Văn phòng Thường trực Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai tỉnh Bình Định

https://pcttbinhdinh.gov.vn


Nguồn nước hồ chứa thủy lợi tuần 37 năm 2020 (07h00 ngày 03/9)

Tháng 01/2020 mưa 9mm, đạt 14 % TBNN tháng (62mm); tháng 2 mưa 21mm, đạt 96 % TBNN (22mm); tháng 3 mưa 02mm, đạt 6 % TBNN (29mm); tháng 4 mưa 76mm, đạt 181% TBNN (42mm); tháng 5 mưa 96mm, đạt 73% TBNN (132mm); tháng 6 mưa 24mm, đạt 73% TBNN (102mm); tháng 7 mưa 78mm, đạt 97% TBNN (81mm); tháng 8 mưa 172mm, đạt 152% TBNN (113mm). Từ đầu tháng 9 đến nay mưa 10mm, bằng 4% TBNN (262mm). Tuần qua tỉnh có mưa dông. Một số trạm có mưa lớn như: An Nghĩa 36mm, TT Bình Dương 47mm, hồ Hội Khánh 49mm, hồ Núi Một 32mm, Canh Liên 46mm, hồ Long Mỹ 25mm.

Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa là 75,91/589,90 triệu m3, đạt 12,9% dung tích thiết kế, bằng 158,2% so cùng kỳ năm 2019 (tăng so với ngày 03/9/2020 là 0,01 triệu m3); nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa 39,92 triệu m3, đạt 11,0% thiết kế, bằng 191,7% cùng kỳ năm 2019.

Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, dung tích là 61,33/459,10 triệu m3, đạt 13,4% thiết kế, bằng 152,6% cùng kỳ năm 2019 (tăng so với ngày 03/9/2020 là 0,02 triệu m3); nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa của Công ty là 25,35 triệu m3, đạt 10,90% thiết kế.

Các hồ do địa phương quản lý là 14,57/130,80 triệu m3, đạt 11,10% thiết kế, bằng 186,6% so cùng kỳ năm 2019 (giảm so với ngày 03/9/2020 là 0,01 triệu m3).

Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 35,99/226,0 triệu m3, đạt 15,9% thiết kế, (Qđến 45,0 m3/s, Qxả 31,5m3/s); Núi Một 9,65/110 triệu m3, đạt 8,8% thiết kế, (Qđến 0,00 m3/s, Qxả 0,0 m3/s); Hội Sơn 2,16/45,65 triệu m3, đạt 4,70% thiết kế, (Qđến 2,41 m3/s, Qxả 3,00 m3/s); Thuận Ninh 8,13/35,40 triệu m3, đạt 23,0% thiết kế, (Qđến  1,08 m3/s, Qxả 1,70m3/s); Vạn Hội 0,39/14,50 triệu m3, đạt 2,70% (Qđến  0,05 m3/s, Qxả 0,0 m3/s).
Có 146 hồ có dung tích chứa nhỏ hơn 20%; trong đó, An Lão 2 hồ, Hoài Nhơn 16 hồ, Hoài Ân 21 hồ, Phù Mỹ 44 hồ, Phù Cát 21 hồ, Tuy Phước 4 hồ, Tây Sơn 22 hồ, Vĩnh Thạnh 2 hồ, Vân Canh 4 hồ, Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi 10 hồ.

PHỤ LỤC BÁO CÁO
(Cập nhật tuần 37, lúc 07 giờ ngày 10/9/2020)
1. Nguồn nước hồ chứa do Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định quản lý
TT Hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Định Bình 226,21 34,43 35,99 1,56 27,170
2 Núi Một 110,00 9,48 9,65 0,17 2,063
3 Hội Sơn 45,65 2,95 2,16 -0,79 2,950
4 Thuận Ninh 35,36 9,05 8,13 -0,92 3,100
5 Vạn Hội 14,51 0,36 0,39 0,03 0,934
6 Suối Tre 4,94 1,54 1,47 -0,07 1,072
7 Quang Hiển 3,85 0,16 0,17 0,01 0,567
8 Hà Nhe 3,75 0,57 0,57 0,00 0,346
9 Cẩn Hậu 3,69 0,17 0,18 0,00 0,253
10 Hòn Lập 3,13 1,56 1,54 -0,02 0,275
11 Long Mỹ 3,00 0,12 0,16 0,04 0,356
12 Suối Đuốc 2,21 0,08 0,08 0,00 0,296
13 Trong Thượng 1,07 0,38 0,38 0,00 0,297
14 Tà Niêng 1,04 0,07 0,07 0,00 0,464
15 Ông Lành 0,65 0,38 0,40 0,02 0,044
  Tổng cộng 459,06 61,31 61,33 0,02 40,19
  Tỷ lệ so với thiết kế   13% 13,4%   8,8%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     152,6%    

2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
TT Huyện Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 An Lão 3,08 0,64 0,63 -0,01 0,61
2 Hoài Nhơn 19,70 2,79 2,80 0,01 0,98
3 Hoài Ân 27,15 1,66 1,69 0,03 1,72
4 Phù Mỹ 47,10 3,89 3,92 0,03 2,23
5 Phù Cát 22,02 4,41 4,36 -0,05 1,60
6 Tuy Phước 2,58 0,18 0,18 0,00 0,19
7 Tây Sơn 7,42 0,57 0,55 -0,02 0,41
8 Vĩnh Thạnh 0,46 0,09 0,09 0,01 0,03
9 Vân Canh 1,28 0,36 0,35 -0,01 0,05
  Tổng cộng 130,80 14,58 14,57 -0,01 7,81
  Tỷ lệ so với thiết kế     11,1%   6,0%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     186,6%    

3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
TT Nguồn nước hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Toàn tỉnh 589,86 75,90 75,91 0,01 48,00
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước     158,2%    
2 Không kể hồ Định Bình 363,65 41,47 39,92 -1,55 20,83
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình)     191,7%    

Xem thêm

Nguồn tin: Chi cục Thủy lợi Bình Định:

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây