,85 | 3,89 | 3,87 | -0,01 | 3,618 |
8 | Hà Nhe | 3,75 | 2,54 | 2,92 | 0,38 | 0,386 |
9 | Cẩn Hậu | 3,69 | 3,63 | 3,69 | 0,06 | 3,656 |
10 | Hòn Lập | 3,13 | 3,09 | 3,05 | -0,04 | 1,725 |
11 | Long Mỹ | 3,00 | 3,02 | 3,02 | 0,00 | 3,016 |
12 | Suối Đuốc | 2,21 | 1,98 | 2,21 | 0,23 | 1,764 |
13 | Trong Thượng | 1,07 | 0,72 | 0,72 | 0,00 | 0,725 |
14 | Tà Niêng | 1,04 | 0,97 | 1,05 | 0,08 | 1,047 |
15 | Ông Lành | 0,65 | 0,47 | 0,65 | 0,19 | 0,410 |
Tổng cộng | 459,06 | 274,78 | 361,56 | 86,78 | 192,84 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 60% | 78,8% | 42,0% | |||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 187,5% |
2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
TT | Huyện | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | An Lão | 3,08 | 3,01 | 3,00 | 0,00 | 2,27 |
2 | Hoài Nhơn | 19,70 | 16,25 | 16,25 | 0,00 | 9,63 |
3 | Hoài Ân | 27,15 | 19,31 | 19,31 | 0,00 | 9,93 |
4 | Phù Mỹ | 47,10 | 32,40 | 32,40 | 0,00 | 16,83 |
5 | Phù Cát | 22,02 | 20,41 | 20,41 | 0,00 | 10,67 |
6 | Tuy Phước | 2,58 | 2,52 | 2,52 | 0,00 | 1,00 |
7 | Tây Sơn | 7,42 | 5,11 | 5,20 | 0,09 | 3,69 |
8 | Vĩnh Thạnh | 0,46 | 0,46 | 0,46 | 0,00 | 0,38 |
9 | Vân Canh | 1,28 | 1,27 | 1,27 | 0,00 | 1,10 |
Tổng cộng | 130,80 | 100,73 | 100,82 | 0,09 | 55,50 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 77,1% | 42,4% | ||||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 181,6% |
3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
TT | Nguồn nước hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Toàn tỉnh | 589,86 | 375,51 | 462,38 | 86,87 | 248,35 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước | 186,2% | |||||
2 | Không kể hồ Định Bình | 363,65 | 224,89 | 247,44 | 22,55 | 132,21 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình) | 187,2% |
Xem thêm