Nguồn nước hồ chứa thủy lợi tuần 4 năm 2019 (07h00 ngày 24/01)
- Thứ sáu - 25/01/2019 09:32
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa là 544,0/585,0 triệu m3, đạt 93,0% dung tích thiết kế, bằng 106,5% so với cùng kỳ năm 2018; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa được 318,9 triệu m3, đạt 88,9% thiết kế, 111,1% so cùng kỳ. Lượng nước tiếp tục về các hồ chứa.
Công ty Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, tích được 426,0/458,0 triệu m3, đạt 93% thiết kế, 105% cùng kỳ; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa của Công ty tích được 200,9 triệu m3, đạt 87% thiết kế. Các hồ do địa phương quản lý tích được 118,0/127,4 triệu m3, đạt 92,8 % thiết kế.
Đã có 135 hồ đã tích trên 90% dung tích thiết kế; trong đó huyện An Lão 4/4 hồ, Hoài Nhơn 17/17 hồ, Hoài Ân 21/21 hồ, Phù Mỹ 30/45 hồ, Phù Cát 22/22 hồ, Tuy Phước 4/4 hồ, Vĩnh Thạnh 3/3 hồ, Tây Sơn 19/22, Vân Canh 4/5 hồ, Công ty Khác CTTL 11/15 (hồ: Định Bình, Hội Sơn, Thuận Ninh, Suối Tre, Quang Hiển, Cẩn Hậu, Hòn Lập, Long Mỹ, Ông Lành, Trong Thượng, Tà Niêng).
Dung tích một số hồ chứa lớn vào lúc 7 h 00 ngày 24/01/2019: Hồ Định Bình 225,0/226,0 triệu m3, đạt 99,5% thiết kế, lưu lượng đến hồ 37 m3/s, lưu lượng điều tiết về hạ lưu 31,1 m3/s; Núi Một 87,5/110 triệu m3, đạt 79,2% thiết kế, lưu lượng đến hồ 6 m3/s, lưu lượng điều tiết về hạ lưu 4 m3/s; Hội Sơn 42,8/44,5 triệu m3, đạt 96,4% thiết kế; Thuận Ninh 35,1/35,4 triệu m3, đạt 99,5% thiết kế; Vạn Hội 10,6/14,5 triệu m3, đạt 73,1%.
2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
Công ty Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, tích được 426,0/458,0 triệu m3, đạt 93% thiết kế, 105% cùng kỳ; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa của Công ty tích được 200,9 triệu m3, đạt 87% thiết kế. Các hồ do địa phương quản lý tích được 118,0/127,4 triệu m3, đạt 92,8 % thiết kế.
Đã có 135 hồ đã tích trên 90% dung tích thiết kế; trong đó huyện An Lão 4/4 hồ, Hoài Nhơn 17/17 hồ, Hoài Ân 21/21 hồ, Phù Mỹ 30/45 hồ, Phù Cát 22/22 hồ, Tuy Phước 4/4 hồ, Vĩnh Thạnh 3/3 hồ, Tây Sơn 19/22, Vân Canh 4/5 hồ, Công ty Khác CTTL 11/15 (hồ: Định Bình, Hội Sơn, Thuận Ninh, Suối Tre, Quang Hiển, Cẩn Hậu, Hòn Lập, Long Mỹ, Ông Lành, Trong Thượng, Tà Niêng).
Dung tích một số hồ chứa lớn vào lúc 7 h 00 ngày 24/01/2019: Hồ Định Bình 225,0/226,0 triệu m3, đạt 99,5% thiết kế, lưu lượng đến hồ 37 m3/s, lưu lượng điều tiết về hạ lưu 31,1 m3/s; Núi Một 87,5/110 triệu m3, đạt 79,2% thiết kế, lưu lượng đến hồ 6 m3/s, lưu lượng điều tiết về hạ lưu 4 m3/s; Hội Sơn 42,8/44,5 triệu m3, đạt 96,4% thiết kế; Thuận Ninh 35,1/35,4 triệu m3, đạt 99,5% thiết kế; Vạn Hội 10,6/14,5 triệu m3, đạt 73,1%.
PHỤ LỤC BÁO CÁO
(Cập nhật tuần 04, lúc 07 giờ ngày 24/01/2019)
1. Nguồn nước hồ chứa do Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định quản lý
TT | Hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Định Bình | 226,13 | 223,35 | 225,07 | 1,72 | 223,904 |
2 | Núi Một | 110,00 | 85,29 | 87,54 | 2,24 | 76,030 |
3 | Hội Sơn | 44,50 | 41,66 | 42,89 | 1,23 | 38,255 |
4 | Thuận Ninh | 35,36 | 34,75 | 35,18 | 0,43 | 28,008 |
5 | Vạn Hội | 14,51 | 10,60 | 10,60 | 0,00 | 14,505 |
6 | Suối Tre | 4,94 | 4,94 | 4,94 | 0,00 | 4,175 |
7 | Quang Hiển | 3,85 | 3,89 | 3,91 | 0,02 | 3,879 |
8 | Hà Nhe | 3,76 | 1,64 | 1,61 | -0,03 | 1,971 |
9 | Cẩn Hậu | 3,69 | 3,59 | 3,60 | 0,01 | 3,593 |
10 | Hòn Lập | 3,13 | 3,10 | 3,09 | 0,00 | 2,987 |
11 | Long Mỹ | 3,00 | 3,01 | 3,01 | 0,00 | 3,008 |
12 | Suối Đuốc | 2,21 | 2,21 | 2,21 | 0,00 | 2,206 |
13 | Trong Thượng | 1,07 | 0,72 | 0,72 | 0,00 | 1,037 |
14 | Tà Niêng | 1,04 | 1,05 | 1,05 | 0,00 | 1,062 |
15 | Ông Lành | 0,65 | 0,57 | 0,60 | 0,03 | 0,655 |
Tổng cộng | 457,8 | 420,4 | 426,02 | 5,64 | 405,28 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 92% | 93,0% | 88,5% | |||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 105,1% |
2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
TT | Huyện | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | An Lão | 2,79 | 2,79 | 2,79 | 0,00 | 2,79 |
2 | Hoài Nhơn | 18,98 | 18,43 | 18,48 | 0,05 | 16,71 |
3 | Hoài Ân | 26,14 | 25,49 | 25,49 | 0,00 | 23,01 |
4 | Phù Mỹ | 46,43 | 38,47 | 39,33 | 0,86 | 37,77 |
5 | Phù Cát | 21,04 | 20,58 | 20,68 | 0,10 | 16,21 |
6 | Tuy Phước | 2,52 | 2,49 | 2,49 | 0,00 | 2,26 |
7 | Tây Sơn | 7,50 | 6,86 | 6,96 | 0,10 | 5,10 |
8 | Vĩnh Thạnh | 0,60 | 0,60 | 0,60 | 0,00 | 0,59 |
9 | Vân Canh | 1,23 | 1,20 | 1,20 | 0,00 | 1,22 |
Tổng cộng | 127,23 | 116,91 | 118,02 | 1,11 | 105,66 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 92,8% | 83,0% | ||||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 111,7% |
3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
TT | Nguồn nước hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Toàn tỉnh | 18,98 | 18,43 | 18,48 | 0,05 | 16,71 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước | 110,6% | |||||
2 | Không kể hồ Định Bình | 15,29 | 14,84 | 14,88 | 0,04 | 13,12 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình) | 113,4% |