Nguồn nước hồ chứa thủy lợi tuần 32 năm 2018
- Thứ năm - 09/08/2018 08:04
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa là 136,7/585,0 triệu m3, đạt 23,4% dung tích thiết kế, bằng 100% so với cùng kỳ năm 2017; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa được 81,6/352,0 triệu m3, đạt 22,7% thiết kế, 106% so với cùng kỳ.
Công ty Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, tích được 108/458,0 triệu m3, đạt 23,6% thiết kế, 89% cùng kỳ; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa của Công ty tích được 53 triệu m3, đạt 23% thiết kế. Các hồ do địa phương quản lý tích được 28,6/127,4 triệu m3, đạt 22% thiết kế.
Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 55/226 triệu m3, đạt 24,4% thiết kế; Núi Một 8,4/110 triệu m3, đạt 7,6% thiết kế; Hội Sơn 21/44,5 triệu m3, đạt 47,5%; Thuận Ninh 11,1/35,0 triệu m3, đạt 31%; Vạn Hội 5/14,5 triệu m3, đạt 34,7%.
2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
Xem thêm
Công ty Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, tích được 108/458,0 triệu m3, đạt 23,6% thiết kế, 89% cùng kỳ; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa của Công ty tích được 53 triệu m3, đạt 23% thiết kế. Các hồ do địa phương quản lý tích được 28,6/127,4 triệu m3, đạt 22% thiết kế.
Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 55/226 triệu m3, đạt 24,4% thiết kế; Núi Một 8,4/110 triệu m3, đạt 7,6% thiết kế; Hội Sơn 21/44,5 triệu m3, đạt 47,5%; Thuận Ninh 11,1/35,0 triệu m3, đạt 31%; Vạn Hội 5/14,5 triệu m3, đạt 34,7%.
PHỤ LỤC BÁO CÁO
(Cập nhật tuần 32, lúc 07 giờ ngày 09/8/2018)
(Cập nhật tuần 32, lúc 07 giờ ngày 09/8/2018)
1. Nguồn nước hồ chứa do Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định quản lý
TT | Hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Định Bình | 226,13 | 65,47 | 55,09 | -10,38 | 59,754 |
2 | Núi Một | 110,00 | 10,07 | 8,41 | -1,66 | 24,846 |
3 | Hội Sơn | 44,50 | 21,82 | 21,12 | -0,70 | 8,638 |
4 | Thuận Ninh | 35,36 | 12,20 | 11,19 | -1,01 | 15,216 |
5 | Vạn Hội | 14,51 | 5,48 | 5,03 | -0,46 | 4,522 |
6 | Suối Tre | 4,94 | 2,31 | 2,25 | -0,06 | 1,897 |
7 | Quang Hiển | 3,85 | 1,08 | 0,93 | -0,15 | 1,087 |
8 | Hà Nhe | 3,76 | 0,74 | 0,67 | -0,08 | 0,479 |
9 | Cẩn Hậu | 3,69 | 0,67 | 0,68 | 0,02 | 0,767 |
10 | Hòn Lập | 3,13 | 0,65 | 0,51 | -0,14 | 1,407 |
11 | Long Mỹ | 3,00 | 0,92 | 0,82 | -0,09 | 0,542 |
12 | Suối Đuốc | 2,21 | 0,52 | 0,43 | -0,10 | 0,664 |
13 | Trong Thượng | 1,07 | 0,22 | 0,20 | -0,02 | 0,435 |
14 | Tà Niêng | 1,04 | 0,54 | 0,50 | -0,04 | 0,657 |
15 | Ông Lành | 0,65 | 0,27 | 0,27 | 0,00 | 0,420 |
Tổng cộng | 457,8 | 122,9 | 108,09 | 14,85 | 121,33 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 27% | 23,6% | 26,5% | |||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 89,1% |
2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
TT | Huyện | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | An Lão | 2,79 | 0,98 | 0,88 | -0,10 | 0,92 |
2 | Hoài Nhơn | 18,98 | 3,65 | 3,40 | -0,26 | 2,83 |
3 | Hoài Ân | 26,14 | 10,52 | 10,01 | -0,51 | 4,62 |
4 | Phù Mỹ | 46,43 | 8,25 | 7,51 | -0,74 | 3,57 |
5 | Phù Cát | 21,22 | 5,05 | 4,66 | -0,39 | 2,30 |
6 | Tuy Phước | 2,52 | 0,50 | 0,48 | -0,02 | 0,20 |
7 | Tây Sơn | 7,50 | 1,42 | 1,38 | -0,04 | 0,47 |
8 | Vĩnh Thạnh | 0,60 | 0,13 | 0,12 | -0,01 | 0,10 |
9 | Vân Canh | 1,23 | 0,25 | 0,20 | -0,05 | 0,06 |
Tổng cộng | 127,41 | 30,74 | 28,62 | -2,12 | 15,06 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 22,5% | 11,8% | ||||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 190,0% |
3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
TT | Nguồn nước hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Toàn tỉnh | 585,25 | 153,67 | 136,71 | -16,97 | 136,39 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước | 100,2% | |||||
2 | Không kể hồ Định Bình | 359,12 | 88,20 | 81,62 | -6,58 | 76,64 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình) | 106,5% |
Xem thêm