Nguồn nước hồ chứa thủy lợi tuần 46 năm 2021 (07h00 ngày 18/9)
- Thứ sáu - 19/11/2021 15:24
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Từ ngày 12 đến ngày 16/11, khu vực tỉnh Bình Định xảy ra đợt mưa diện rộng, đã có mưa to đến rất to, lượng mưa đo được tại các trạm như sau: Xã Mỹ Thọ (Phù Mỹ) 340mm, hồ Diêm Tiêu (Phù Mỹ) 332 mm, hồ Hố Cùng (Phù Mỹ) 329mm, hồ Suối Rùn (Hoài Ân) 285mm, hồ An Tường (Phù Mỹ) 279mm, hồ Mỹ Thuận (Phù cát) 277mm, Nghĩa Điền (Hoài Ân) 257mm, thị trấn Bình Dương (Phù Mỹ) 252mm, hồ Kim Sơn (Hoài Ân) 250mm, hồ Núi Một (An Nhơn) 247mm.
Từ đầu năm đến nay lượng mưa đạt 1.981mm, bằng 101% TBNN (1.969mm); lượng mưa từ đầu tháng 11 đến nay đạt 711mm, bằng 129% TBNN (552mm); lượng mưa trung bình trong tuần đạt 152mm.
Toàn tỉnh có 163 hồ có dung tích từ 50 ngàn m3 trở lên, đến thời điểm báo cáo dung tích là 431/592 triệu m3 đạt 72,9% dung tích thiết kế bằng 119% cùng kỳ năm 2020, tăng so với ngày 11/11/2021 là 121,0 triệu m3. Nguồn nước các hồ chứa đến ngày 18/11/2021 còn lại như sau:
- Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý 62 hồ, dung tích hiện có 398/551 triệu m3, đạt 72,2% dung tích thiết kế, tăng so với ngày 11/11/2021 là 114,0 triệu m3.
Trung tâm Giống nông nghiệp quản lý 02 hồ, dung tích hiện tại 0,09/0,09 triệu m3, đạt 100% dung tích thiết kế, trừ hồ Đồng Đèo 2 đang nâng cấp sửa chữa, chưa tích nước.
- Tổng số hồ do địa phương quản lý 99 hồ, dung tích hiện có 34/40 triệu m3, đạt 84,6% dung tích thiết kế, tăng so với ngày 11/11/2021 là 6,0 triệu m3.
Hiện đã có 135 hồ chứa nước đã qua tràn, trong đó có 76 hồ đầy nước, tình trạng các hồ chứa bình thường; trong 36 hồ bị hư hỏng xuống cấp có 12 hồ chứa xung yếu hạn chế tích nước bao gồm các hồ: Cây Điều (Hoài Ân), Hóc Dài (Hoài Nhơn), Giàn Tranh (Phù Mỹ), Thuận An (Phù Mỹ), Hóc Xoài (Phù Mỹ), Đá Bàn (Phù Cát), Mu Rùa (Phù Cát), Cây Sung (Tây Sơn), Hóc Thánh (Tây Sơn), Nam Hương (Tây Sơn), Hải Nam (Tây Sơn), Suối Cầu (Vân Canh).
Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 125,49/226,0 triệu m3,đạt 55,45% thiết kế, (Qđến424m3/s, Qxả 447,00m3/s); Núi Một 89,58/110 triệu m3, đạt 81,44% thiết kế, (Qđến38,38m3/s, Qxả39,21m3/s); Hội Sơn 34,94/45,65 triệu m3, đạt 78,52% thiết kế, (Qđến31,19m3/s, Qxả42,99 m3/s); Thuận Ninh 30,84/35,40 triệu m3, đạt 87,21% thiết kế, (Qđến33,53m3/s, Qxả25,75m3/s); Vạn Hội 7,89/14,50 triệu m3, đạt 54,40% thiết kế, (Qđến15,49m3/s, Qxả19,54m3/s).
Từ đầu năm đến nay lượng mưa đạt 1.981mm, bằng 101% TBNN (1.969mm); lượng mưa từ đầu tháng 11 đến nay đạt 711mm, bằng 129% TBNN (552mm); lượng mưa trung bình trong tuần đạt 152mm.
Toàn tỉnh có 163 hồ có dung tích từ 50 ngàn m3 trở lên, đến thời điểm báo cáo dung tích là 431/592 triệu m3 đạt 72,9% dung tích thiết kế bằng 119% cùng kỳ năm 2020, tăng so với ngày 11/11/2021 là 121,0 triệu m3. Nguồn nước các hồ chứa đến ngày 18/11/2021 còn lại như sau:
- Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý 62 hồ, dung tích hiện có 398/551 triệu m3, đạt 72,2% dung tích thiết kế, tăng so với ngày 11/11/2021 là 114,0 triệu m3.
Trung tâm Giống nông nghiệp quản lý 02 hồ, dung tích hiện tại 0,09/0,09 triệu m3, đạt 100% dung tích thiết kế, trừ hồ Đồng Đèo 2 đang nâng cấp sửa chữa, chưa tích nước.
- Tổng số hồ do địa phương quản lý 99 hồ, dung tích hiện có 34/40 triệu m3, đạt 84,6% dung tích thiết kế, tăng so với ngày 11/11/2021 là 6,0 triệu m3.
Hiện đã có 135 hồ chứa nước đã qua tràn, trong đó có 76 hồ đầy nước, tình trạng các hồ chứa bình thường; trong 36 hồ bị hư hỏng xuống cấp có 12 hồ chứa xung yếu hạn chế tích nước bao gồm các hồ: Cây Điều (Hoài Ân), Hóc Dài (Hoài Nhơn), Giàn Tranh (Phù Mỹ), Thuận An (Phù Mỹ), Hóc Xoài (Phù Mỹ), Đá Bàn (Phù Cát), Mu Rùa (Phù Cát), Cây Sung (Tây Sơn), Hóc Thánh (Tây Sơn), Nam Hương (Tây Sơn), Hải Nam (Tây Sơn), Suối Cầu (Vân Canh).
Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 125,49/226,0 triệu m3,đạt 55,45% thiết kế, (Qđến424m3/s, Qxả 447,00m3/s); Núi Một 89,58/110 triệu m3, đạt 81,44% thiết kế, (Qđến38,38m3/s, Qxả39,21m3/s); Hội Sơn 34,94/45,65 triệu m3, đạt 78,52% thiết kế, (Qđến31,19m3/s, Qxả42,99 m3/s); Thuận Ninh 30,84/35,40 triệu m3, đạt 87,21% thiết kế, (Qđến33,53m3/s, Qxả25,75m3/s); Vạn Hội 7,89/14,50 triệu m3, đạt 54,40% thiết kế, (Qđến15,49m3/s, Qxả19,54m3/s).
Phụ lục
TÌNH HÌNH NGUỒN NƯỚC CẬP NHẬT ĐẾN 07 GIỜ NGÀY 18/11/2021
TÌNH HÌNH NGUỒN NƯỚC CẬP NHẬT ĐẾN 07 GIỜ NGÀY 18/11/2021
Tên hồ chứa | Địa điểm theo xã | Địa điểm theo huyện | Cao trình ngưỡng tràn (Mặt/sâu) | Cao trình MNDBT | Dung tích toàn bộ (triệu m3) | Chênh lệch | So với thiết kế (%) | Qđến (m3/s) | Qđi (m3/s) | Mực nước hồ kỳ báo cáo (m) | Hình thức tràn | Tình trạng hồ | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Theo thiết kế | Kỳ trước (ngày 11/11/2021) | Kỳ báo cáo | |||||||||||||||
A | CÔNG TY KTCTTL | 551 | 284 | 398 | 114 | 72,2 | 62 | 30 | |||||||||
1 | Trong Thượng | An Trung | An Lão | 91,10 | 91,10 | 1,04 | 1,05 | 1,05 | 0,00 | 101,06 | 3,47 | 3,60 | 91,15 | Tự do | Qua tràn | Đầy | |
2 | Sông Vố | An Tân | An Lão | 59,80 | 59,80 | 1,15 | 1,17 | 1,17 | 0,00 | 101,47 | 5,37 | 5,49 | 59,90 | Tự do | Qua tràn | Đầy | |
3 | Cẩn Hậu | Hoài Sơn | Hoài Nhơn | 186,30 | 191,30 | 3,69 | 1,82 | 1,89 | 0,08 | 51,30 | 4,98 | 7,67 | 186,80 | Van cung | Qua tràn | Chưa đầy | |
4 | An Đỗ | Hoài Sơn | Hoài Nhơn | 30,30 | 30,30 | 0,20 | 0,21 | 0,22 | 0,01 | 112,82 | 11,77 | 11,79 | 30,75 | Tự do | Qua tràn | Đầy | |
5 | Mỹ Bình | Hoài Phú | Hoài Phú | 28,00 | 29,00 | 5,49 | 4,68 | 4,82 | 0,14 | 87,81 | 13,39 | 13,74 | 28,04 | Van phẳng | Qua tràn | Chưa đầy | |
6 | Hố Giang | Hoài Châu | Hoài Nhơn | 20,00 | 22,30 | 1,48 | 1,04 | 1,03 | -0,01 | 69,64 | 2,17 | 2,59 | 20,10 | Van phẳng | Qua tràn | Chưa đầy | |
7 | Hóc Cau | Hoài Đức | Hoài Nhơn | 28,70 | 28,70 | 1,04 | 0,78 | 1,07 | 0,29 | 102,88 | 5,90 | 5,84 | 28,90 | Tự nhiên | Qua tràn | Đầy | Hư hỏng, xuống cấp |
8 | Văn Khánh Đức | Hoài Đức | Hoài Nhơn | 31,50 | 31,50 | 2,76 | 1,14 | 2,90 | 1,76 | 105,19 | 18,61 | 19,19 | 32,00 | Tự do | Qua tràn | Đầy | |
9 | Cây Khế | Hoài Mỹ 2 | Hoài Nhơn | 20,80 | 20,80 | 2,58 | 2,71 | 2,58 | -0,13 | 100,00 | 3,57 | 3,57 | 21,00 | Van phẳng | Qua tràn | Đầy | |
10 | An Đôn | Ân Phong1 | Hoài Ân | 43,10 | 44,30 | 2,13 | 0,87 | 1,88 | 1,01 | 88,43 | 9,86 | 9,89 | 43,45 | Van phẳng | Qua tràn | Chưa đầy | |
11 | Đá Bàn | Ân Phong 2 | Hoài Ân | 30,90 | 30,90 | 1,15 | 0,98 | 1,16 | 0,18 | 100,87 | 0,66 | 0,68 | 30,95 | Tự do | Qua tràn | Đầy | |
12 | Vạn Hội | Ân Tín | Hoài Ân | 38,00 | 44,00 | 14,51 | 7,11 | 7,89 | 0,78 | 54,40 | 15,49 | 19,54 | 39,00 | Van cung | Qua tràn | Chưa đầy | |
13 | Phú Thuận (Hóc Sấu) | Ân Đức 1 | Hoài Ân | 28,30 | 28,30 | 2,43 | 1,46 | 2,71 | 1,25 | 111,34 | 9,09 | 8,63 | 28,56 | Tự do | Qua tràn | Đầy | |
14 | Thạch Khê | Ân Tường | Hoài Ân | 57,30 | 57,30 | 7,38 | 4,13 | 7,84 | 3,71 | 106,23 | 16,14 | 16,14 | 57,70 | Tự do | Qua tràn | Đầy | |
15 | Mỹ Đức | Ân Mỹ | Hoài Ân | 20,90 | 20,90 | 3,30 | 3,45 | 3,51 | 0,06 | 106,36 | 23,62 | 23,84 | 21,22 | Tự do | Qua tràn | Đầy | |
16 | Núi Miếu | Mỹ Lợi | Phù Mỹ | 1,13 | 1,13 | 1,13 | 0,00 | 100,00 | Tự do | Qua tràn | Đầy | ||||||
17 | Hố Cùng (Suối Cùng ) | Mỹ Thọ | Phù Mỹ | 0,35 | 0,15 | 0,35 | 0,20 | 100,00 | Tự do | Qua tràn | Đầy | ||||||
18 | Diêm Tiêu | Mỹ Trinh | Phù Mỹ | 46,50 | 46,50 | 6,60 | 2,20 | 6,10 | 3,90 | 92,42 | 8,42 | 0,89 | 46,65 | Phai gỗ | Qua tràn | Chưa đầy | |
19 | Trinh Vân | Mỹ Trinh | Phù Mỹ | 51,30 | 51,30 | 2,33 | 1,94 | 2,33 | 0,39 | 100,00 | 3,87 | 4,16 | 51,30 | Tự do | Qua tràn | Đầy | |
20 | Trung Sơn | Mỹ Trinh | Phù Mỹ | 58,20 | 60,20 | 1,15 | 0,72 | 0,74 | 0,02 | 64,00 | 0,99 | 0,39 | 58,30 | Van phẳng | Qua tràn | Chưa đầy | |
21 | Đại Sơn | Mỹ Hiệp | Phù Mỹ | 38,70 | 38,70 | 2,65 | 2,32 | 2,75 | 0,43 | 103,85 | 2,68 | 2,68 | 38,85 | Tự do | Qua tràn | Đầy | |
22 | Chí Hoà 2 | Mỹ Hiệp | Phù Mỹ | 40,80 | 42,50 | 0,65 | 0,38 | 0,38 | 0,01 | 58,83 | 1,24 | 1,24 | 41,00 | Van phẳng | Qua tràn | Chưa đầy | |
23 | Vạn Định | Mỹ Lộc | Phù Mỹ | 56,80 | 58,60 | 3,30 | 1,66 | 2,14 | 0,48 | 64,73 | 3,13 | 3,61 | 57,37 | Van phẳng | Qua tràn | Chưa đầy | |
24 | Cây Sung | Mỹ Lộc | Phù Mỹ | 37,50 | 39,60 | 0,87 | 0,44 | 0,42 | -0,03 | 47,76 | 0,40 | 0,21 | 37,55 | Van phẳng | Qua tràn | Chưa đầy | |
25 | An Tường | Mỹ Lộc | Phù Mỹ | 36,50 | 36,50 | 0,58 | 0,43 | 0,58 | 0,16 | 100,00 | 0,00 | 0,00 | 36,50 | Tự do | Qua tràn | Đầy | |
26 | Hội Khánh | Mỹ Hoà | Phù Mỹ | 69,00 | 69,00 | 6,93 | 5,09 | 7,39 | 2,29 | 106,53 | 0,00 | 3,71 | 69,45 | Tự do | Qua tràn | Đầy | |
27 | Đập Lồi | Mỹ Hoà | Phù Mỹ | 70,80 | 73,80 | 0,65 | 0,37 | 0,37 | 0,00 | 57,05 | 0,08 | 0,26 | 70,85 | Van phẳng | Qua tràn | Chưa đầy | Hư hỏng, xuống cấp |
28 | Tây Dâu | Mỹ Hoà | Phù Mỹ | 51,50 | 52,50 | 0,89 | 0,64 | 0,66 | 0,02 | 74,30 | 1,54 | 1,43 | 51,65 | Phai gỗ | Qua tràn | Chưa đầy | |
29 | Hóc Nhạn | Mỹ Thọ | Phù Mỹ | 22,00 | 23,60 | 2,18 | 1,43 | 1,51 | 0,08 | 69,04 | 3,84 | 4,07 | 22,23 | Phai gỗ | Qua tràn | Chưa đầy | |
30 | Suối Sổ (Gia Hội) | Mỹ Phong | Phù Mỹ | 24,00 | 25,50 | 1,55 | 1,02 | 1,05 | 0,03 | 67,33 | 1,76 | 1,76 | 24,18 | Van phẳng | Qua tràn | Chưa đầy | |
31 | Phú Hà | Mỹ Đức | Phù Mỹ | 18,60 | 18,60 | 4,92 | 5,02 | 5,03 | 0,01 | 102,20 | 2,10 | 2,93 | 18,78 | Tự do | Qua tràn | Đầy | |
32 | Đá Bàn | Mỹ An | Phù Mỹ | 12,00 | 13,80 | 0,44 | 0,29 | 0,29 | 0,00 | 65,00 | 0,03 | 0,03 | 12,01 | Phai gỗ | Qua tràn | Chưa đầy | Hư hỏng, xuống cấp |
33 | Chòi Hiền | Mỹ Chánh Tây | Phù Mỹ | 27,00 | 29,30 | 0,45 | 0,25 | 0,26 | 0,00 | 56,31 | 1,23 | 1,43 | 27,15 | Van phẳng | Qua tràn | Chưa đầy | |
34 | Hóc Mít | Mỹ Chánh Tây | Phù Mỹ | 27,00 | 28,00 | 0,32 | 0,25 | 0,25 | 0,00 | 77,95 | 0,60 | 0,64 | 27,12 | Phai gỗ | Qua tràn | Chưa đầy | |
35 | Tam Sơn | Cát Lâm | Phù Cát | 1,12 | 1,12 | 1,12 | 0,00 | 100,00 | Tự do | Qua tràn | Đầy | ||||||
36 | Thạch Bàn | Cát Sơn | Phù Cát | 50,60 | 50,60 | 0,77 | 0,84 | 0,85 | 0,01 | 110,49 | 4,69 | 4,12 | 50,80 | Tự do | Qua tràn | Đầy | |
37 | Hội Sơn | Cát Sơn | Phù Cát | 64,60 | 68,60 | 45,65 | 29,70 | 34,94 | 5,24 | 76,54 | 31,19 | 42,99 | 66,28 | Van cung | Qua tràn | Chưa đầy | |
38 | Suối Tre | Cát Lâm | Phù Cát | 82,00 | 83,50 | 4,94 | 4,97 | 4,94 | -0,03 | 100,02 | 2,43 | 5,16 | 83,30 | Tự do | Qua tràn | Đầy | |
39 | Hóc Cau | Cát Hanh | Phù Cát | 43,50 | 43,50 | 0,69 | 0,78 | 0,71 | -0,07 | 102,02 | 0,56 | 0,56 | 43,60 | Tự nhiên | Qua tràn | Đầy | |
40 | Bờ Sề | Cát Hanh | Phù Cát | 37,40 | 39,40 | 0,58 | 0,36 | 0,35 | 0,00 | 60,55 | 2,20 | 2,20 | 37,60 | Van phẳng | Qua tràn | Chưa đầy | |
41 | Suối Chay | Cát Trinh | Phù Cát | 37,50 | 38,40 | 1,70 | 1,19 | 1,27 | 0,08 | 74,53 | 9,09 | 9,09 | 37,80 | Phai gỗ | Qua tràn | Chưa đầy | |
42 | Tường Sơn | Cát Tường | Phù Cát | 32,00 | 33,00 | 3,11 | 2,56 | 2,47 | -0,09 | 79,43 | 0,30 | 2,06 | 32,16 | Van phẳng | Qua tràn | Chưa đầy | |
43 | Cứa Khâu | Cát Tường | Phù Cát | 45,50 | 45,50 | 0,72 | 0,45 | 0,77 | 0,31 | 106,84 | 4,03 | 4,03 | 45,75 | Tự do | Qua tràn | Đầy | |
44 | Mỹ Thuận | Cát Hưng | Phù Cát | 17,00 | 17,00 | 5,60 | 4,50 | 5,81 | 1,31 | 103,66 | 4,00 | 5,86 | 17,20 | Tự do | Qua tràn | Đầy | |
45 | Tân Thắng | Cát Hải | Phù Cát | 18,70 | 20,70 | 0,97 | 0,65 | 0,65 | 0,00 | 66,70 | 1,19 | 1,28 | 18,82 | Phai gỗ | Qua tràn | Chưa đầy | |
46 | Chánh Hùng | Cát Thành | Phù Cát | 25,80 | 25,80 | 2,90 | 2,68 | 2,90 | 0,22 | 100,00 | -0,17 | 0,17 | 25,82 | Tự do | Qua tràn | Đầy | |
47 | Hố Xoài | Cát Tài | Phù Cát | 17,40 | 19,00 | 0,57 | 0,46 | 0,46 | 0,00 | 80,00 | 2,75 | 2,75 | 17,60 | Van phẳng | Qua tràn | Chưa đầy | |
48 | Phú Dõng (Hóc Xeo) | Cát Khánh | Phù Cát | 12,50 | 14,10 | 0,750 | 0,47 | 0,52 | 0,05 | 69,73 | 0,00 | 0,07 | 12,52 | Van phẳng | Qua tràn | Chưa đầy | |
49 | Núi Một | Nhơn Tân | An Nhơn | 42,7 và 46,2 | 46,20 | 110,00 | 63,42 | 89,58 | 26,16 | 81,44 | 38,38 | 39,21 | 44,07 | Tràn mặt, cửa van cung/ Tự do máng bên | Qua tràn | Chưa đầy | |
50 | Cây Da | Phước Thành | Tuy Phước | 19,40 | 19,40 | 0,89 | 0,78 | 0,96 | 0,18 | 107,05 | 0,79 | 0,65 | 19,67 | Tự do | Qua tràn | Đầy | |
51 | Cây Thích | Phước Thành | Tuy Phước | 31,10 | 32,50 | 0,83 | 0,64 | 0,71 | 0,08 | 86,11 | 3,42 | 3,73 | 33,90 | Phai gỗ | Qua tràn | Chưa đầy | Hư hỏng, xuống cấp |
52 | Hòn Gà | Bình Thành | Tây Sơn | 67,00 | 67,00 | 1,45 | 0,51 | 1,50 | 0,99 | 103,59 | 0,86 | 0,95 | 67,18 | Tự do | Qua tràn | Đầy | |
53 | Thuận Ninh | Bình Tân | Tây Sơn | 63,00 | 68,00 | 35,36 | 22,25 | 30,84 | 8,59 | 87,21 | 33,53 | 25,75 | 67,02 | Van cung | Qua tràn | Chưa đầy | |
54 | Định Bình | Vĩnh Hảo | Vĩnh Thạnh | 80,93 | 91,93 | 226,21 | 72,41 | 125,49 | 53,09 | 55,48 | 424,00 | 447,00 | 82,95 | Van cung | Qua tràn | Chưa đầy | |
55 | Hòn Lập | Vĩnh Thịnh | Vĩnh Thạnh | 58,30 | 62,00 | 3,13 | 1,82 | 1,91 | 0,09 | 60,99 | 7,01 | 7,06 | 59,23 | Van phẳng | Qua tràn | Chưa đầy | |
56 | Hà Nhe | Vĩnh Hòa | Vĩnh Thạnh | 65,80 | 68,90 | 3,75 | 2,66 | 2,83 | 0,17 | 75,41 | 3,80 | 3,15 | 66,53 | Van phẳng | Qua tràn | Chưa đầy | |
57 | Tà Niêng | Vĩnh Thuận | Vĩnh Thạnh | 76,00 | 79,20 | 0,65 | 0,44 | 0,46 | 0,02 | 70,64 | 11,85 | 11,78 | 77,33 | Van phẳng | Qua tràn | Chưa đầy | Hư hỏng, xuống cấp |
58 | Quang Hiển | Canh Hiển | Vân Canh | 60,40 | 60,40 | 3,85 | 3,96 | 3,97 | 0,02 | 103,17 | 6,39 | 6,86 | 60,61 | Tự do | Qua tràn | Đầy | |
59 | Suối Đuốc | Canh Hiệp | Vân Canh | 50,33 | 52,33 | 1,07 | 0,75 | 0,75 | 0,00 | 69,96 | 8,50 | 8,57 | 50,52 | Van phẳng | Qua tràn | Chưa đầy | |
60 | Ông Lành | Canh Vinh | Vân Canh | 29,20 | 31,20 | 2,21 | 1,66 | 2,21 | 0,55 | 100,09 | 2,46 | 3,42 | 31,00 | Tự do | Qua tràn | Đầy | |
61 | Long Mỹ | Phước Mỹ | Quy Nhơn | 28,00 | 30,00 | 3,00 | 2,73 | 3,00 | 0,27 | 100,00 | 1,13 | 2,91 | 29,01 | Tự do | Qua tràn | Đầy | |
62 | Hóc Hòm (thủy sản) | Mỹ Châu | 0,57 | 0,51 | 0,51 | 0,00 | 90,00 | Van phẳng | Qua tràn | Đầy | |||||||
B | TT Giống Nông nghiệp | 0,33 | 0,08 | 0,09 | 0,01 | 27,4 | 1 | 1 | |||||||||
1 | Hóc Lách ( hồ thủy sản) | Mỹ Châu | Phù Mỹ | 0,09 | 0,08 | 0,09 | 0,01 | 100,00 | Tự do | Qua tràn | Đầy | ||||||
2 | Đồng Đèo 2 (hồ thủy sản) | Mỹ Châu | Phù Mỹ | 0,24 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | Tự do | Sửa chữa nâng cấp | Sửa chữa nâng cấp | ||||||
C | CÁC HUYỆN | 40 | 27 | 34 | 6 | 84,6 | 73 | 46 | |||||||||
I | HUYỆN AN LÃO | 1,93 | 1,93 | 1,93 | 0,00 | 100,0 | 3 | 3 | |||||||||
1 | Hưng Long | An Hoà 2 | An Lão | 1,63 | 1,63 | 1,63 | 0,00 | 100,00 | Tự do | Qua tràn | Đầy | ||||||
2 | Hóc Tranh | An Hoà | An Lão | 0,21 | 0,21 | 0,21 | 0,00 | 100,00 | Tự do | Qua tràn | Đầy | ||||||
3 | Đèo Cạnh | An Trung | An Lão | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,00 | 100,00 | Tự nhiên | Qua tràn | Đầy | ||||||
II | HUYỆN HOÀI NHƠN | 6,14 | 3,80 | 4,92 | 1,12 | 80,2 | 4 | 2 | |||||||||
1 | Giao Hội | Hoài Tân | Hoài Nhơn | 18,50 | 18,50 | 0,55 | 0,56 | 0,55 | -0,01 | 100,00 | 0,62 | 0,62 | 18,53 | Tự do (tràn móng ngựa) | Qua tràn | Đầy | |
2 | Suối Mới | Hoài Châu | Hoài Nhơn | 11,80 | 16,56 | 0,50 | 0,09 | 0,06 | -0,03 | 12,10 | 9,53 | 9,53 | 12,60 | Van phẳng | Qua tràn | Chưa đầy | |
3 | Đồng Tranh | Hoài Sơn | Hoài Nhơn | 1,51 | 0,98 | 1,28 | 0,30 | 85,01 | Tự do | Tăng | Chưa đầy | ||||||
4 | Hóc Quăn | Hoài Sơn | Hoài Nhơn | 0,48 | 0,36 | 0,43 | 0,07 | 90,11 | Phai gỗ | Qua tràn | Chưa đầy | Hư hỏng, xuống cấp | |||||
5 | Thiết Đính | Bồng Sơn | Hoài Nhơn | 1,04 | 0,57 | 0,78 | 0,21 | 75,29 | Tự do | Tăng | Chưa đầy | ||||||
6 | Lòng Bong | Bồng Sơn | Hoài Nhơn | 0,26 | 0,14 | 0,20 | 0,06 | 76,33 | Phai gỗ | Tăng | Chưa đầy | Hư hỏng, xuống cấp | |||||
7 | Phú Thạnh | Hoài Hảo | Hoài Nhơn | 1,02 | 0,65 | 0,99 | 0,33 | 96,67 | Phai gỗ | Tăng | Chưa đầy | ||||||
8 | Cự Lễ | Hoài Phú | Hoài Nhơn | 0,41 | 0,23 | 0,37 | 0,14 | 90,00 | Van phẳng | Tăng | Chưa đầy | ||||||
9 | Ông Trĩ | Hoài T.Tây | Hoài Nhơn | 0,28 | 0,12 | 0,17 | 0,05 | 59,11 | Tràn tự nhiên | Tăng | Chưa đầy | ||||||
10 | Hóc Dài | Hoài Đức | Hoài Nhơn | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,00 | 100,00 | Tự do | Qua tràn | Đầy | Hạn chế tích nước | |||||
III | HUYỆN HOÀI ÂN | 10,88 | 7,50 | 9,07 | 1,57 | 83,4 | 12 | 6 | |||||||||
1 | Kim Sơn | Ân Nghĩa | Hoài Ân | 37,30 | 38,25 | 1,06 | 0,87 | 0,95 | 0,08 | 89,71 | 12,16 | 12,28 | 37,80 | Van phẳng | Qua tràn | Chưa đầy | |
2 | Hóc Mỹ | Ân Hữu 1 | Hoài Ân | 35,50 | 37,50 | 0,97 | 0,27 | 0,35 | 0,08 | 36,12 | 1,12 | 1,06 | 36,08 | Phai gỗ | Qua tràn | Chưa đầy | |
3 | Hội Long | Ân Hảo 2 | Hoài Ân | 1,32 | 0,83 | 1,07 | 0,24 | 80,94 | Phai gỗ | Qua tràn | Chưa đầy | ||||||
4 | Đập Chùa | Ân Hảo | Hoài Ân | 0,12 | 0,06 | 0,06 | 0,00 | 50,00 | Tự do | Tăng | Chưa đầy | ||||||
5 | Đồng Quang | Ân Nghĩa 3 | Hoài Ân | 0,60 | 0,42 | 0,60 | 0,18 | 100,00 | Tự nhiên | Qua tràn | Đầy | Hư hỏng, xuống cấp | |||||
6 | Bè Né | Ân Nghĩa 2 | Hoài Ân | 0,26 | 0,21 | 0,26 | 0,05 | 100,00 | Tự nhiên | Qua tràn | Đầy | Hư hỏng, xuống cấp | |||||
7 | Phú Hữu ( Suối Rùn ) | Ân Tường Tây | Hoài Ân | 2,11 | 1,81 | 2,11 | 0,30 | 100,00 | Tự do | Qua tràn | Đầy | ||||||
8 | Phú Khương | Ân Tường Tây | Hoài Ân | 0,59 | 0,58 | 0,59 | 0,01 | 100,00 | Tự do | Qua tràn | Đầy | ||||||
9 | Hóc Sim | Ân Tường Đông | Hoài Ân | 0,64 | 0,51 | 0,51 | 0,00 | 79,69 | Phai gỗ | Qua tràn | Chưa đầy | Hư hỏng, xuống cấp | |||||
10 | Hóc Hảo | Ân Phong | Hoài Ân | 0,60 | 0,30 | 0,55 | 0,25 | 91,67 | Phai gỗ | Qua tràn | Chưa đầy | Hư hỏng, xuống cấp | |||||
11 | Hóc Cau | Ân Phong 2 | Hoài Ân | 0,35 | 0,17 | 0,30 | 0,13 | 85,71 | Tự nhiên | Tăng | Chưa đầy | Hư hỏng, xuống cấp | |||||
12 | Hóc Kỷ | Ân Phong 2 | Hoài Ân | 0,35 | 0,18 | 0,20 | 0,02 | 56,57 | Tự nhiên | Tăng | Chưa đầy | Hư hỏng, xuống cấp | |||||
13 | Cây Điều | Ân Phong 2 | Hoài Ân | 0,20 | 0,11 | 0,20 | 0,09 | 100,00 | Tự nhiên | Qua tràn | Đầy | Hạn chế tích nước | |||||
14 | Hố Chuối | Ân Thạnh | Hoài Ân | 0,35 | 0,22 | 0,35 | 0,13 | 100,00 | Tự nhiên | Qua tràn | Đầy | Hư hỏng, xuống cấp | |||||
15 | Hóc Của | Ân Thạnh | Hoài Ân | 0,57 | 0,30 | 0,30 | 0,00 | 53,00 | Tự do | Tăng | Chưa đầy | ||||||
16 | Hóc Tài | Ân Hữu 2 | Hoài Ân | 0,67 | 0,57 | 0,58 | 0,01 | 85,98 | Phai gỗ | Qua tràn | Chưa đầy | ||||||
17 | Bờ Tích Xuân Sơn | Ân Hữu 2 | Hoài Ân | 0,12 | 0,09 | 0,09 | 0,00 | 76,00 | Phai gỗ | Tăng | Chưa đầy | ||||||
IV | HUYỆN PHỲ MỸ | 9,14 | 5,26 | 8,01 | 2,75 | 87,6 | 25 | 11 | |||||||||
1 | Đại Thuận | Mỹ Hiệp | Phù Mỹ | 0,10 | 0,08 | 0,10 | 0,02 | 100,00 | Tự nhiên | Qua tràn | Đầy | ||||||
2 | Hoà Nghĩa (Đập Phố ) | Mỹ Hiệp | Phù Mỹ | 0,15 | 0,09 | 0,09 | 0,00 | 60,00 | Phai gỗ | Qua tràn | Chưa đầy | ||||||
3 | Chí Hòa 1 | Mỹ Hiệp | Phù Mỹ | 0,15 | 0,09 | 0,09 | 0,00 | 60,00 | Phai gỗ | Qua tràn | Chưa đầy | ||||||
4 | Chánh Thuận (Đập Thiết Đính) | Mỹ Trinh | Phù Mỹ | 0,98 | 0,45 | 0,98 | 0,53 | 100,00 | Tự do | Qua tràn | Đầy | ||||||
5 | Bàu Bạn | Mỹ Trinh | Phù Mỹ | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,00 | 100,00 | Tự nhiên | Qua tràn | Đầy | ||||||
6 | Dốc Đá | Mỹ Trinh | Phù Mỹ | 0,22 | 0,13 | 0,10 | -0,03 | 46,51 | Phai gỗ | Qua tràn | Chưa đầy | Hư hỏng, xuống cấp | |||||
7 | Hóc Xoài | Mỹ Trinh | Phù Mỹ | 0,20 | 0,10 | 0,13 | 0,03 | 66,67 | Phai gỗ | Qua tràn | Chưa đầy | Hạn chế tích nước | |||||
8 | Ông Rồng | Mỹ Hoà | Phù Mỹ | 0,30 | 0,15 | 0,18 | 0,03 | 60,00 | Phai gỗ | Qua tràn | Chưa đầy | ||||||
9 | Giàn Tranh | Mỹ Hoà | Phù Mỹ | 0,25 | 0,18 | 0,19 | 0,02 | 76,00 | Phai gỗ | Qua tràn | Chưa đầy | Hạn chế tích nước | |||||
10 | Phước Thọ (Đập Quang) | Mỹ Hoà | Phù Mỹ | 0,07 | 0,04 | 0,04 | 0,00 | 61,54 | Phai gỗ | Qua tràn | Chưa đầy | ||||||
11 | Gò Miếu | Mỹ Hoà | Phù Mỹ | 0,11 | 0,06 | 0,06 | 0,00 | 54,55 | Phai gỗ | Qua tràn | Chưa đầy | ||||||
12 | Hóc Mẫn | Mỹ Quang | Phù Mỹ | 0,54 | 0,34 | 0,54 | 0,20 | 100,00 | Tự do | Qua tràn | Đầy | Hư hỏng, xuống cấp | |||||
13 | Hải Lương | Mỹ Phong | Phù Mỹ | 0,21 | 0,11 | 0,12 | 0,01 | 56,07 | Phai gỗ | Qua tràn | Chưa đầy | ||||||
14 | Hóc Sình | Mỹ Phong | Phù Mỹ | 0,17 | 0,10 | 0,12 | 0,02 | 68,97 | Phai gỗ | Qua tràn | Chưa đầy | ||||||
15 | Nhà Hố | Mỹ Chánh | Phù Mỹ | 0,60 | 0,42 | 0,60 | 0,18 | 100,00 | Tự nhiên | Qua tràn | Đầy | Hư hỏng, xuống cấp | |||||
16 | Hóc Lách | Mỹ Đức | Phù Mỹ | 0,10 | 0,05 | 0,06 | 0,01 | 63,16 | Phai gỗ | Qua tràn | Chưa đầy | ||||||
17 | Hoà Ninh | Mỹ An | Phù Mỹ | 0,11 | 0,08 | 0,08 | 0,00 | 72,73 | Phai gỗ | Qua tràn | Chưa đầy | ||||||
18 | Thuận An | Mỹ Thọ | Phù Mỹ | 0,13 | 0,10 | 0,13 | 0,03 | 100,00 | Tự do | Qua tràn | Đầy | Hạn chế tích nước | |||||
19 | Hố Trạnh | Mỹ Chánh | Phù Mỹ | 0,36 | 0,15 | 0,36 | 0,21 | 100,00 | Tự do | Qua tràn | Đầy | ||||||
20 | Hóc Môn | Mỹ Châu | Phù Mỹ | 2,77 | 1,05 | 2,50 | 1,45 | 90,25 | Tự do (loại piano) | Tăng | Chưa đầy | ||||||
21 | Đập Ký | Mỹ Châu | Phù Mỹ | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,00 | 100,00 | Tràn tự nhiên | Qua tràn | Đầy | ||||||
22 | Đội 10 | Mỹ Châu | Phù Mỹ | 0,12 | 0,05 | 0,05 | 0,00 | 41,67 | Van Phẳng | Qua tràn | Chưa đầy | ||||||
23 | Đồng Dụ | Mỹ Châu | Phù Mỹ | 0,06 | 0,03 | 0,06 | 0,03 | 100,00 | Tràn tự nhiên | Qua tràn | Đầy | ||||||
24 | Núi Giàu | Mỹ Tài | Phù Mỹ | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,00 | 100,00 | Tự do | Qua tràn | Đầy | ||||||
25 | Hóc Quảng | Mỹ Tài | Phù Mỹ | 0,23 | 0,19 | 0,20 | 0,01 | 88,89 | Phai gỗ | Qua tràn | Chưa đầy | ||||||
26 | Cây Me | Mỹ Thành | Phù Mỹ | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,00 | 100,00 | Tự do | Qua tràn | Đầy | ||||||
V | HUYỆN PHÙ CÁT | 2,77 | 2,21 | 2,59 | 0,39 | 93,7 | 8 | 7 | |||||||||
1 | Đại Ân (Hố Dội) | Cát Nhơn | Phù Cát | 21,00 | 0,31 | 0,32 | 0,32 | 0,00 | 103,58 | 1,37 | 1,47 | 21,12 | Tự do | Qua tràn | Đầy | ||
2 | Hóc Chợ | Cát Hanh | Phù Cát | 0,18 | 0,13 | 0,14 | 0,01 | 80,00 | Phai gỗ | Tăng | Chưa đầy | ||||||
3 | Sân Bay | Cát Tân | Phù Cát | 0,60 | 0,60 | 0,60 | 0,00 | 100,00 | Tự nhiên | Qua tràn | Đầy | ||||||
4 | Tân Lệ | Cát Tân | Phù Cát | 0,36 | 0,27 | 0,36 | 0,09 | 100,00 | Tự nhiên | Qua tràn | Đầy | ||||||
5 | Hóc Sanh | Cát Tân | Phù Cát | 0,29 | 0,17 | 0,29 | 0,12 | 100,00 | Tự nhiên | Qua tràn | Đầy | ||||||
6 | Hóc Ổi | Cát Tân | Phù Cát | 0,11 | 0,06 | 0,11 | 0,04 | 100,00 | Tự nhiên | Qua tràn | Đầy | ||||||
7 | Mương Chuông | Cát Nhơn | Phù Cát | 0,34 | 0,28 | 0,29 | 0,02 | 85,00 | Phai gỗ | Qua tràn | Chưa đầy | ||||||
8 | Đá Bàn | Cát Hải | Phù Cát | 0,15 | 0,08 | 0,09 | 0,01 | 60,00 | Tự do | Qua tràn | Đầy | Hạn chế tích nước | |||||
9 | Hóc Huy | Cát Minh | Phù Cát | 0,28 | 0,20 | 0,28 | 0,08 | 100,00 | Tự nhiên | Qua tràn | Đầy | ||||||
10 | Mu Rùa (Ông Quy) | Cát Minh | Phù Cát | 0,16 | 0,09 | 0,12 | 0,02 | 75,00 | Tự nhiên | Tăng | Chưa đầy | Hạn chế tích nước | |||||
VI | HUYỆN TUY PHƯỚC | 0,86 | 0,40 | 0,47 | 0,07 | 54,1 | 1 | 0 | |||||||||
1 | Hóc Ké | Phước An | Tuy Phước | 52,80 | 0,41 | 0,24 | 0,24 | 0,00 | 58,54 | 2,42 | 2,42 | 52,90 | Van phẳng | Qua tràn | Chưa đầy | ||
2 | Đá Vàng | Phước Thành | Tuy Phước | 0,45 | 0,16 | 0,23 | 0,07 | 50,00 | Tự nhiên | Tăng | Chưa đầy | Hư hỏng, xuống cấp | |||||
VII | HUYỆN VĨNH THẠNH | 0,46 | 0,45 | 0,45 | 0,00 | 97,8 | 3 | 3 | |||||||||
1 | Ông Vị | Vĩnh Hảo | Vĩnh Thạnh | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,00 | 100,00 | Tự do | Qua tràn | Đầy | ||||||
2 | Bàu Làng | Vĩnh Hảo | Vĩnh Thạnh | 0,20 | 0,19 | 0,19 | 0,00 | 95,00 | Phai gỗ | Qua tràn | Đầy | ||||||
3 | Bàu Trưng | Vĩnh Hảo | Vĩnh Thạnh | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,00 | 100,00 | Tự do | Qua tràn | Đầy | ||||||
VIII | HUYỆN VÂN CANH | 1,25 | 1,04 | 1,09 | 0,05 | 87,2 | 4 | 2 | |||||||||
1 | Bà Thiền | Canh Vinh | Vân Canh | 0,97 | 0,81 | 0,82 | 0,02 | 85,00 | Phai gỗ | Qua tràn | Chưa đầy | ||||||
2 | Suối Mây | T.Trấn Vân Canh | Vân Canh | 0,08 | 0,07 | 0,08 | 0,01 | 100,00 | Tự do | Qua tràn | Đầy | ||||||
3 | Làng Trợi | Canh Thuận | Vân Canh | 0,10 | 0,09 | 0,10 | 0,02 | 100,00 | Tự do | Qua tràn | Đầy | ||||||
4 | Suối Cầu | Canh Hiển | Vân Canh | 0,10 | 0,08 | 0,09 | 0,00 | 85,00 | Phai gỗ | Qua tràn | Chưa đầy | Hạn chế tích nước | |||||
IX | HUYỆN TÂY SƠN | 6,12 | 4,52 | 4,93 | 0,41 | 80,6 | 12 | 11 | |||||||||
1 | Truông Ổi | Tây Thuận | Tây Sơn | 0,06 | 0,05 | 0,05 | 0,00 | 83,33 | Tự nhiên | Qua tràn | Đầy | Hư hỏng, xuống cấp | |||||
2 | Hóc Đèo | Tây Giang | Tây Sơn | 0,85 | 0,70 | 0,75 | 0,05 | 88,44 | Tự do | Tăng | Chưa đầy | ||||||
3 | Nam Hương | Tây Giang | Tây Sơn | 0,06 | 0,05 | 0,05 | 0,00 | 83,33 | Tự nhiên | Qua tràn | Đầy | Hạn chế tích nước | |||||
4 | Hải Nam | Tây Giang | Tây Sơn | 0,20 | 0,17 | 0,17 | 0,00 | 85,00 | Tự do | Qua tràn | Đầy | Hạn chế tích nước | |||||
5 | Lỗ Môn | Tây Giang | Tây Sơn | 0,29 | 0,25 | 0,25 | 0,00 | 84,00 | Tự do | Qua tràn | Đầy | ||||||
6 | Bàu Dài | Tây Giang | Tây Sơn | 0,15 | 0,12 | 0,12 | 0,00 | 80,00 | Tràn tự nhiên | Qua tràn | Đầy | Hư hỏng, xuống cấp | |||||
7 | Đồng Đo | Tây Xuân | Tây Sơn | 0,20 | 0,17 | 0,17 | 0,00 | 85,00 | Tràn tự nhiên | Qua tràn | Đầy | ||||||
8 | Hóc Bông | Tây Xuân | Tây Sơn | 0,06 | 0,05 | 0,05 | 0,00 | 83,33 | Tràn tự nhiên | Qua tràn | Đầy | Hư hỏng, xuống cấp | |||||
9 | Thủy Dẻ | Tây Xuân | Tây Sơn | 0,30 | 0,26 | 0,26 | 0,00 | 86,67 | Van phẳng | Tăng | Chưa đầy | ||||||
10 | Hoà Mỹ | Bình Thuận | Tây Sơn | 0,10 | 0,06 | 0,08 | 0,02 | 80,00 | Phai gỗ | Tăng | Chưa đầy | ||||||
11 | Thủ Thiện | Bình Nghi | Tây Sơn | 2,02 | 1,58 | 1,70 | 0,12 | 84,16 | Tự do | Tăng | Chưa đầy | ||||||
12 | Hóc Lách | Bình Nghi | Tây Sơn | 0,10 | 0,03 | 0,03 | 0,00 | 33,16 | Tràn tự nhiên | Tăng | Chưa đầy | ||||||
13 | Đồng Quy | Tây An | Tây Sơn | 0,30 | 0,15 | 0,20 | 0,05 | 66,67 | Tự do | Tăng | Chưa đầy | ||||||
14 | Đập Làng | Tây An | Tây Sơn | 0,24 | 0,15 | 0,20 | 0,05 | 83,33 | Tự do | Tăng | Chưa đầy | ||||||
15 | Lỗ Ổi | Bình Thành | Tây Sơn | 0,31 | 0,09 | 0,09 | 0,00 | 30,00 | Tự do | Tăng | Chưa đầy | Hư hỏng, xuống cấp | |||||
16 | Rộc Đàng | Bình Thành | Tây Sơn | 0,10 | 0,09 | 0,10 | 0,01 | 100,00 | Tự do | Qua tràn | Đầy | ||||||
17 | Hóc Thánh | Bình Tường | Tây Sơn | 0,07 | 0,06 | 0,07 | 0,01 | 100,00 | Tự do | Qua tràn | Đầy | Hạn chế tích nước | |||||
18 | Hóc Rộng | Bình Tường | Tây Sơn | 0,05 | 0,04 | 0,05 | 0,01 | 100,00 | Tự nhiên | Qua tràn | Đầy | ||||||
19 | Cây Sung | Bình Tường | Tây Sơn | 0,21 | 0,17 | 0,21 | 0,04 | 100,00 | Tự do | Qua tràn | Đầy | Hạn chế tích nước | |||||
20 | Hòa Sơn (Bàu Làng) | Bình Tường | Tây Sơn | 0,16 | 0,12 | 0,16 | 0,04 | 100,00 | Tự nhiên | Tăng | Chưa đầy | Hư hỏng, xuống cấp | |||||
21 | Bàu Năng | Bình Tân | Tây Sơn | 0,16 | 0,10 | 0,10 | 0,00 | 60,00 | Tự nhiên | Tăng | Chưa đầy | Hư hỏng, xuống cấp | |||||
22 | Ông Chánh | Vĩnh An | Tây Sơn | 0,07 | 0,02 | 0,02 | 0,00 | 35,00 | Tự nhiên | Tăng | Chưa đầy | ||||||
23 | Bàu Sen | Bình Tường | Tây Sơn | 0,06 | 0,05 | 0,05 | 0,00 | 83,33 | Phai gỗ | Qua tràn | Chưa đầy | ||||||
X | QUY NHƠN | 0,09 | 0,07 | 0,09 | 0,02 | 100,0 | 1 | 1 | |||||||||
1 | Nhơn Châu (nước ngọt) | Nhơn Châu | Quy Nhơn | 0,09 | 0,07 | 0,09 | 0,02 | 100,00 | Tự do | Qua tràn | Đầy | ||||||
163 | TOÀN TỈNH | 592 | 311 | 431 | 121 | 72,9 | 135 | 76 | 36 |