Nguồn nước hồ chứa thủy lợi tuần 35 năm 2021 (07h00 ngày 01/9)
- Thứ tư - 01/09/2021 15:23
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Từ đầu năm đến nay lượng mưa đạt 302mm, bằng 52% TBNN (583mm); lượng mưa trung bình trong tháng 8 đạt 69mm, đo được tại các trạm như sau: hồ Đá Mài 251mm, xã Canh Hòa 209mm, Vĩnh Sơn 189mm, hồ Hà Nhe 172mm, hồ Hòn Lập 169mm, Nghĩa Điền 159mm, đập dâng Thượng Sơn 157mm; lượng mưa trung bình trong tuần đạt 08mm.
Toàn tỉnh có 163 hồ có dung tích từ 50 ngàn m3 trở lên, đến thời điểm báo cáo dung tích là 103/590 triệu m3 đạt 17,4% dung tích thiết kế bằng 135% cùng kỳ năm 2020, tăng so với ngày 26/8/2021 là 3,0 triệu m3. Nguồn nước các hồ chứa đến ngày 01/9/2021 còn lại như sau: Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý 63 hồ, dung tích được 94/549 triệu m3, đạt 16,6% thiết kế; tổng số hồ do địa phương quản lý 100 hồ, dung tích được 09/41 triệu m3, đạt 21,8% thiết kế.
Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 29,96/226,0 triệu m3, đạt 13,24% thiết kế, (Qđến20,00m3/s, Qxả 17,00m3/s); Núi Một 31,39/110 triệu m3, đạt 28,54% thiết kế, (Qđến0,07m3/s, Qxả0,00 m3/s); Hội Sơn 6,66/45,65 triệu m3, đạt 14,97% thiết kế, (Qđến2,73m3/s, Qxả2,00 m3/s); Thuận Ninh 6,59/35,40 triệu m3, đạt 18,63% thiết kế, (Qđến0,24m3/s, Qxả1,66m3/s); Vạn Hội 3,05/14,50 triệu m3, đạt 21,03% thiết kế, (Qđến0,01m3/s, Qxả0,00m3/s).
Hiện nay lúa vụ Thu trên địa bàn tỉnh đang trong giai đoạn thu hoạch rộ; dự kiến đến hết tháng 8/2021 sẽ thu hoạch xong; lúa vụ Mùa đã triển khai gieo sạ ở các địa phương như: Phù Mỹ, Phù Cát và thị xã Hoài Nhơn đạt 73,8% so với kế hoạch. Với lượng mưa trong tháng 08 đã bổ sung và giữ ổn định nguồn nước các hồ chứa, nhất là các hồ chứa nước nhỏ do địa phương quản lý đáp ứng nguồn nước tưới cho vụ mùa.
Có 104 hồ chứa cạn nước (có dung tích hiện tại nhỏ hơn 20% dung tích thiết kế); trong đó các hồ địa phương quản lý: An Lão 02 hồ, Hoài Ân 06 hồ, Hoài Nhơn 05 hồ, Phù Mỹ 26 hồ, Phù Cát 04 hồ, Tuy Phước 01 hồ, Tây Sơn 09 hồ, Vĩnh Thạnh 01 hồ, Vân Canh 01 hồ, Quy Nhơn 01 hồ; Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định quản lý: 48 hồ.
Phụ lục
TÌNH HÌNH NGUỒN NƯỚC CẬP NHẬT ĐẾN 07 GIỜ NGÀY 01/9/2021
Toàn tỉnh có 163 hồ có dung tích từ 50 ngàn m3 trở lên, đến thời điểm báo cáo dung tích là 103/590 triệu m3 đạt 17,4% dung tích thiết kế bằng 135% cùng kỳ năm 2020, tăng so với ngày 26/8/2021 là 3,0 triệu m3. Nguồn nước các hồ chứa đến ngày 01/9/2021 còn lại như sau: Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý 63 hồ, dung tích được 94/549 triệu m3, đạt 16,6% thiết kế; tổng số hồ do địa phương quản lý 100 hồ, dung tích được 09/41 triệu m3, đạt 21,8% thiết kế.
Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 29,96/226,0 triệu m3, đạt 13,24% thiết kế, (Qđến20,00m3/s, Qxả 17,00m3/s); Núi Một 31,39/110 triệu m3, đạt 28,54% thiết kế, (Qđến0,07m3/s, Qxả0,00 m3/s); Hội Sơn 6,66/45,65 triệu m3, đạt 14,97% thiết kế, (Qđến2,73m3/s, Qxả2,00 m3/s); Thuận Ninh 6,59/35,40 triệu m3, đạt 18,63% thiết kế, (Qđến0,24m3/s, Qxả1,66m3/s); Vạn Hội 3,05/14,50 triệu m3, đạt 21,03% thiết kế, (Qđến0,01m3/s, Qxả0,00m3/s).
Hiện nay lúa vụ Thu trên địa bàn tỉnh đang trong giai đoạn thu hoạch rộ; dự kiến đến hết tháng 8/2021 sẽ thu hoạch xong; lúa vụ Mùa đã triển khai gieo sạ ở các địa phương như: Phù Mỹ, Phù Cát và thị xã Hoài Nhơn đạt 73,8% so với kế hoạch. Với lượng mưa trong tháng 08 đã bổ sung và giữ ổn định nguồn nước các hồ chứa, nhất là các hồ chứa nước nhỏ do địa phương quản lý đáp ứng nguồn nước tưới cho vụ mùa.
Có 104 hồ chứa cạn nước (có dung tích hiện tại nhỏ hơn 20% dung tích thiết kế); trong đó các hồ địa phương quản lý: An Lão 02 hồ, Hoài Ân 06 hồ, Hoài Nhơn 05 hồ, Phù Mỹ 26 hồ, Phù Cát 04 hồ, Tuy Phước 01 hồ, Tây Sơn 09 hồ, Vĩnh Thạnh 01 hồ, Vân Canh 01 hồ, Quy Nhơn 01 hồ; Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định quản lý: 48 hồ.
Phụ lục
TÌNH HÌNH NGUỒN NƯỚC CẬP NHẬT ĐẾN 07 GIỜ NGÀY 01/9/2021
Tên hồ chứa | Địa điểm theo xã | Địa điểm theo huyện | Dung tích toàn bộ (triệu m3) | Chênh lệch | So với thiết kế (%) | Qđến (m3/s) | Qđi (m3/s) | Mực nước hồ kỳ báo cáo (m) | Diện tích tưới vụ Hè Thu 2021(thực tế) | Tình trạng hồ | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Theo thiết kế | Kỳ trước (ngày 26/8/2021) | Kỳ báo cáo | |||||||||||
A | CÔNG TY KTCTTL | 549 | 91 | 94 | 2 | 17,1 | 33.788,29 | 48 | |||||
1 | Trong Thượng | An Trung | An Lão | 1,04 | 0,39 | 0,39 | 0,00 | 37,79 | 0,01 | 0,00 | 86,90 | 57,23 | Giảm |
2 | Sông Vố | An Tân | An Lão | 1,15 | 0,21 | 0,21 | 0,00 | 18,47 | 54,00 | 147,25 | Cạn nước | ||
3 | Cẩn Hậu | Hoài Sơn | Hoài Nhơn | 3,69 | 0,56 | 0,56 | 0,00 | 15,26 | 0,01 | 0,00 | 180,63 | 236,00 | Cạn nước |
4 | An Đổ | Hoài Sơn | Hoài Nhơn | 0,20 | 0,02 | 0,02 | 0,00 | 10,00 | 0,00 | Cạn nước | |||
5 | Giao Hội | Hoài Tân | Hoài Nhơn | 0,55 | 0,12 | 0,12 | 0,00 | 22,18 | 14,40 | 4,00 | Giảm | ||
6 | Mỹ Bình | Hoài Phú | Hoài Phú | 5,49 | 0,64 | 0,64 | 0,00 | 11,66 | 19,50 | 506,39 | Cạn nước | ||
7 | Hố Giang | Hoài Châu | Hoài Nhơn | 1,48 | 0,30 | 0,30 | 0,00 | 20,15 | 16,20 | 208,00 | Giảm | ||
8 | Suối Mới | Hoài Châu | Hoài Nhơn | 0,50 | 0,23 | 0,23 | 0,00 | 45,36 | 14,53 | 117,95 | Giảm | ||
9 | Hóc Cau | Hoài Đức | Hoài Nhơn | 1,04 | 0,42 | 0,42 | 0,00 | 40,00 | 19,00 | 21,30 | Giảm | ||
10 | Văn Khánh Đức | Hoài Đức | Hoài Nhơn | 2,76 | 0,04 | 0,04 | 0,00 | 1,56 | 20,45 | 190,92 | Cạn nước | ||
11 | Cây Khế | Hoài Mỹ 2 | Hoài Nhơn | 2,58 | 0,28 | 0,28 | 0,00 | 10,66 | 13,00 | 146,00 | Cạn nước | ||
12 | Vạn Hội | Ân Tín | Hoài Ân | 14,51 | 3,05 | 3,05 | 0,00 | 21,03 | 0,01 | 0,00 | 34,00 | 356,86 | Giảm |
13 | Phú Thuận (Hóc Sấu) | Ân Đức 1 | Hoài Ân | 2,43 | 0,22 | 0,22 | 0,00 | 8,96 | 21,00 | 80,10 | Cạn nước | ||
14 | Mỹ Đức | Ân Mỹ | Hoài Ân | 3,30 | 1,18 | 1,18 | 0,00 | 35,61 | 16,65 | 77,70 | Giảm | ||
15 | Kim Sơn | Ân Nghĩa | Hoài Ân | 1,06 | 0,28 | 0,28 | 0,00 | 26,63 | 33,20 | 59,75 | Giảm | ||
16 | Thạch Khê | Ân Tường | Hoài Ân | 7,38 | 0,17 | 0,17 | 0,00 | 2,32 | 45,00 | 256,89 | Cạn nước | ||
17 | Hóc Mỹ | Ân Hữu 1 | Hoài Ân | 0,97 | 0,09 | 0,09 | 0,00 | 9,60 | 34,00 | 21,40 | Cạn nước | ||
18 | Diêm Tiêu | Mỹ Trinh | Phù Mỹ | 6,60 | 0,30 | 0,30 | 0,00 | 4,55 | 39,00 | 294,48 | Cạn nước | ||
19 | Trinh Vân | Mỹ Trinh | Phù Mỹ | 2,33 | 0,09 | 0,09 | 0,00 | 3,78 | 43,50 | 158,00 | Cạn nước | ||
20 | Trung Sơn | Mỹ Trinh | Phù Mỹ | 1,15 | 0,06 | 0,06 | 0,00 | 5,57 | 52,60 | 59,00 | Cạn nước | ||
21 | Đại Sơn | Mỹ Hiệp | Phù Mỹ | 2,65 | 0,18 | 0,18 | 0,00 | 6,87 | 32,00 | 120,00 | Cạn nước | ||
22 | Chí Hoà 2 | Mỹ Hiệp | Phù Mỹ | 0,65 | 0,03 | 0,03 | 0,00 | 3,84 | 36,00 | 30,00 | Cạn nước | ||
23 | Vạn Định | Mỹ Lộc | Phù Mỹ | 3,30 | 0,17 | 0,17 | 0,00 | 5,15 | 49,80 | 150,00 | Cạn nước | ||
24 | Cây Sung | Mỹ Lộc | Phù Mỹ | 0,87 | 0,11 | 0,11 | 0,00 | 12,17 | 34,00 | 30,00 | Cạn nước | ||
25 | An Tường | Mỹ Lộc | Phù Mỹ | 0,58 | 0,04 | 0,04 | 0,00 | 7,36 | 30,00 | 20,00 | Cạn nước | ||
26 | Hội Khánh | Mỹ Hoà | Phù Mỹ | 6,93 | 0,12 | 0,12 | 0,00 | 1,76 | 53,00 | 565,87 | Cạn nước | ||
27 | Đập Lồi | Mỹ Hoà | Phù Mỹ | 0,65 | 0,03 | 0,03 | 0,00 | 4,19 | 64,00 | 50,00 | Cạn nước | ||
28 | Tây Dâu | Mỹ Hoà | Phù Mỹ | 0,89 | 0,06 | 0,06 | 0,00 | 6,76 | 48,20 | 44,36 | Cạn nước | ||
29 | Hóc Nhạn | Mỹ Thọ | Phù Mỹ | 2,18 | 0,41 | 0,41 | 0,00 | 18,85 | 0,00 | 312,80 | Cạn nước | ||
30 | Suối Sổ (Gia Hội) | Mỹ Phong | Phù Mỹ | 1,55 | 0,34 | 0,34 | 0,00 | 22,04 | 19,50 | 80,00 | Giảm | ||
31 | Phú Hà | Mỹ Đức | Phù Mỹ | 4,92 | 2,24 | 2,20 | -0,05 | 44,62 | 11,50 | 120,58 | Giảm | ||
32 | Đá Bàn | Mỹ An | Phù Mỹ | 0,44 | 0,07 | 0,07 | 0,00 | 15,91 | 9,50 | 10,00 | Cạn nước | ||
33 | Chòi Hiền | Mỹ Chánh Tây | Phù Mỹ | 0,45 | 0,02 | 0,02 | 0,00 | 4,40 | 23,20 | 69,00 | Cạn nước | ||
34 | Hóc Mít | Mỹ Chánh Tây | Phù Mỹ | 0,32 | 0,03 | 0,03 | 0,00 | 9,32 | 21,50 | 0,00 | Cạn nước | ||
35 | Thạch Bàn | Cát Sơn | Phù Cát | 0,77 | 0,06 | 0,06 | 0,00 | 7,51 | 43,00 | 54,00 | Cạn nước | ||
36 | Hội Sơn | Cát Sơn | Phù Cát | 45,65 | 6,48 | 6,66 | 0,19 | 14,60 | 2,73 | 2,00 | 56,33 | 2.288,38 | Cạn nước |
37 | Suối Tre | Cát Lâm | Phù Cát | 4,94 | 0,81 | 0,81 | 0,00 | 16,40 | 0,01 | 0,00 | 74,10 | 245,46 | Cạn nước |
38 | Hóc Cau | Cát Hanh | Phù Cát | 0,69 | 0,03 | 0,03 | 0,00 | 4,18 | 19,00 | 70,38 | Cạn nước | ||
39 | Bờ Sề | Cát Hanh | Phù Cát | 0,58 | 0,05 | 0,05 | 0,00 | 8,58 | 32,00 | 59,39 | Cạn nước | ||
40 | Suối Chay | Cát Trinh | Phù Cát | 1,70 | 0,06 | 0,06 | 0,00 | 3,41 | 31,12 | 183,00 | Cạn nước | ||
41 | Tường Sơn | Cát Tường | Phù Cát | 3,11 | 0,38 | 0,38 | 0,00 | 12,34 | 25,50 | 215,70 | Cạn nước | ||
42 | Cứa Khâu | Cát Tường | Phù Cát | 0,72 | 0,02 | 0,02 | 0,00 | 2,37 | 37,70 | 30,00 | Cạn nước | ||
43 | Đại Ân (Hố Dội) | Cát Nhơn | Phù Cát | 0,35 | 0,03 | 0,03 | 0,00 | 8,29 | 16,10 | 24,00 | Cạn nước | ||
44 | Mỹ Thuận | Cát Hưng | Phù Cát | 5,60 | 1,39 | 1,37 | -0,02 | 24,39 | 11,58 | 319,65 | Giảm | ||
45 | Tân Thắng | Cát Hải | Phù Cát | 0,97 | 0,13 | 0,11 | -0,02 | 11,75 | 13,94 | 50,00 | Cạn nước | ||
46 | Chánh Hùng | Cát Thành | Phù Cát | 2,90 | 0,44 | 0,30 | -0,14 | 10,38 | 18,03 | 262,00 | Cạn nước | ||
47 | Hố Xoài | Cát Tài | Phù Cát | 0,57 | 0,20 | 0,20 | 0,00 | 35,00 | 13,50 | 77,46 | Giảm | ||
48 | Phú Dõng (Hóc Xeo) | Cát Khánh | Phù Cát | 0,48 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 2,10 | 3,19 | 65,83 | Cạn nước | ||
49 | Núi Một | Nhơn Tân | An Nhơn | 110,00 | 31,12 | 31,39 | 0,27 | 28,54 | 0,07 | 6,50 | 36,11 | 2.916,37 | Tăng |
50 | Cây Da | Phước Thành | Tuy Phước | 0,89 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 0,89 | 12,10 | 30,00 | Cạn nước | ||
51 | Cây Thích | Phước Thành | Tuy Phước | 0,83 | 0,04 | 0,04 | -0,01 | 4,47 | 27,89 | 30,00 | Cạn nước | ||
52 | Hóc Ké | Phước An | Tuy Phước | 0,41 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 1,71 | 49,00 | 5,00 | Cạn nước | ||
53 | Hòn Gà | Bình Thành | Tây Sơn | 1,45 | 0,22 | 0,22 | 0,00 | 15,00 | 0,00 | 0,00 | Cạn nước | ||
54 | Thuận Ninh | Bình Tân | Tây Sơn | 35,36 | 7,19 | 6,59 | -0,61 | 18,63 | 0,24 | 1,66 | 58,92 | 1.049,80 | Cạn nước |
55 | Định Bình | Vĩnh Hảo | Vĩnh Thạnh | 226,21 | 27,31 | 29,96 | 2,64 | 13,24 | 20,00 | 17,00 | 68,78 | 20.529,00 | Cạn nước |
56 | Hòn Lập | Vĩnh Thịnh | Vĩnh Thạnh | 3,13 | 0,77 | 0,88 | 0,11 | 28,15 | 0,31 | 0,00 | 56,08 | 248,00 | Tăng |
57 | Hà Nhe | Vĩnh Hòa | Vĩnh Thạnh | 3,75 | 0,70 | 0,71 | 0,01 | 19,04 | 0,01 | 0,00 | 59,10 | 133,00 | Cạn nước |
58 | Tà Niêng | Vĩnh Thuận | Vĩnh Thạnh | 0,65 | 0,04 | 0,04 | 0,00 | 6,57 | 0,01 | 0,00 | 70,00 | 0,00 | Cạn nước |
59 | Quang Hiển | Canh Hiển | Vân Canh | 3,85 | 0,24 | 0,22 | -0,01 | 5,79 | 0,01 | 0,03 | 46,82 | 109,00 | Cạn nước |
60 | Suối Đuốc | Canh Hiệp | Vân Canh | 1,07 | 0,19 | 0,19 | 0,00 | 17,44 | 0,01 | 0,00 | 45,65 | 28,50 | Cạn nước |
61 | Ông Lành | Canh Vinh | Vân Canh | 2,21 | 0,26 | 0,26 | 0,01 | 11,91 | 0,01 | 0,00 | 24,08 | 68,94 | Cạn nước |
62 | Long Mỹ | Phước Mỹ | Quy Nhơn | 3,00 | 0,28 | 0,28 | 0,00 | 9,43 | 0,01 | 0,00 | 17,95 | 93,60 | Cạn nước |
63 | Hóc Hòm (thủy sản) | Mỹ Châu | 0,57 | 0,28 | 0,28 | 0,00 | 50,00 | Giảm | |||||
B | CÁC HUYỆN | 41 | 9 | 9 | 0 | 21,8 | 1.260,41 | 56 | |||||
I | HUYỆN AN LÃO | 1,93 | 0,54 | 0,56 | 0,02 | 29,0 | 97,28 | 2 | |||||
1 | Hưng Long | An Hoà 2 | An Lão | 1,63 | 0,52 | 0,54 | 0,02 | 33,00 | 87,28 | Tăng | |||
2 | Hóc Tranh | An Hoà | An Lão | 0,21 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 7,00 | 10,00 | Cạn nước | |||
3 | Đèo Cạnh | An Trung | An Lão | 0,10 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 9,00 | 0,00 | Cạn nước | |||
II | HUYỆN HOÀI NHƠN | 5,09 | 1,05 | 1,08 | 0,03 | 21,2 | 448,30 | 5 | |||||
1 | Đồng Tranh | Hoài Sơn | Hoài Nhơn | 1,51 | 0,20 | 0,20 | 0,01 | 13,50 | 53,58 | Cạn nước | |||
2 | Hóc Quăn | Hoài Sơn | Hoài Nhơn | 0,48 | 0,08 | 0,08 | 0,00 | 16,50 | 35,64 | Cạn nước | |||
3 | Thiết Đính | Bồng Sơn | Hoài Nhơn | 1,04 | 0,36 | 0,37 | 0,01 | 35,50 | 65,93 | Tăng | |||
4 | Lòng Bong | Bồng Sơn | Hoài Nhơn | 0,26 | 0,03 | 0,03 | 0,00 | 12,50 | 49,16 | Cạn nước | |||
5 | Phú Thạnh | Hoài Hảo | Hoài Nhơn | 1,02 | 0,24 | 0,24 | 0,01 | 24,00 | 107,91 | Tăng | |||
6 | Cự Lễ | Hoài Phú | Hoài Nhơn | 0,41 | 0,08 | 0,08 | 0,00 | 20,00 | 62,81 | Cạn nước | |||
7 | Ông Trĩ | Hoài T.Tây | Hoài Nhơn | 0,28 | 0,04 | 0,04 | 0,00 | 15,00 | 62,74 | Cạn nước | |||
8 | Hóc Dài | Hoài Đức | Hoài Nhơn | 0,10 | 0,03 | 0,03 | 0,00 | 27,50 | 10,53 | Tăng | |||
III | HUYỆN HOÀI ÂN | 12,13 | 2,56 | 2,63 | 0,07 | 21,7 | 560,65 | 6 | |||||
1 | Hội Long | Ân Hảo 2 | Hoài Ân | 1,32 | 0,39 | 0,40 | 0,01 | 30,00 | 55,00 | Tăng | |||
2 | Đập Chùa | Ân Hảo | Hoài Ân | 0,12 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 10,50 | 0,00 | Cạn nước | |||
3 | Đồng Quang | Ân Nghĩa 3 | Hoài Ân | 0,60 | 0,06 | 0,06 | 0,00 | 10,00 | 0,00 | Cạn nước | |||
4 | Bè Né | Ân Nghĩa 2 | Hoài Ân | 0,26 | 0,03 | 0,03 | 0,00 | 10,50 | 0,00 | Cạn nước | |||
5 | Phú Hữu ( Suối Rùn ) | Ân Tường Tây | Hoài Ân | 2,11 | 0,40 | 0,42 | 0,02 | 20,00 | 96,00 | Tăng | |||
6 | Phú Khương | Ân Tường Tây | Hoài Ân | 0,59 | 0,16 | 0,16 | 0,00 | 27,50 | 41,00 | Tăng | |||
7 | Hóc Sim | Ân Tường Đông | Hoài Ân | 0,64 | 0,19 | 0,19 | 0,01 | 30,00 | 71,00 | Tăng | |||
8 | Hóc Hảo | Ân Phong | Hoài Ân | 0,60 | 0,18 | 0,18 | 0,00 | 30,00 | 40,00 | Tăng | |||
9 | An Đôn | Ân Phong1 | Hoài Ân | 2,13 | 0,20 | 0,21 | 0,01 | 10,00 | 125,00 | Cạn nước | |||
10 | Đá Bàn | Ân Phong 2 | Hoài Ân | 1,15 | 0,23 | 0,24 | 0,00 | 20,50 | 45,00 | Tăng | |||
11 | Hóc Cau | Ân Phong 2 | Hoài Ân | 0,35 | 0,08 | 0,08 | 0,00 | 24,00 | 30,00 | Tăng | |||
12 | Hóc Kỷ | Ân Phong 2 | Hoài Ân | 0,35 | 0,07 | 0,07 | 0,00 | 20,00 | 8,00 | Tăng | |||
13 | Cây Điều | Ân Phong 2 | Hoài Ân | 0,20 | 0,03 | 0,03 | 0,00 | 13,00 | 5,00 | Cạn nước | |||
14 | Hố Chuối | Ân Thạnh | Hoài Ân | 0,35 | 0,10 | 0,10 | 0,00 | 28,00 | 12,65 | Tăng | |||
15 | Hóc Của | Ân Thạnh | Hoài Ân | 0,57 | 0,17 | 0,17 | 0,00 | 30,00 | 17,00 | Tăng | |||
16 | Hóc Tài | Ân Hữu 2 | Hoài Ân | 0,67 | 0,26 | 0,26 | 0,00 | 39,00 | 15,00 | Tăng | |||
17 | Bờ Tích Xuân Sơn | Ân Hữu 2 | Hoài Ân | 0,12 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 12,50 | 0,00 | Cạn nước | |||
IV | HUYỆN PHỲ MỸ | 10,72 | 1,62 | 1,62 | 0,00 | 15,1 | 213,00 | 26 | |||||
1 | Đại Thuận | Mỹ Hiệp | Phù Mỹ | 0,10 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 10,00 | 3,00 | Cạn nước | |||
2 | Hoà Nghĩa (Đập Phố ) | Mỹ Hiệp | Phù Mỹ | 0,15 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 3,33 | 0,00 | Cạn nước | |||
3 | Chí Hòa 1 | Mỹ Hiệp | Phù Mỹ | 0,15 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 3,33 | 0,00 | Cạn nước | |||
4 | Chánh Thuận (đập Thiết Đính) | Mỹ Trinh | Phù Mỹ | 0,98 | 0,03 | 0,03 | 0,00 | 3,06 | 10,00 | Cạn nước | |||
5 | Bàu Bạn | Mỹ Trinh | Phù Mỹ | 0,13 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 7,69 | 0,00 | Cạn nước | |||
6 | Dốc Đá | Mỹ Trinh | Phù Mỹ | 0,22 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 4,65 | 0,00 | Cạn nước | |||
7 | Hóc Xoài | Mỹ Trinh | Phù Mỹ | 0,20 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 5,13 | 0,00 | Cạn nước | |||
8 | Ông Rồng | Mỹ Hoà | Phù Mỹ | 0,30 | 0,04 | 0,04 | 0,00 | 13,00 | 10,00 | Cạn nước | |||
9 | Giàn Tranh | Mỹ Hoà | Phù Mỹ | 0,25 | 0,04 | 0,04 | 0,00 | 15,00 | 29,00 | Cạn nước | |||
10 | Phước Thọ (Đập Quang ) | Mỹ Hoà | Phù Mỹ | 0,07 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 7,69 | 0,00 | Cạn nước | |||
11 | Gò Miếu | Mỹ Hoà | Phù Mỹ | 0,11 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 9,09 | 3,00 | Cạn nước | |||
12 | Hóc Mẫn | Mỹ Quang | Phù Mỹ | 0,54 | 0,08 | 0,08 | 0,00 | 14,00 | 10,00 | Cạn nước | |||
13 | Hải Lương | Mỹ Phong | Phù Mỹ | 0,21 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 2,34 | 0,00 | Cạn nước | |||
14 | Hóc Sình | Mỹ Phong | Phù Mỹ | 0,17 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 1,72 | 0,00 | Cạn nước | |||
15 | Nhà Hố | Mỹ Chánh | Phù Mỹ | 0,60 | 0,04 | 0,04 | 0,00 | 6,67 | 7,00 | Cạn nước | |||
16 | Núi Miếu | Mỹ Lợi | Phù Mỹ | 1,13 | 0,31 | 0,31 | 0,00 | 27,50 | 50,00 | Giảm | |||
17 | Hóc Lách | Mỹ Đức | Phù Mỹ | 0,10 | 0,02 | 0,02 | 0,00 | 18,00 | 14,00 | Cạn nước | |||
18 | Hoà Ninh | Mỹ An | Phù Mỹ | 0,11 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 9,09 | 0,00 | Cạn nước | |||
19 | Thuận An | Mỹ Thọ | Phù Mỹ | 0,13 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,77 | 0,00 | Cạn nước | |||
20 | Hố Cùng (Suối Cùng ) | Mỹ Thọ | Phù Mỹ | 0,35 | 0,02 | 0,02 | 0,00 | 5,65 | 5,00 | Cạn nước | |||
21 | Hố Trạnh | Mỹ Chánh | Phù Mỹ | 0,36 | 0,03 | 0,03 | 0,00 | 8,33 | 0,00 | Cạn nước | |||
22 | Hóc Môn | Mỹ Châu | Phù Mỹ | 2,77 | 0,84 | 0,84 | 0,00 | 30,50 | 72,00 | Giảm | |||
23 | Đập Ký | Mỹ Châu | Phù Mỹ | 0,30 | 0,02 | 0,02 | 0,00 | 6,67 | 0,00 | Cạn nước | |||
24 | Đội 10 | Mỹ Châu | Phù Mỹ | 0,12 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 8,33 | 0,00 | Cạn nước | |||
25 | Đồng Dụ | Mỹ Châu | Phù Mỹ | 0,06 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 5,00 | 0,00 | Cạn nước | |||
26 | Núi Giàu | Mỹ Tài | Phù Mỹ | 0,40 | 0,03 | 0,03 | 0,00 | 7,50 | 0,00 | Cạn nước | |||
27 | Hóc Quảng | Mỹ Tài | Phù Mỹ | 0,23 | 0,02 | 0,02 | 0,00 | 8,89 | 0,00 | Cạn nước | |||
28 | Cây Me | Mỹ Thành | Phù Mỹ | 0,40 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 1,25 | 0,00 | Cạn nước | |||
29 | Hóc Lách ( hồ thủy sản) | Mỹ Châu | Phù Mỹ | 0,09 | 0,04 | 0,04 | 0,00 | 40,00 | Giảm | ||||
30 | Đồng Đèo 2 (hồ thủy sản) | Mỹ Châu | Phù Mỹ | 0,24 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | Sửa chữa nâng cấp | ||||
V | HUYỆN PHÙ CÁT | 3,58 | 1,46 | 1,46 | 0,00 | 40,9 | 291,90 | 4 | |||||
1 | Tam Sơn | Cát Lâm | Phù Cát | 1,12 | 0,60 | 0,60 | 0,00 | 54,00 | 174,00 | Giảm | |||
2 | Hóc Chợ | Cát Hanh | Phù Cát | 0,18 | 0,05 | 0,05 | 0,00 | 28,00 | 25,00 | Giảm | |||
3 | Sân Bay | Cát Tân | Phù Cát | 0,60 | 0,29 | 0,29 | 0,00 | 49,00 | 30,00 | Giảm | |||
4 | Tân Lệ | Cát Tân | Phù Cát | 0,36 | 0,17 | 0,17 | 0,00 | 47,50 | 16,90 | Giảm | |||
5 | Hóc Sanh | Cát Tân | Phù Cát | 0,29 | 0,02 | 0,02 | 0,00 | 6,50 | 0,00 | Cạn nước | |||
6 | Hóc Ổi | Cát Tân | Phù Cát | 0,11 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 8,00 | 0,00 | Cạn nước | |||
7 | Mương Chuông | Cát Nhơn | Phù Cát | 0,34 | 0,24 | 0,24 | 0,00 | 68,50 | 15,00 | Giảm | |||
8 | Đá Bàn | Cát Hải | Phù Cát | 0,15 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | Cạn nước | |||
9 | Hóc Huy | Cát Minh | Phù Cát | 0,28 | 0,07 | 0,07 | 0,00 | 26,00 | 31,00 | Giảm | |||
10 | Mu Rùa (ông Quy) | Cát Minh | Phù Cát | 0,16 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 6,00 | 0,00 | Cạn nước | |||
VI | HUYỆN TUY PHƯỚC | 0,45 | 0,03 | 0,03 | 0,00 | 6,0 | 0,00 | 1 | |||||
1 | Đá Vàng | Phước Thành | Tuy Phước | 0,45 | 0,03 | 0,03 | 0,00 | 6,00 | 0,00 | Cạn nước | |||
VII | HUYỆN VĨNH THẠNH | 0,46 | 0,14 | 0,14 | 0,00 | 30,3 | 6,87 | 1 | |||||
1 | Ông Vị | Vĩnh Hảo | Vĩnh Thạnh | 0,06 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 15,50 | 2,32 | Cạn nước | |||
2 | Bàu Làng | Vĩnh Hảo | Vĩnh Thạnh | 0,20 | 0,07 | 0,07 | 0,00 | 32,50 | 2,55 | Tăng | |||
3 | Bàu Trưng | Vĩnh Hảo | Vĩnh Thạnh | 0,20 | 0,07 | 0,07 | 0,00 | 32,50 | 2,00 | Tăng | |||
VIII | HUYỆN VÂN CANH | 1,25 | 0,28 | 0,29 | 0,01 | 23,5 | 84,00 | 1 | |||||
1 | Bà Thiền | Canh Vinh | Vân Canh | 0,97 | 0,20 | 0,21 | 0,01 | 21,50 | 30,00 | Tăng | |||
2 | Suối Mây | T.Trấn Vân Canh | Vân Canh | 0,08 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 12,00 | 0,00 | Cạn nước | |||
3 | Làng Trợi | Canh Thuận | Vân Canh | 0,10 | 0,03 | 0,03 | 0,00 | 30,00 | 5,00 | Tăng | |||
4 | Suối Cầu | Canh Hiển | Vân Canh | 0,10 | 0,04 | 0,05 | 0,00 | 45,00 | 49,00 | Tăng | |||
IX | HUYỆN TÂY SƠN | 5,41 | 1,16 | 1,16 | 0,00 | 21,4 | 119,06 | 9 | |||||
1 | Truông Ổi | Tây Thuận | Tây Sơn | 0,06 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 13,00 | 0,00 | Cạn nước | |||
2 | Hóc Đèo | Tây Giang | Tây Sơn | 0,85 | 0,33 | 0,33 | 0,00 | 38,50 | 51,20 | Giảm | |||
3 | Nam Hương | Tây Giang | Tây Sơn | 0,06 | 0,05 | 0,05 | 0,00 | 82,50 | 10,00 | Giảm | |||
4 | Hải Nam | Tây Giang | Tây Sơn | 0,20 | 0,10 | 0,10 | 0,00 | 49,50 | 2,50 | Giảm | |||
5 | Lỗ Môn | Tây Giang | Tây Sơn | 0,29 | 0,11 | 0,11 | 0,00 | 36,50 | 15,76 | Giảm | |||
6 | Bàu Dài | Tây Giang | Tây Sơn | 0,15 | 0,04 | 0,04 | 0,00 | 26,00 | 2,60 | Giảm | |||
7 | Đồng Đo | Tây Xuân | Tây Sơn | 0,20 | 0,04 | 0,04 | 0,00 | 20,00 | 0,00 | Giảm | |||
8 | Hóc Bông | Tây Xuân | Tây Sơn | 0,06 | 0,03 | 0,03 | 0,00 | 49,50 | 0,00 | Giảm | |||
9 | Thủy Dẻ | Tây Xuân | Tây Sơn | 0,30 | 0,05 | 0,05 | 0,00 | 16,00 | 12,00 | Cạn nước | |||
10 | Hoà Mỹ | Bình Thuận | Tây Sơn | 0,10 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 10,00 | 0,00 | Cạn nước | |||
11 | Thủ Thiện | Bình Nghi | Tây Sơn | 2,02 | 0,26 | 0,26 | 0,00 | 13,00 | 0,00 | Cạn nước | |||
12 | Hóc Lách | Bình Nghi | Tây Sơn | 0,07 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | Không tích nước | |||
13 | Đồng Quy | Tây An | Tây Sơn | 0,30 | 0,04 | 0,04 | 0,00 | 13,00 | 0,00 | Giảm | |||
14 | Đập Làng | Tây An | Tây Sơn | 0,24 | 0,04 | 0,04 | 0,00 | 16,00 | 0,00 | Giảm | |||
15 | Lỗ Ổi | Bình Thành | Tây Sơn | 0,31 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | Không tích nước | |||
16 | Rộc Đàng | Bình Thành | Tây Sơn | 0,10 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 10,00 | 0,00 | Cạn nước | |||
17 | Hóc Thánh | Bình Tường | Tây Sơn | 0,07 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | Không tích nước | |||
18 | Hóc Rộng | Bình Tường | Tây Sơn | 0,05 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 14,00 | 0,00 | Cạn nước | |||
19 | Cây Sung | Bình Tường | Tây Sơn | 0,21 | 0,03 | 0,03 | 0,00 | 14,00 | 25,00 | Cạn nước | |||
20 | Hòa Sơn (Bàu Làng) | Bình Tường | Tây Sơn | 0,16 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 6,00 | 0,00 | Cạn nước | |||
21 | Bàu Năng | Bình Tân | Tây Sơn | 0,16 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | Không tích nước | |||
22 | Ông Chánh | Vĩnh An | Tây Sơn | 0,07 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | Không tích nước | |||
23 | Bàu Sen | Bình Tường | Tây Sơn | 0,06 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 10,00 | Cạn nước | ||||
X | QUY NHƠN | 0,09 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 11,0 | 1 | ||||||
1 | Nhơn Châu (nước ngọt) | Nhơn Châu | Quy Nhơn | 0,09 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 11,0 | Cạn nước | ||||
163 | TOÀN TỈNH | 590 | 100 | 103 | 3 | 17,4 | 104 |