Nguồn nước hồ chứa thủy lợi tuần 40 năm 2018
- Thứ năm - 04/10/2018 16:44
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa là 83,5/585,0 triệu m3, đạt 14,3% dung tích thiết kế, bằng 105% so với cùng kỳ năm 2017; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa được 53,2 triệu m3, đạt 14,8% thiết kế, 84% so với cùng kỳ.
Công ty Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, tích được 55,5/458,0 triệu m3, đạt 12,1% thiết kế, 82% cùng kỳ; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa của Công ty tích được 25,2 triệu m3, đạt 11% thiết kế. Các hồ do địa phương quản lý tích được 28/127,4 triệu m3, đạt 22% thiết kế.
Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 30,2/226 triệu m3, đạt 13,4% thiết kế; Núi Một 2,3/110 triệu m3, đạt 2,1% thiết kế; Hội Sơn 7,8/44,5 triệu m3, đạt 17,7%; Thuận Ninh 8,5/35,0 triệu m3, đạt 24%; Vạn Hội 1,25/14,5 triệu m3, đạt 8,6%.
PHỤ LỤC BÁO CÁO
2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
Xem thêm
Công ty Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, tích được 55,5/458,0 triệu m3, đạt 12,1% thiết kế, 82% cùng kỳ; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa của Công ty tích được 25,2 triệu m3, đạt 11% thiết kế. Các hồ do địa phương quản lý tích được 28/127,4 triệu m3, đạt 22% thiết kế.
Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 30,2/226 triệu m3, đạt 13,4% thiết kế; Núi Một 2,3/110 triệu m3, đạt 2,1% thiết kế; Hội Sơn 7,8/44,5 triệu m3, đạt 17,7%; Thuận Ninh 8,5/35,0 triệu m3, đạt 24%; Vạn Hội 1,25/14,5 triệu m3, đạt 8,6%.
PHỤ LỤC BÁO CÁO
(Cập nhật tuần 40, lúc 07 giờ ngày 04/10/2018)
1. Nguồn nước hồ chứa do Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định quản lý.
TT | Hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Định Bình | 226,13 | 20,47 | 30,24 | 9,77 | 16,280 |
2 | Núi Một | 110,00 | 1,45 | 2,35 | 0,90 | 23,660 |
3 | Hội Sơn | 44,50 | 7,68 | 7,89 | 0,21 | 4,766 |
4 | Thuận Ninh | 35,36 | 7,81 | 8,51 | 0,70 | 12,685 |
5 | Vạn Hội | 14,51 | 0,91 | 1,25 | 0,34 | 2,539 |
6 | Suối Tre | 4,94 | 1,66 | 1,70 | 0,04 | 1,528 |
7 | Quang Hiển | 3,85 | 0,19 | 0,31 | 0,12 | 1,210 |
8 | Hà Nhe | 3,76 | 0,33 | 0,30 | -0,03 | 0,431 |
9 | Cẩn Hậu | 3,69 | 0,23 | 0,50 | 0,27 | 0,167 |
10 | Hòn Lập | 3,13 | 0,51 | 0,53 | 0,02 | 1,641 |
11 | Long Mỹ | 3,00 | 0,61 | 0,73 | 0,12 | 0,426 |
12 | Suối Đuốc | 2,21 | 0,26 | 0,26 | 0,01 | 0,680 |
13 | Trong Thượng | 1,07 | 0,24 | 0,26 | 0,02 | 0,617 |
14 | Tà Niêng | 1,04 | 0,29 | 0,40 | 0,11 | 0,376 |
15 | Ông Lành | 0,65 | 0,39 | 0,30 | -0,09 | 0,438 |
Tổng cộng | 457,8 | 43,0 | 55,52 | 12,51 | 67,44 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 9% | 12,1% | 14,7% | |||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 82,3% |
2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
TT | Huyện | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | An Lão | 2,79 | 0,65 | 1,87 | 1,22 | 1,39 |
2 | Hoài Nhơn | 18,98 | 3,48 | 4,30 | 0,82 | 2,12 |
3 | Hoài Ân | 26,14 | 7,34 | 7,69 | 0,35 | 3,30 |
4 | Phù Mỹ | 46,43 | 6,45 | 6,73 | 0,28 | 2,40 |
5 | Phù Cát | 21,22 | 3,78 | 4,10 | 0,32 | 0,93 |
6 | Tuy Phước | 2,52 | 0,37 | 0,68 | 0,31 | 0,10 |
7 | Tây Sơn | 7,50 | 0,99 | 2,20 | 1,21 | 1,50 |
8 | Vĩnh Thạnh | 0,60 | 0,09 | 0,17 | 0,08 | 0,16 |
9 | Vân Canh | 1,23 | 0,17 | 0,25 | 0,07 | 0,03 |
Tổng cộng | 127,41 | 23,31 | 27,97 | 4,67 | 11,93 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 22,0% | 9,4% | ||||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 234,6% |
3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
TT | Nguồn nước hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Toàn tỉnh | 585,25 | 66,32 | 83,49 | 17,17 | 79,37 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước | 105,2% | |||||
2 | Không kể hồ Định Bình | 359,12 | 45,84 | 53,25 | 7,41 | 63,09 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình) | 84,4% |
Xem thêm