Nguồn nước hồ chứa thủy lợi tuần 47 năm 2019 (07h00 ngày 21/11)
- Thứ năm - 21/11/2019 22:33
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Lượng mưa lũy kế từ đầu năm đến 7 giờ ngày 21/11/2019 là 1.413mm, đạt 72% lũy kế trung bình nhiều năm (TBNN) cùng kỳ. Trong đó, lượng mưa 9 tháng đầu năm đạt 640 mm, bằng 76% lượng mưa TBNN cùng kỳ; lượng mưa tháng 10 đạt 521mm, bằng 91% lượng mưa TBNN tháng 10, từ đầu tháng 11 đến nay mưa trung bình được 253 mm, đạt 46 % lượng mưa TBNN tháng 11.
Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa là 346,39/589,9 triệu m3, đạt 58,7% dung tích thiết kế, bằng 191,7% so cùng kỳ năm 2018, (tăng so với ngày 14/11/2019 là 19,42 triệu m3, tăng 3,3% so thiết kế); nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa 217,72 triệu m3, đạt 59,9 thiết kế, 222,2% cùng kỳ. Hiện tại có 80 hồ đầy nước.
Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, dung tích là 246,63/457,8 triệu m3, đạt 53,7% thiết kế, 183,2% cùng kỳ; nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa của Công ty là 117,97 triệu m3, đạt 50,7% thiết kế.
Các hồ do địa phương quản lý là 99,76/130,47 triệu m3, đạt 76,3% thiết kế, (tăng so với ngày 14/11/2019 là 1,04 triệu m3, tăng 0,8% so thiết kế).
Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa là 346,39/589,9 triệu m3, đạt 58,7% dung tích thiết kế, bằng 191,7% so cùng kỳ năm 2018, (tăng so với ngày 14/11/2019 là 19,42 triệu m3, tăng 3,3% so thiết kế); nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa 217,72 triệu m3, đạt 59,9 thiết kế, 222,2% cùng kỳ. Hiện tại có 80 hồ đầy nước.
Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, dung tích là 246,63/457,8 triệu m3, đạt 53,7% thiết kế, 183,2% cùng kỳ; nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa của Công ty là 117,97 triệu m3, đạt 50,7% thiết kế.
Các hồ do địa phương quản lý là 99,76/130,47 triệu m3, đạt 76,3% thiết kế, (tăng so với ngày 14/11/2019 là 1,04 triệu m3, tăng 0,8% so thiết kế).
Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 128,67/226,0 triệu m3, đạt 56,9% thiết kế, (Qđến 36 m3/s, Qxả 2,1m3/s); Núi Một 42,74 triệu m3, đạt 38,9% thiết kế, (Qđến 5,69 m3/s, Qxả 0 m3/s); Hội Sơn 21,57/45,65 triệu m3, đạt 47,3% thiết kế, (Qđến 0,69 m3/s, Qxả 0 m3/s); Thuận Ninh 21,82/35,4 triệu m3, đạt 61,7% thiết kế, (Qđến 2,7 m3/s, Qxả 0 m3/s; Vạn Hội 8,07/14,5 triệu m3, đạt 55,6% (Qđến 0,75 m3/s, Qxả 0,1 m3/s).
PHỤ LỤC BÁO CÁO
(Cập nhật tuần 47, lúc 07 giờ ngày 21/10/2019)
1. Nguồn nước hồ chứa do Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định quản lýTT | Hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Định Bình | 226,21 | 119,36 | 128,67 | 9,30 | 82,741 |
2 | Núi Một | 110,00 | 39,77 | 42,74 | 2,98 | 10,800 |
3 | Hội Sơn | 45,65 | 20,37 | 21,57 | 1,20 | 13,140 |
4 | Thuận Ninh | 35,36 | 19,64 | 21,82 | 2,18 | 13,568 |
5 | Vạn Hội | 14,51 | 7,62 | 8,07 | 0,45 | 2,790 |
6 | Suối Tre | 4,94 | 4,04 | 4,41 | 0,37 | 1,849 |
7 | Quang Hiển | 3,85 | 3,90 | 3,87 | -0,03 | 1,362 |
8 | Hà Nhe | 3,75 | 2,45 | 2,54 | 0,10 | 0,300 |
9 | Cẩn Hậu | 3,69 | 2,30 | 3,36 | 1,07 | 1,924 |
10 | Hòn Lập | 3,13 | 2,43 | 2,89 | 0,47 | 1,484 |
11 | Long Mỹ | 3,00 | 2,68 | 2,92 | 0,24 | 1,830 |
12 | Suối Đuốc | 2,21 | 1,76 | 1,86 | 0,10 | 0,815 |
13 | Trong Thượng | 1,07 | 0,76 | 0,72 | -0,04 | 0,750 |
14 | Tà Niêng | 1,04 | 0,75 | 0,77 | 0,02 | 0,822 |
15 | Ông Lành | 0,65 | 0,43 | 0,42 | -0,02 | 0,428 |
Tổng cộng | 459,1 | 228,3 | 246,63 | 18,38 | 134,60 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 50% | 53,7% | 29,3% | |||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 183,2% |
2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
TT | Huyện | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | An Lão | 3,08 | 2,99 | 3,00 | 0,01 | 2,16 |
2 | Hoài Nhơn | 19,70 | 16,14 | 16,20 | 0,06 | 9,15 |
3 | Hoài Ân | 27,15 | 19,07 | 19,27 | 0,20 | 8,25 |
4 | Phù Mỹ | 47,10 | 31,61 | 32,27 | 0,66 | 14,34 |
5 | Phù Cát | 22,02 | 20,34 | 20,36 | 0,02 | 7,25 |
6 | Tuy Phước | 2,58 | 2,51 | 2,52 | 0,01 | 0,95 |
7 | Tây Sơn | 7,42 | 4,35 | 4,42 | 0,07 | 3,07 |
8 | Vĩnh Thạnh | 0,46 | 0,46 | 0,46 | 0,00 | 0,34 |
9 | Vân Canh | 1,28 | 1,26 | 1,26 | 0,00 | 0,60 |
Tổng cộng | 130,80 | 98,72 | 99,76 | 1,04 | 46,10 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 76,3% | 35,2% | ||||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 216,4% |
3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
TT | Nguồn nước hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Toàn tỉnh | 589,86 | 326,97 | 346,39 | 19,42 | 180,71 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước | 191,7% | |||||
2 | Không kể hồ Định Bình | 363,65 | 207,61 | 217,72 | 10,12 | 97,96 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình) | 222,2% |
Xem thêm