Văn phòng Thường trực Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai tỉnh Bình Định

https://pcttbinhdinh.gov.vn


Nguồn nước hồ chứa thủy lợi tuần 47 năm 2019 (07h00 ngày 21/11)

Lượng mưa lũy kế từ đầu năm đến 7 giờ ngày 21/11/2019 là 1.413mm, đạt 72% lũy kế trung bình nhiều năm (TBNN) cùng kỳ. Trong đó, lượng mưa 9 tháng đầu năm đạt 640 mm, bằng 76% lượng mưa TBNN cùng kỳ; lượng mưa tháng 10 đạt 521mm, bằng 91% lượng mưa TBNN tháng 10, từ đầu tháng 11 đến nay mưa trung bình được 253 mm, đạt 46 % lượng mưa TBNN tháng 11.

Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa là 346,39/589,9 triệu m3, đạt 58,7% dung tích thiết kế, bằng 191,7% so cùng kỳ năm 2018, (tăng so với ngày 14/11/2019 là 19,42 triệu m3, tăng 3,3% so thiết kế); nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa 217,72 triệu m3, đạt 59,9 thiết kế, 222,2% cùng kỳ. Hiện tại có 80 hồ đầy nước.

Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, dung tích là 246,63/457,8 triệu m3, đạt 53,7% thiết kế, 183,2% cùng kỳ; nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa của Công ty là 117,97 triệu m3, đạt 50,7% thiết kế.

Các hồ do địa phương quản lý là 99,76/130,47 triệu m3, đạt 76,3% thiết kế, (tăng so với ngày 14/11/2019 là 1,04 triệu m3, tăng 0,8% so thiết kế).
 
Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 128,67/226,0 triệu m3, đạt 56,9% thiết kế, (Qđến 36 m3/s, Qxả 2,1m3/s); Núi Một 42,74 triệu m3, đạt 38,9% thiết kế, (Qđến 5,69 m3/s, Qxả 0 m3/s); Hội Sơn 21,57/45,65 triệu m3, đạt 47,3% thiết kế, (Qđến 0,69 m3/s, Qxả 0 m3/s); Thuận Ninh 21,82/35,4 triệu m3, đạt 61,7% thiết kế, (Qđến  2,7 m3/s, Qxả 0 m3/s; Vạn Hội 8,07/14,5 triệu m3, đạt 55,6% (Qđến  0,75 m3/s, Qxả 0,1 m3/s).

PHỤ LỤC BÁO CÁO
(Cập nhật tuần 47, lúc 07 giờ ngày 21/10/2019)
1. Nguồn nước hồ chứa do Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định quản lý
TT Hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Định Bình 226,21 119,36 128,67 9,30 82,741
2 Núi Một 110,00 39,77 42,74 2,98 10,800
3 Hội Sơn 45,65 20,37 21,57 1,20 13,140
4 Thuận Ninh 35,36 19,64 21,82 2,18 13,568
5 Vạn Hội 14,51 7,62 8,07 0,45 2,790
6 Suối Tre 4,94 4,04 4,41 0,37 1,849
7 Quang Hiển 3,85 3,90 3,87 -0,03 1,362
8 Hà Nhe 3,75 2,45 2,54 0,10 0,300
9 Cẩn Hậu 3,69 2,30 3,36 1,07 1,924
10 Hòn Lập 3,13 2,43 2,89 0,47 1,484
11 Long Mỹ 3,00 2,68 2,92 0,24 1,830
12 Suối Đuốc 2,21 1,76 1,86 0,10 0,815
13 Trong Thượng 1,07 0,76 0,72 -0,04 0,750
14 Tà Niêng 1,04 0,75 0,77 0,02 0,822
15 Ông Lành 0,65 0,43 0,42 -0,02 0,428
  Tổng cộng 459,1 228,3 246,63 18,38 134,60
  Tỷ lệ so với thiết kế   50% 53,7%   29,3%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     183,2%    

2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
TT Huyện Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 An Lão 3,08 2,99 3,00 0,01 2,16
2 Hoài Nhơn 19,70 16,14 16,20 0,06 9,15
3 Hoài Ân 27,15 19,07 19,27 0,20 8,25
4 Phù Mỹ 47,10 31,61 32,27 0,66 14,34
5 Phù Cát 22,02 20,34 20,36 0,02 7,25
6 Tuy Phước 2,58 2,51 2,52 0,01 0,95
7 Tây Sơn 7,42 4,35 4,42 0,07 3,07
8 Vĩnh Thạnh 0,46 0,46 0,46 0,00 0,34
9 Vân Canh 1,28 1,26 1,26 0,00 0,60
  Tổng cộng 130,80 98,72 99,76 1,04 46,10
  Tỷ lệ so với thiết kế     76,3%   35,2%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     216,4%    

3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
TT Nguồn nước hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Toàn tỉnh 589,86 326,97 346,39 19,42 180,71
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước     191,7%    
2 Không kể hồ Định Bình 363,65 207,61 217,72 10,12 97,96
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình)     222,2%    

Xem thêm

 

Nguồn tin: Chi cục Thủy lợi Bình Định:

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây