Văn phòng Thường trực Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai tỉnh Bình Định

https://pcttbinhdinh.gov.vn


Nguồn nước hồ chứa thủy lợi tuần 44 năm 2018

Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa là 144,7/585,0 triệu m3, đạt 24,7% dung tích thiết kế, bằng 130% so với cùng kỳ năm 2017; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa được 83,9 triệu m3, đạt 23,4% thiết kế, 140% so với cùng kỳ.

Công ty Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, tích được 103,6/458,0 triệu m3, đạt 22,6% thiết kế, 104% cùng kỳ; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa của Công ty tích được 42,8 triệu m3, đạt 18% thiết kế. Các hồ do địa phương quản lý tích được 41,1/127,4 triệu m3, đạt 32% thiết kế.

Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 60,7/226 triệu m3, đạt 26,9% thiết kế; Núi Một 5,4/110 triệu m3, đạt 5% thiết kế; Hội Sơn 12,3/44,5 triệu m3, đạt 27,7%; Thuận Ninh 12,7/35,0 triệu m3, đạt 36%; Vạn Hội 2,5/14,5 triệu m3, đạt 17%.
PHỤ LỤC BÁO CÁO
(Cập nhật tuần 44, lúc 07 giờ ngày 01/11/2018)
1. Nguồn nước hồ chứa do Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định quản lý.
TT Hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Định Bình 226,13 51,11 60,76 9,65 48,816
2 Núi Một 110,00 4,78 5,46 0,68 23,905
3 Hội Sơn 44,50 11,95 12,33 0,38 5,450
4 Thuận Ninh 35,36 12,32 12,74 0,42 11,646
5 Vạn Hội 14,51 2,37 2,50 0,13 2,556
6 Suối Tre 4,94 1,83 1,85 0,02 1,264
7 Quang Hiển 3,85 0,79 0,84 0,05 1,227
8 Hà Nhe 3,76 0,29 0,29 0,00 0,318
9 Cẩn Hậu 3,69 1,77 1,79 0,02 0,101
10 Hòn Lập 3,13 1,43 1,47 0,04 1,423
11 Long Mỹ 3,00 1,32 1,39 0,07 0,395
12 Suối Đuốc 2,21 0,50 0,51 0,01 0,682
13 Trong Thượng 1,07 0,51 0,57 0,06 0,698
14 Tà Niêng 1,04 0,69 0,70 0,01 0,384
15 Ông Lành 0,65 0,35 0,40 0,06 0,420
  Tổng cộng 457,8 92,0 103,60 11,61 99,29
  Tỷ lệ so với thiết kế   20% 22,6%   21,7%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     104,3%    

2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
TT Huyện Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 An Lão 2,79 2,16 2,17 0,01 1,86
2 Hoài Nhơn 18,98 8,32 8,32 0,00 1,74
3 Hoài Ân 26,14 8,34 8,38 0,04 2,93
4 Phù Mỹ 46,43 8,53 11,71 3,18 2,55
5 Phù Cát 21,22 4,85 5,46 0,61 0,86
6 Tuy Phước 2,52 0,83 0,88 0,05 0,07
7 Tây Sơn 7,50 3,37 3,49 0,12 1,20
8 Vĩnh Thạnh 0,60 0,26 0,27 0,02 0,13
9 Vân Canh 1,23 0,39 0,48 0,09 0,02
  Tổng cộng 127,41 37,03 41,14 4,12 11,35
  Tỷ lệ so với thiết kế     32,3%   8,9%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     362,5%    

3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
TT Nguồn nước hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Toàn tỉnh 585,25 129,02 144,75 15,73 110,64
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước     130,8%    
2 Không kể hồ Định Bình 359,12 77,91 83,98 6,08 61,82
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình)     135,9%    

Xem thêm
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây