Văn phòng Thường trực Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai tỉnh Bình Định

https://pcttbinhdinh.gov.vn


Nguồn nước hồ chứa thủy lợi tuần 42 năm 2019 (07h00 ngày 17/10)

Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa là 81,03/589,5 triệu m3, đạt 13,7% dung tích thiết kế, bằng 67,2% so cùng kỳ năm 2018, (tăng so với tuần trước 18,64 triệu m3, tăng 3,2% so thiết kế); nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa 39,47 triệu m3, đạt 10,9% thiết kế, 54,4% cùng kỳ.

Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, dung tích là 61,33/457,8 triệu m3, đạt 13,4% thiết kế, 72,9% cùng kỳ; nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa của Công ty là 19,76 triệu m3, đạt 8,5% thiết kế. Các hồ do địa phương quản lý là 19,71/130,47 triệu m3, đạt 15,1% thiết kế,(tăng so với tuần trước 5,62 triệu m3, tăng 4,3% so thiết kế).

Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 41,57/226,0 triệu m3, đạt 18,4% thiết kế, (Qđến 74 m3/s, Qxả 10 m3/s); Núi Một 4,26/110,0 triệu m3, đạt 3,9% thiết kế, (Qđến  11,16 m3/s, Qxả 0 m3/s); Hội Sơn 3,96/45,65 triệu m3, đạt 8,7% thiết kế, (Qđến  10,3 m3/s, Qxả 0 m3/s); Thuận Ninh 4,41/35,4 triệu m3, đạt 12,5% thiết kế, (Qđến  10,59 m3/s, Qxả 0 m3/s; Vạn Hội 1,66/14,5 triệu m3, đạt 11,4% (Qđến  6,37 m3/s, Qxả 0 m3/s).

Toàn tỉnh còn 93 hồ chưa tích đầy nước (dung tích hồ còn dưới 20% thiết kế), tăng 24 hồ tích đầy nước so tuần trước. Trong đó huyện An Lão có 0/4 hồ, Hoài Nhơn 11/17 hồ , Hoài Ân 11/21 hồ, Phù Mỹ 38/45 hồ, Phù Cát 13/22 hồ, Tuy Phước 1/4 hồ, Tây Sơn 7/22 hồ, Vĩnh Thạnh 7/22 hồ, Vân Canh 1/3 hồ, Công ty 2/5 hồ và 4 hồ  nuôi trồng thủy sản ở Phù Mỹ.

PHỤ LỤC BÁO CÁO
(Cập nhật tuần 42, lúc 07 giờ ngày 17/10/2019)
1. Nguồn nước hồ chứa do Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định quản lý
TT Hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Định Bình 226,21 34,68 41,57 6,88 48,040
2 Núi Một 110,00 2,83 4,26 1,43 3,290
3 Hội Sơn 45,65 2,38 3,96 1,58 11,170
4 Thuận Ninh 35,36 3,02 4,41 1,39 10,960
5 Vạn Hội 14,51 1,03 1,66 0,63 1,890
6 Suối Tre 4,94 1,05 1,42 0,37 1,770
7 Quang Hiển 3,85 0,22 0,28 0,06 0,570
8 Hà Nhe 3,75 0,35 0,42 0,07 0,300
9 Cẩn Hậu 3,69 0,38 0,34 -0,04 1,790
10 Hòn Lập 3,13 0,39 0,71 0,33 1,410
11 Long Mỹ 3,00 0,55 0,61 0,06 1,070
12 Suối Đuốc 2,21 0,30 0,31 0,01 0,380
13 Trong Thượng 1,07 0,38 0,43 0,05 0,420
14 Tà Niêng 1,04 0,60 0,70 0,11 0,640
15 Ông Lành 0,65 0,17 0,24 0,07 0,380
  Tổng cộng 459,1 48,3 61,33 13,01 84,08
  Tỷ lệ so với thiết kế   11% 13,4%   18,3%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     72,9%    

2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
TT Huyện Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 An Lão 3,08 0,84 1,58 0,74 2,14
2 Hoài Nhơn 19,70 2,16 2,49 0,34 8,25
3 Hoài Ân 27,13 2,71 4,04 1,33 8,28
4 Phù Mỹ 46,79 3,47 4,88 1,41 8,45
5 Phù Cát 22,02 2,76 4,21 1,45 4,61
6 Tuy Phước 2,58 0,45 0,70 0,25 0,78
7 Tây Sơn 7,42 1,37 1,44 0,07 3,36
8 Vĩnh Thạnh 0,46 0,11 0,13 0,02 0,25
9 Vân Canh 1,28 0,22 0,24 0,02 0,37
  Tổng cộng 130,47 14,09 19,71 5,62 36,49
  Tỷ lệ so với thiết kế     15,1%   28,0%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     54,0%    

3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
TT Nguồn nước hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Toàn tỉnh 589,53 62,40 81,03 18,64 120,57
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước     67,2%    
2 Không kể hồ Định Bình 363,32 27,72 39,47 11,75 72,53
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình)     54,4%    

Xem thêm

Nguồn tin: Chi cục Thủy lợi Bình Định:

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây