Nguồn nước hồ chứa thủy lợi tuần 43 năm 2018
- Thứ năm - 25/10/2018 09:58
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa là 129,1/585,0 triệu m3, đạt 22% dung tích thiết kế, bằng 116% so với cùng kỳ năm 2017; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa được 77,9 triệu m3, đạt 21,7% thiết kế, 126% so với cùng kỳ.
Công ty Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, tích được 91,9/458,0 triệu m3, đạt 20,1% thiết kế, 92,6% cùng kỳ; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa của Công ty tích được 40,7 triệu m3, đạt 18% thiết kế. Các hồ do địa phương quản lý tích được 37/127,4 triệu m3, đạt 29% thiết kế.
Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 51,1/226 triệu m3, đạt 22,6% thiết kế; Núi Một 4,7/110 triệu m3, đạt 4,3% thiết kế; Hội Sơn 11,9/44,5 triệu m3, đạt 26,8%; Thuận Ninh 12,3/35,0 triệu m3, đạt 34,8%; Vạn Hội 2,3/14,5 triệu m3, đạt 16%.
2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
Xem thêm
Công ty Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, tích được 91,9/458,0 triệu m3, đạt 20,1% thiết kế, 92,6% cùng kỳ; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa của Công ty tích được 40,7 triệu m3, đạt 18% thiết kế. Các hồ do địa phương quản lý tích được 37/127,4 triệu m3, đạt 29% thiết kế.
Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 51,1/226 triệu m3, đạt 22,6% thiết kế; Núi Một 4,7/110 triệu m3, đạt 4,3% thiết kế; Hội Sơn 11,9/44,5 triệu m3, đạt 26,8%; Thuận Ninh 12,3/35,0 triệu m3, đạt 34,8%; Vạn Hội 2,3/14,5 triệu m3, đạt 16%.
PHỤ LỤC BÁO CÁO
(Cập nhật tuần 43, lúc 07 giờ ngày 25/10/2018)
1. Nguồn nước hồ chứa do Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định quản lý.
TT | Hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Định Bình | 226,13 | 48,04 | 51,11 | 3,07 | 48,816 |
2 | Núi Một | 110,00 | 3,29 | 4,78 | 1,49 | 23,905 |
3 | Hội Sơn | 44,50 | 11,17 | 11,95 | 0,78 | 5,450 |
4 | Thuận Ninh | 35,36 | 10,96 | 12,32 | 1,36 | 11,646 |
5 | Vạn Hội | 14,51 | 1,89 | 2,37 | 0,48 | 2,556 |
6 | Suối Tre | 4,94 | 1,77 | 1,83 | 0,06 | 1,264 |
7 | Quang Hiển | 3,85 | 0,57 | 0,79 | 0,23 | 1,227 |
8 | Hà Nhe | 3,76 | 0,30 | 0,29 | -0,01 | 0,318 |
9 | Cẩn Hậu | 3,69 | 1,79 | 1,77 | -0,02 | 0,101 |
10 | Hòn Lập | 3,13 | 1,41 | 1,43 | 0,01 | 1,423 |
11 | Long Mỹ | 3,00 | 1,07 | 1,32 | 0,24 | 0,395 |
12 | Suối Đuốc | 2,21 | 0,38 | 0,50 | 0,13 | 0,682 |
13 | Trong Thượng | 1,07 | 0,42 | 0,51 | 0,09 | 0,698 |
14 | Tà Niêng | 1,04 | 0,64 | 0,69 | 0,04 | 0,384 |
15 | Ông Lành | 0,65 | 0,38 | 0,35 | -0,04 | 0,420 |
Tổng cộng | 457,8 | 84,1 | 91,99 | 7,90 | 99,29 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 18% | 20,1% | 21,7% | |||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 92,6% |
2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
TT | Huyện | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | An Lão | 2,79 | 2,14 | 2,16 | 0,02 | 1,86 |
2 | Hoài Nhơn | 18,98 | 8,25 | 8,32 | 0,07 | 1,74 |
3 | Hoài Ân | 26,14 | 8,28 | 8,34 | 0,06 | 2,93 |
4 | Phù Mỹ | 46,43 | 8,45 | 8,53 | 0,08 | 2,55 |
5 | Phù Cát | 21,22 | 4,61 | 4,85 | 0,24 | 0,86 |
6 | Tuy Phước | 2,52 | 0,78 | 0,83 | 0,05 | 0,07 |
7 | Tây Sơn | 7,50 | 3,36 | 3,37 | 0,01 | 1,20 |
8 | Vĩnh Thạnh | 0,60 | 0,25 | 0,26 | 0,01 | 0,13 |
9 | Vân Canh | 1,23 | 0,37 | 0,39 | 0,02 | 0,02 |
Tổng cộng | 127,41 | 36,47 | 37,03 | 0,56 | 11,35 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 29,1% | 8,9% | ||||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 326,2% |
3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
TT | Nguồn nước hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Toàn tỉnh | 585,25 | 120,56 | 129,02 | 8,46 | 110,64 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước | 116,6% | |||||
2 | Không kể hồ Định Bình | 359,12 | 72,52 | 77,91 | 5,39 | 61,82 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình) | 126,0% |
Xem thêm