Văn phòng Thường trực Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai tỉnh Bình Định

https://pcttbinhdinh.gov.vn


Nguồn nước hồ chứa thủy lợi tuần 39 năm 2018

Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa là 65,7/585,0 triệu m3, đạt 11,2% dung tích thiết kế, bằng 77,8% so với cùng kỳ năm 2017; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa được 45,3 triệu m3, đạt 12,6% thiết kế, 70% so với cùng kỳ.

Công ty Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, tích được 43/458,0 triệu m3, đạt 9,4% thiết kế, 58,9% cùng kỳ; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa của Công ty tích được 22,5 triệu m3, đạt 10% thiết kế. Các hồ do địa phương quản lý tích được 22,7/127,4 triệu m3, đạt 18% thiết kế.

Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 20,4/226 triệu m3, đạt 9% thiết kế; Núi Một 1,45/110 triệu m3, đạt 1,3% thiết kế; Hội Sơn 7,6/44,5 triệu m3, đạt 17,2%; Thuận Ninh 7,8/35,0 triệu m3, đạt 22%; Vạn Hội 0,9/14,5 triệu m3, đạt 6,3%.
 
PHỤ LỤC BÁO CÁO
(Cập nhật tuần 39, lúc 07 giờ ngày 27/9/2018)
1. Nguồn nước hồ chứa do Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định quản lý.
TT Hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Định Bình 226,13 23,34 20,47 -2,87 20,636
2 Núi Một 110,00 2,52 1,45 -1,07 23,291
3 Hội Sơn 44,50 9,81 7,68 -2,14 4,948
4 Thuận Ninh 35,36 8,03 7,81 -0,22 13,884
5 Vạn Hội 14,51 1,21 0,91 -0,30 2,511
6 Suối Tre 4,94 1,73 1,66 -0,07 1,630
7 Quang Hiển 3,85 0,23 0,19 -0,05 1,190
8 Hà Nhe 3,76 0,40 0,33 -0,07 0,477
9 Cẩn Hậu 3,69 0,16 0,23 0,07 0,271
10 Hòn Lập 3,13 0,58 0,51 -0,07 1,717
11 Long Mỹ 3,00 0,62 0,61 -0,01 0,444
12 Suối Đuốc 2,21 0,35 0,26 -0,10 0,680
13 Trong Thượng 1,07 0,14 0,24 0,10 0,515
14 Tà Niêng 1,04 0,35 0,29 -0,06 0,346
15 Ông Lành 0,65 0,41 0,39 -0,03 0,419
  Tổng cộng 457,8 49,9 43,01 6,87 72,96
  Tỷ lệ so với thiết kế   11% 9,4%   15,9%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     58,9%    

2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
TT Huyện Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 An Lão 2,79 0,39 0,65 0,26 1,52
2 Hoài Nhơn 18,98 3,33 3,48 0,15 2,34
3 Hoài Ân 26,14 7,03 7,34 0,31 2,47
4 Phù Mỹ 46,43 5,33 6,45 1,11 2,50
5 Phù Cát 21,22 2,97 3,25 0,29 0,95
6 Tuy Phước 2,52 0,36 0,37 0,02 0,10
7 Tây Sơn 7,50 0,96 0,99 0,03 1,50
8 Vĩnh Thạnh 0,60 0,07 0,09 0,01 0,14
9 Vân Canh 1,23 0,15 0,17 0,02 0,03
  Tổng cộng 127,41 20,58 22,78 2,20 11,55
  Tỷ lệ so với thiết kế     17,9%   9,1%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     197,2%    

3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
TT Nguồn nước hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Toàn tỉnh 585,25 70,46 65,79 -4,67 84,51
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước     77,8%    
2 Không kể hồ Định Bình 359,12 47,12 45,32 -1,80 63,88
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình)     70,9%    

Xem thêm
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây