Nguồn nước hồ chứa thủy lợi tuần 29 năm 2021 (07h00 ngày 22/7)
- Thứ năm - 22/07/2021 13:45
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Từ đầu năm đến nay lượng mưa đạt 225mm, bằng 48% TBNN (470mm); trong đó quý 01 đạt 58mm, bằng 51% TBNN (114mm); mưa trong tháng 4 đạt 34mm bằng 81% TBNN (42mm), tháng 5 đạt 44mm bằng 33% TBNN (132mm), tháng 6 đạt 13mm bằng 13% TBNN (102mm), từ đầu tháng 7 đến nay lượng mưa trung bình đạt 59mm, một số nơi có lượng mưa lớn đo được tại các trạm: Hồ Hòn Lập 161mm, xã Bok Tới 158mm, Nghĩa Điền 136mm, Vĩnh Sơn 125mm, hồ Mỹ Thuận 123mm, Thuận Phong 121mm, xã An Nghĩa 114mm; lượng mưa trong tuần đạt 27mm.
Toàn tỉnh có 163 hồ có dung tích từ 50 ngàn m3 trở lên, đến thời điểm báo cáo dung tích là 169/590 triệu m3 đạt 28,6% dung tích thiết kế bằng 130% cùng kỳ năm 2020. Nguồn nước các hồ chứa đến ngày 22/7/2021 còn lại 63 hồ do Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý là 159/549 triệu m3, đạt 29,0% thiết kế, giảm so với ngày 15/7/2021 là 12 triệu m3; hồ do địa phương quản lý 100 hồ, dung tích được 09/41 triệu m3, đạt 23,1% thiết kế.
Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 55,73/226,0 triệu m3, đạt 24,63% thiết kế, (Qđến13,00m3/s, Qxả 23,30m3/s); Núi Một 45,03/110 triệu m3, đạt 40,94% thiết kế, (Qđến0,07m3/s, Qxả4,70 m3/s); Hội Sơn 14,55/45,65 triệu m3, đạt 32,70% thiết kế, (Qđến0,47m3/s, Qxả0,25 m3/s); Thuận Ninh 14,33/35,40 triệu m3, đạt 40,53% thiết kế, (Qđến1,00 m3/s, Qxả2,92m3/s); Vạn Hội 4,54/14,50 triệu m3, đạt 31,27% thiết kế, (Qđến0,02m3/s, Qxả0,50m3/s).
Với lượng mưa tập trung từ đầu tháng 7 đến nay đã cung cấp một lượng nước tưới tại mặt ruộng góp phần giữ ổn định nguồn nước các hồ chứa nước ở các địa phương như: An Lão, Hoài Ân, Hoài Nhơn, Phù Cát, Tây Sơn, Vân Canh. Nguồn nước các hồ chứa đang được điều tiết nước phù hợp với điều kiện thời tiết hiện nay để phục vụ tưới vụ Thu, nhìn chung nguồn nước các hồ đáp ứng được.
Có 91 hồ chứa cạn nước (có dung tích hiện tại nhỏ hơn 20% dung tích thiết kế); trong đó các hồ địa phương quản lý: An Lão 02 hồ, Hoài Ân 07 hồ, Hoài Nhơn 05 hồ, Phù Mỹ 26 hồ, Phù Cát 04 hồ, Tuy Phước 01 hồ, Tây Sơn 09 hồ, Vĩnh Thạnh 01 hồ, Vân Canh 01 hồ, Quy Nhơn 01 hồ; Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định quản lý: 34 hồ.
Phụ lục
TÌNH HÌNH NGUỒN NƯỚC CẬP NHẬT ĐẾN 07 GIỜ NGÀY 22/7/2021
Toàn tỉnh có 163 hồ có dung tích từ 50 ngàn m3 trở lên, đến thời điểm báo cáo dung tích là 169/590 triệu m3 đạt 28,6% dung tích thiết kế bằng 130% cùng kỳ năm 2020. Nguồn nước các hồ chứa đến ngày 22/7/2021 còn lại 63 hồ do Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý là 159/549 triệu m3, đạt 29,0% thiết kế, giảm so với ngày 15/7/2021 là 12 triệu m3; hồ do địa phương quản lý 100 hồ, dung tích được 09/41 triệu m3, đạt 23,1% thiết kế.
Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 55,73/226,0 triệu m3, đạt 24,63% thiết kế, (Qđến13,00m3/s, Qxả 23,30m3/s); Núi Một 45,03/110 triệu m3, đạt 40,94% thiết kế, (Qđến0,07m3/s, Qxả4,70 m3/s); Hội Sơn 14,55/45,65 triệu m3, đạt 32,70% thiết kế, (Qđến0,47m3/s, Qxả0,25 m3/s); Thuận Ninh 14,33/35,40 triệu m3, đạt 40,53% thiết kế, (Qđến1,00 m3/s, Qxả2,92m3/s); Vạn Hội 4,54/14,50 triệu m3, đạt 31,27% thiết kế, (Qđến0,02m3/s, Qxả0,50m3/s).
Với lượng mưa tập trung từ đầu tháng 7 đến nay đã cung cấp một lượng nước tưới tại mặt ruộng góp phần giữ ổn định nguồn nước các hồ chứa nước ở các địa phương như: An Lão, Hoài Ân, Hoài Nhơn, Phù Cát, Tây Sơn, Vân Canh. Nguồn nước các hồ chứa đang được điều tiết nước phù hợp với điều kiện thời tiết hiện nay để phục vụ tưới vụ Thu, nhìn chung nguồn nước các hồ đáp ứng được.
Có 91 hồ chứa cạn nước (có dung tích hiện tại nhỏ hơn 20% dung tích thiết kế); trong đó các hồ địa phương quản lý: An Lão 02 hồ, Hoài Ân 07 hồ, Hoài Nhơn 05 hồ, Phù Mỹ 26 hồ, Phù Cát 04 hồ, Tuy Phước 01 hồ, Tây Sơn 09 hồ, Vĩnh Thạnh 01 hồ, Vân Canh 01 hồ, Quy Nhơn 01 hồ; Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định quản lý: 34 hồ.
Phụ lục
TÌNH HÌNH NGUỒN NƯỚC CẬP NHẬT ĐẾN 07 GIỜ NGÀY 22/7/2021
Tên hồ chứa | Địa điểm theo xã | Địa điểm theo huyện | Dung tích toàn bộ (triệu m3) | Chênh lệch | So với thiết kế (%) | Qđến (m3/s) | Qđi (m3/s) | Mực nước hồ kỳ báo cáo (m) | Diện tích tưới vụ Hè Thu 2021 (thực tế) | Tình trạng hồ | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Theo thiết kế | Kỳ trước (ngày 15/7/2021) | Kỳ báo cáo | |||||||||||
A | CÔNG TY KTCTTL | 549 | 171 | 159 | -12 | 29,0 | 33.788,29 | 34 | |||||
1 | Trong Thượng | An Trung | An Lão | 1,04 | 0,52 | 0,49 | -0,04 | 46,73 | 0,07 | 0,15 | 87,67 | 57,23 | Giảm |
2 | Sông Vố | An Tân | An Lão | 1,15 | 0,54 | 0,48 | -0,05 | 41,98 | 56,17 | 147,25 | Giảm | ||
3 | Cẩn Hậu | Hoài Sơn | Hoài Nhơn | 3,69 | 0,46 | 0,48 | 0,02 | 13,09 | 0,06 | 0,00 | 180,00 | 236,00 | Cạn nước |
4 | An Đổ | Hoài Sơn | Hoài Nhơn | 0,20 | 0,02 | 0,02 | 0,00 | 10,26 | 0,00 | Cạn nước | |||
5 | Giao Hội | Hoài Tân | Hoài Nhơn | 0,55 | 0,13 | 0,12 | -0,01 | 22,18 | 14,40 | 4,00 | Giảm | ||
6 | Mỹ Bình | Hoài Phú | Hoài Phú | 5,49 | 0,71 | 0,74 | 0,04 | 13,55 | 19,85 | 506,39 | Cạn nước | ||
7 | Hố Giang | Hoài Châu | Hoài Nhơn | 1,48 | 0,18 | 0,27 | 0,09 | 18,19 | 16,00 | 208,00 | Cạn nước | ||
8 | Suối Mới | Hoài Châu | Hoài Nhơn | 0,50 | 0,11 | 0,16 | 0,06 | 32,86 | 13,95 | 117,95 | Giảm | ||
9 | Hóc Cau | Hoài Đức | Hoài Nhơn | 1,04 | 0,45 | 0,45 | 0,00 | 43,27 | 21,55 | 21,30 | Giảm | ||
10 | Văn Khánh Đức | Hoài Đức | Hoài Nhơn | 2,76 | 0,38 | 0,25 | -0,13 | 9,10 | 22,85 | 190,92 | Cạn nước | ||
11 | Cây Khế | Hoài Mỹ 2 | Hoài Nhơn | 2,58 | 1,00 | 0,79 | -0,21 | 30,74 | 15,45 | 146,00 | Giảm | ||
12 | Vạn Hội | Ân Tín | Hoài Ân | 14,51 | 4,93 | 4,54 | -0,39 | 31,27 | 0,02 | 0,50 | 35,74 | 356,86 | Giảm |
13 | Phú Thuận (Hóc Sấu) | Ân Đức 1 | Hoài Ân | 2,43 | 0,37 | 0,38 | 0,01 | 15,74 | 22,05 | 80,10 | Cạn nước | ||
14 | Mỹ Đức | Ân Mỹ | Hoài Ân | 3,30 | 1,65 | 1,50 | -0,14 | 45,58 | 17,41 | 77,70 | Giảm | ||
15 | Kim Sơn | Ân Nghĩa | Hoài Ân | 1,06 | 0,48 | 0,44 | -0,04 | 41,64 | 34,75 | 59,75 | Giảm | ||
16 | Thạch Khê | Ân Tường | Hoài Ân | 7,38 | 0,92 | 0,66 | -0,26 | 8,90 | 47,55 | 256,89 | Cạn nước | ||
17 | Hóc Mỹ | Ân Hữu 1 | Hoài Ân | 0,97 | 0,14 | 0,14 | 0,00 | 14,14 | 34,50 | 21,40 | Cạn nước | ||
18 | Diêm Tiêu | Mỹ Trinh | Phù Mỹ | 6,60 | 0,38 | 0,36 | -0,01 | 5,50 | 38,25 | 294,48 | Cạn nước | ||
19 | Trinh Vân | Mỹ Trinh | Phù Mỹ | 2,33 | 0,03 | 0,09 | 0,06 | 3,78 | 44,05 | 158,00 | Cạn nước | ||
20 | Trung Sơn | Mỹ Trinh | Phù Mỹ | 1,15 | 0,06 | 0,06 | 0,00 | 5,57 | 52,45 | 59,00 | Cạn nước | ||
21 | Đại Sơn | Mỹ Hiệp | Phù Mỹ | 2,65 | 0,25 | 0,24 | -0,01 | 9,13 | 32,86 | 120,00 | Cạn nước | ||
22 | Chí Hoà 2 | Mỹ Hiệp | Phù Mỹ | 0,65 | 0,03 | 0,03 | 0,01 | 4,61 | 36,00 | 30,00 | Cạn nước | ||
23 | Vạn Định | Mỹ Lộc | Phù Mỹ | 3,30 | 0,17 | 0,17 | 0,00 | 5,15 | 51,49 | 150,00 | Cạn nước | ||
24 | Cây Sung | Mỹ Lộc | Phù Mỹ | 0,87 | 0,11 | 0,11 | 0,00 | 12,63 | 34,43 | 30,00 | Cạn nước | ||
25 | An Tường | Mỹ Lộc | Phù Mỹ | 0,58 | 0,05 | 0,05 | 0,00 | 8,90 | 31,11 | 20,00 | Cạn nước | ||
26 | Hội Khánh | Mỹ Hoà | Phù Mỹ | 6,93 | 0,68 | 0,64 | -0,04 | 9,19 | 57,15 | 565,87 | Cạn nước | ||
27 | Đập Lồi | Mỹ Hoà | Phù Mỹ | 0,65 | 0,08 | 0,08 | 0,00 | 12,25 | 65,30 | 50,00 | Cạn nước | ||
28 | Tây Dâu | Mỹ Hoà | Phù Mỹ | 0,89 | 0,18 | 0,18 | 0,01 | 20,74 | 48,90 | 44,36 | Giảm | ||
29 | Hóc Nhạn | Mỹ Thọ | Phù Mỹ | 2,18 | 0,40 | 0,40 | 0,00 | 18,17 | 19,15 | 312,80 | Cạn nước | ||
30 | Suối Sổ (Gia Hội) | Mỹ Phong | Phù Mỹ | 1,55 | 0,17 | 0,17 | 0,00 | 11,21 | 20,80 | 80,00 | Cạn nước | ||
31 | Phú Hà | Mỹ Đức | Phù Mỹ | 4,92 | 2,99 | 2,93 | -0,06 | 59,54 | 15,78 | 120,58 | Giảm | ||
32 | Đá Bàn | Mỹ An | Phù Mỹ | 0,44 | 0,07 | 0,07 | 0,00 | 15,91 | 10,05 | 10,00 | Cạn nước | ||
33 | Chòi Hiền | Mỹ Chánh Tây | Phù Mỹ | 0,45 | 0,03 | 0,04 | 0,01 | 9,02 | 23,25 | 69,00 | Cạn nước | ||
34 | Hóc Mít | Mỹ Chánh Tây | Phù Mỹ | 0,32 | 0,03 | 0,03 | 0,00 | 9,32 | 20,95 | 0,00 | Cạn nước | ||
35 | Thạch Bàn | Cát Sơn | Phù Cát | 0,77 | 0,09 | 0,09 | 0,00 | 11,53 | 44,45 | 54,00 | Cạn nước | ||
36 | Hội Sơn | Cát Sơn | Phù Cát | 45,65 | 14,90 | 14,55 | -0,35 | 31,87 | 0,47 | 0,25 | 60,60 | 2.288,38 | Giảm |
37 | Suối Tre | Cát Lâm | Phù Cát | 4,94 | 1,62 | 1,58 | -0,03 | 32,03 | 0,12 | 0,33 | 76,94 | 245,46 | Giảm |
38 | Hóc Cau | Cát Hanh | Phù Cát | 0,69 | 0,20 | 0,20 | 0,00 | 28,86 | 21,55 | 70,38 | Giảm | ||
39 | Bờ Sề | Cát Hanh | Phù Cát | 0,58 | 0,05 | 0,09 | 0,04 | 15,95 | 34,24 | 59,39 | Cạn nước | ||
40 | Suối Chay | Cát Trinh | Phù Cát | 1,70 | 0,11 | 0,11 | 0,00 | 6,47 | 31,40 | 183,00 | Cạn nước | ||
41 | Tường Sơn | Cát Tường | Phù Cát | 3,11 | 0,58 | 0,51 | -0,07 | 16,29 | 27,99 | 215,70 | Giảm | ||
42 | Cứa Khâu | Cát Tường | Phù Cát | 0,72 | 0,06 | 0,06 | 0,00 | 8,10 | 38,35 | 30,00 | Cạn nước | ||
43 | Đại Ân (Hố Dội) | Cát Nhơn | Phù Cát | 0,35 | 0,07 | 0,07 | -0,01 | 19,14 | 17,20 | 24,00 | Cạn nước | ||
44 | Mỹ Thuận | Cát Hưng | Phù Cát | 5,60 | 2,46 | 2,34 | -0,12 | 41,70 | 13,13 | 319,65 | Giảm | ||
45 | Tân Thắng | Cát Hải | Phù Cát | 0,97 | 0,24 | 0,23 | -0,01 | 23,71 | 15,39 | 50,00 | Giảm | ||
46 | Chánh Hùng | Cát Thành | Phù Cát | 2,90 | 0,93 | 0,90 | -0,03 | 30,97 | 20,68 | 262,00 | Giảm | ||
47 | Hố Xoài | Cát Tài | Phù Cát | 0,57 | 0,20 | 0,20 | 0,00 | 35,03 | 16,55 | 77,46 | Giảm | ||
48 | Phú Dõng (Hóc Xeo) | Cát Khánh | Phù Cát | 0,48 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 2,10 | 4,98 | 65,83 | Cạn nước | ||
49 | Núi Một | Nhơn Tân | An Nhơn | 110,00 | 48,01 | 45,03 | -2,97 | 40,94 | 0,07 | 6,50 | 38,44 | 2.916,37 | Giảm |
50 | Cây Da | Phước Thành | Tuy Phước | 0,89 | 0,15 | 0,12 | -0,03 | 13,31 | 14,41 | 30,00 | Cạn nước | ||
51 | Cây Thích | Phước Thành | Tuy Phước | 0,83 | 0,13 | 0,08 | -0,05 | 10,14 | 28,95 | 30,00 | Cạn nước | ||
52 | Hóc Ké | Phước An | Tuy Phước | 0,41 | 0,06 | 0,05 | -0,01 | 12,68 | 50,47 | 5,00 | Cạn nước | ||
53 | Hòn Gà | Bình Thành | Tây Sơn | 1,45 | 0,22 | 0,22 | 0,00 | 15,17 | 0,00 | 0,00 | Cạn nước | ||
54 | Thuận Ninh | Bình Tân | Tây Sơn | 35,36 | 15,43 | 14,33 | -1,10 | 40,53 | 1,00 | 2,92 | 62,54 | 1.049,80 | Giảm |
55 | Định Bình | Vĩnh Hảo | Vĩnh Thạnh | 226,21 | 61,70 | 55,73 | -5,97 | 24,64 | 13,00 | 23,30 | 73,95 | 20.529,00 | Giảm |
56 | Hòn Lập | Vĩnh Thịnh | Vĩnh Thạnh | 3,13 | 1,19 | 1,42 | 0,23 | 45,46 | 0,01 | 0,15 | 57,94 | 248,00 | Giảm |
57 | Hà Nhe | Vĩnh Hòa | Vĩnh Thạnh | 3,75 | 1,08 | 1,03 | -0,06 | 27,33 | 0,01 | 0,12 | 60,60 | 133,00 | Giảm |
58 | Tà Niêng | Vĩnh Thuận | Vĩnh Thạnh | 0,65 | 0,08 | 0,08 | 0,00 | 12,54 | 0,01 | 0,00 | 71,23 | 0,00 | Cạn nước |
59 | Quang Hiển | Canh Hiển | Vân Canh | 3,85 | 0,98 | 0,81 | -0,17 | 20,99 | 0,01 | 0,26 | 51,54 | 109,00 | Giảm |
60 | Suối Đuốc | Canh Hiệp | Vân Canh | 1,07 | 0,28 | 0,26 | -0,03 | 23,79 | 0,01 | 0,03 | 46,47 | 28,50 | Giảm |
61 | Ông Lành | Canh Vinh | Vân Canh | 2,21 | 0,56 | 0,46 | -0,11 | 20,61 | 0,02 | 0,22 | 25,30 | 68,94 | Giảm |
62 | Long Mỹ | Phước Mỹ | Quy Nhơn | 3,00 | 0,98 | 0,86 | -0,12 | 28,63 | 0,03 | 0,22 | 21,62 | 93,60 | Giảm |
63 | Hóc Hòm (thủy sản) | Mỹ Châu | 0,57 | 0,30 | 0,30 | 0,00 | 52,80 | Giảm | |||||
B | CÁC HUYỆN | 41 | 11 | 9 | -2 | 23,1 | 1.260,41 | 57 | |||||
I | HUYỆN AN LÃO | 1,93 | 0,71 | 0,72 | 0,01 | 37,3 | 97,28 | 2 | |||||
1 | Hưng Long | An Hoà 2 | An Lão | 1,63 | 0,70 | 0,70 | 0,01 | 43,15 | 87,28 | Giảm | |||
2 | Hóc Tranh | An Hoà | An Lão | 0,21 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 5,10 | 10,00 | Cạn nước | |||
3 | Đèo Cạnh | An Trung | An Lão | 0,10 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 7,30 | 0,00 | Cạn nước | |||
II | HUYỆN HOÀI NHƠN | 5,09 | 1,12 | 1,13 | 0,01 | 22,2 | 448,30 | 5 | |||||
1 | Đồng Tranh | Hoài Sơn | Hoài Nhơn | 1,51 | 0,20 | 0,20 | 0,00 | 13,50 | 53,58 | Cạn nước | |||
2 | Hóc Quăn | Hoài Sơn | Hoài Nhơn | 0,48 | 0,08 | 0,08 | 0,00 | 16,90 | 35,64 | Cạn nước | |||
3 | Thiết Đính | Bồng Sơn | Hoài Nhơn | 1,04 | 0,41 | 0,42 | 0,00 | 40,14 | 65,93 | Giảm | |||
4 | Lòng Bong | Bồng Sơn | Hoài Nhơn | 0,26 | 0,03 | 0,03 | 0,00 | 12,00 | 49,16 | Cạn nước | |||
5 | Phú Thạnh | Hoài Hảo | Hoài Nhơn | 1,02 | 0,25 | 0,25 | 0,00 | 24,53 | 107,91 | Giảm | |||
6 | Cự Lễ | Hoài Phú | Hoài Nhơn | 0,41 | 0,08 | 0,08 | 0,00 | 19,45 | 62,81 | Cạn nước | |||
7 | Ông Trĩ | Hoài T.Tây | Hoài Nhơn | 0,28 | 0,04 | 0,04 | 0,00 | 14,15 | 62,74 | Cạn nước | |||
8 | Hóc Dài | Hoài Đức | Hoài Nhơn | 0,10 | 0,03 | 0,03 | 0,00 | 30,15 | 10,53 | Giảm | |||
III | HUYỆN HOÀI ÂN | 12,13 | 4,46 | 2,67 | -1,79 | 22,0 | 560,65 | 7 | |||||
1 | Hội Long | Ân Hảo 2 | Hoài Ân | 1,32 | 0,57 | 0,41 | -0,16 | 30,64 | 55,00 | Giảm | |||
2 | Đập Chùa | Ân Hảo | Hoài Ân | 0,12 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 10,43 | 0,00 | Cạn nước | |||
3 | Đồng Quang | Ân Nghĩa 3 | Hoài Ân | 0,60 | 0,03 | 0,06 | 0,03 | 9,50 | 0,00 | Cạn nước | |||
4 | Bè Né | Ân Nghĩa 2 | Hoài Ân | 0,26 | 0,02 | 0,03 | 0,01 | 10,38 | 0,00 | Cạn nước | |||
5 | Phú Hữu ( Suối Rùn ) | Ân Tường Tây | Hoài Ân | 2,11 | 1,39 | 0,42 | -0,97 | 19,95 | 96,00 | Cạn nước | |||
6 | Phú Khương | Ân Tường Tây | Hoài Ân | 0,59 | 0,18 | 0,17 | -0,01 | 28,31 | 41,00 | Giảm | |||
7 | Hóc Sim | Ân Tường Đông | Hoài Ân | 0,64 | 0,19 | 0,20 | 0,01 | 31,41 | 71,00 | Giảm | |||
8 | Hóc Hảo | Ân Phong | Hoài Ân | 0,60 | 0,17 | 0,20 | 0,03 | 32,50 | 40,00 | Giảm | |||
9 | An Đôn | Ân Phong1 | Hoài Ân | 2,13 | 0,65 | 0,20 | -0,45 | 9,45 | 125,00 | Giảm | |||
10 | Đá Bàn | Ân Phong 2 | Hoài Ân | 1,15 | 0,46 | 0,24 | -0,22 | 20,64 | 45,00 | Giảm | |||
11 | Hóc Cau | Ân Phong 2 | Hoài Ân | 0,35 | 0,10 | 0,09 | -0,01 | 24,86 | 30,00 | Giảm | |||
12 | Hóc Kỷ | Ân Phong 2 | Hoài Ân | 0,35 | 0,07 | 0,07 | 0,00 | 19,71 | 8,00 | Cạn nước | |||
13 | Cây Điều | Ân Phong 2 | Hoài Ân | 0,20 | 0,02 | 0,03 | 0,01 | 12,50 | 5,00 | Cạn nước | |||
14 | Hố Chuối | Ân Thạnh | Hoài Ân | 0,35 | 0,08 | 0,10 | 0,02 | 28,57 | 12,65 | Giảm | |||
15 | Hóc Của | Ân Thạnh | Hoài Ân | 0,57 | 0,22 | 0,18 | -0,04 | 31,58 | 17,00 | Giảm | |||
16 | Hóc Tài | Ân Hữu 2 | Hoài Ân | 0,67 | 0,30 | 0,28 | -0,03 | 40,76 | 15,00 | Giảm | |||
17 | Bờ Tích Xuân Sơn | Ân Hữu 2 | Hoài Ân | 0,12 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 11,02 | 0,00 | Cạn nước | |||
IV | HUYỆN PHỲ MỸ | 10,72 | 1,70 | 1,70 | 0,00 | 15,9 | 213,00 | 26 | |||||
1 | Đại Thuận | Mỹ Hiệp | Phù Mỹ | 0,10 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 10,00 | 3,00 | Cạn nước | |||
2 | Hoà Nghĩa (Đập Phố ) | Mỹ Hiệp | Phù Mỹ | 0,15 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 3,33 | 0,00 | Cạn nước | |||
3 | Chí Hòa 1 | Mỹ Hiệp | Phù Mỹ | 0,15 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 3,33 | 0,00 | Cạn nước | |||
4 | Chánh Thuận (đập Thiết Đính) | Mỹ Trinh | Phù Mỹ | 0,98 | 0,03 | 0,03 | 0,00 | 3,06 | 10,00 | Cạn nước | |||
5 | Bàu Bạn | Mỹ Trinh | Phù Mỹ | 0,13 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 7,69 | 0,00 | Cạn nước | |||
6 | Dốc Đá | Mỹ Trinh | Phù Mỹ | 0,22 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 4,65 | 0,00 | Cạn nước | |||
7 | Hóc Xoài | Mỹ Trinh | Phù Mỹ | 0,20 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 5,13 | 0,00 | Cạn nước | |||
8 | Ông Rồng | Mỹ Hoà | Phù Mỹ | 0,30 | 0,04 | 0,04 | 0,00 | 13,20 | 10,00 | Cạn nước | |||
9 | Giàn Tranh | Mỹ Hoà | Phù Mỹ | 0,25 | 0,04 | 0,04 | 0,00 | 15,80 | 29,00 | Cạn nước | |||
10 | Phước Thọ (Đập Quang ) | Mỹ Hoà | Phù Mỹ | 0,07 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 7,69 | 0,00 | Cạn nước | |||
11 | Gò Miếu | Mỹ Hoà | Phù Mỹ | 0,11 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 9,09 | 3,00 | Cạn nước | |||
12 | Hóc Mẫn | Mỹ Quang | Phù Mỹ | 0,54 | 0,08 | 0,08 | 0,00 | 14,50 | 10,00 | Cạn nước | |||
13 | Hải Lương | Mỹ Phong | Phù Mỹ | 0,21 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 2,34 | 0,00 | Cạn nước | |||
14 | Hóc Sình | Mỹ Phong | Phù Mỹ | 0,17 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 1,72 | 0,00 | Cạn nước | |||
15 | Nhà Hố | Mỹ Chánh | Phù Mỹ | 0,60 | 0,04 | 0,04 | 0,00 | 6,67 | 7,00 | Cạn nước | |||
16 | Núi Miếu | Mỹ Lợi | Phù Mỹ | 1,13 | 0,34 | 0,34 | 0,00 | 30,15 | 50,00 | Giảm | |||
17 | Hóc Lách | Mỹ Đức | Phù Mỹ | 0,10 | 0,02 | 0,02 | 0,00 | 18,25 | 14,00 | Cạn nước | |||
18 | Hoà Ninh | Mỹ An | Phù Mỹ | 0,11 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 9,09 | 0,00 | Cạn nước | |||
19 | Thuận An | Mỹ Thọ | Phù Mỹ | 0,13 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,77 | 0,00 | Cạn nước | |||
20 | Hố Cùng (Suối Cùng ) | Mỹ Thọ | Phù Mỹ | 0,35 | 0,02 | 0,02 | 0,00 | 5,65 | 5,00 | Cạn nước | |||
21 | Hố Trạnh | Mỹ Chánh | Phù Mỹ | 0,36 | 0,03 | 0,03 | 0,00 | 8,33 | 0,00 | Cạn nước | |||
22 | Hóc Môn | Mỹ Châu | Phù Mỹ | 2,77 | 0,89 | 0,89 | 0,00 | 32,20 | 72,00 | Giảm | |||
23 | Đập Ký | Mỹ Châu | Phù Mỹ | 0,30 | 0,02 | 0,02 | 0,00 | 6,67 | 0,00 | Cạn nước | |||
24 | Đội 10 | Mỹ Châu | Phù Mỹ | 0,12 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 8,33 | 0,00 | Cạn nước | |||
25 | Đồng Dụ | Mỹ Châu | Phù Mỹ | 0,06 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 5,00 | 0,00 | Cạn nước | |||
26 | Núi Giàu | Mỹ Tài | Phù Mỹ | 0,40 | 0,03 | 0,03 | 0,00 | 7,50 | 0,00 | Cạn nước | |||
27 | Hóc Quảng | Mỹ Tài | Phù Mỹ | 0,23 | 0,02 | 0,02 | 0,00 | 8,89 | 0,00 | Cạn nước | |||
28 | Cây Me | Mỹ Thành | Phù Mỹ | 0,40 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 1,25 | 0,00 | Cạn nước | |||
29 | Hóc Lách ( hồ thủy sản) | Mỹ Châu | Phù Mỹ | 0,09 | 0,04 | 0,04 | 0,00 | 44,44 | Giảm | ||||
30 | Đồng Đèo 2 (hồ thủy sản) | Mỹ Châu | Phù Mỹ | 0,24 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | Sửa chữa nâng cấp | ||||
V | HUYỆN PHÙ CÁT | 3,58 | 1,55 | 1,56 | 0,01 | 43,5 | 291,90 | 4 | |||||
1 | Tam Sơn | Cát Lâm | Phù Cát | 1,12 | 0,64 | 0,64 | 0,00 | 57,40 | 174,00 | Giảm | |||
2 | Hóc Chợ | Cát Hanh | Phù Cát | 0,18 | 0,05 | 0,05 | 0,00 | 28,50 | 25,00 | Giảm | |||
3 | Sân Bay | Cát Tân | Phù Cát | 0,60 | 0,30 | 0,30 | 0,00 | 50,20 | 30,00 | Giảm | |||
4 | Tân Lệ | Cát Tân | Phù Cát | 0,36 | 0,18 | 0,18 | 0,00 | 50,15 | 16,90 | Giảm | |||
5 | Hóc Sanh | Cát Tân | Phù Cát | 0,29 | 0,02 | 0,02 | 0,00 | 6,90 | 0,00 | Cạn nước | |||
6 | Hóc Ổi | Cát Tân | Phù Cát | 0,11 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 8,10 | 0,00 | Cạn nước | |||
7 | Mương Chuông | Cát Nhơn | Phù Cát | 0,34 | 0,26 | 0,26 | 0,00 | 74,50 | 15,00 | Giảm | |||
8 | Đá Bàn | Cát Hải | Phù Cát | 0,15 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | Cạn nước | |||
9 | Hóc Huy | Cát Minh | Phù Cát | 0,28 | 0,09 | 0,09 | 0,00 | 31,50 | 31,00 | Giảm | |||
10 | Mu Rùa (ông Quy) | Cát Minh | Phù Cát | 0,16 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 6,30 | 0,00 | Cạn nước | |||
VI | HUYỆN TUY PHƯỚC | 0,45 | 0,03 | 0,03 | 0,00 | 6,7 | 0,00 | 1 | |||||
1 | Đá Vàng | Phước Thành | Tuy Phước | 0,45 | 0,03 | 0,03 | 0,00 | 6,65 | 0,00 | Cạn nước | |||
VII | HUYỆN VĨNH THẠNH | 0,46 | 0,15 | 0,15 | 0,00 | 32,4 | 6,87 | 1 | |||||
1 | Ông Vị | Vĩnh Hảo | Vĩnh Thạnh | 0,06 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 16,45 | 2,32 | Cạn nước | |||
2 | Bàu Làng | Vĩnh Hảo | Vĩnh Thạnh | 0,20 | 0,07 | 0,07 | 0,00 | 34,75 | 2,55 | Giảm | |||
3 | Bàu Trưng | Vĩnh Hảo | Vĩnh Thạnh | 0,20 | 0,07 | 0,07 | 0,00 | 34,75 | 2,00 | Giảm | |||
VIII | HUYỆN VÂN CANH | 1,25 | 0,29 | 0,31 | 0,01 | 24,5 | 84,00 | 1 | |||||
1 | Bà Thiền | Canh Vinh | Vân Canh | 0,97 | 0,21 | 0,22 | 0,01 | 22,30 | 30,00 | Giảm | |||
2 | Suối Mây | T.Trấn Vân Canh | Vân Canh | 0,08 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 12,20 | 0,00 | Cạn nước | |||
3 | Làng Trợi | Canh Thuận | Vân Canh | 0,10 | 0,03 | 0,03 | 0,00 | 30,20 | 5,00 | Giảm | |||
4 | Suối Cầu | Canh Hiển | Vân Canh | 0,10 | 0,05 | 0,05 | 0,00 | 50,10 | 49,00 | Giảm | |||
IX | HUYỆN TÂY SƠN | 5,41 | 1,20 | 1,20 | 0,00 | 22,2 | 119,06 | 9 | |||||
1 | Truông Ổi | Tây Thuận | Tây Sơn | 0,06 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 13,33 | 0,00 | Cạn nước | |||
2 | Hóc Đèo | Tây Giang | Tây Sơn | 0,85 | 0,34 | 0,34 | 0,00 | 40,09 | 51,20 | Giảm | |||
3 | Nam Hương | Tây Giang | Tây Sơn | 0,06 | 0,05 | 0,05 | 0,00 | 83,33 | 10,00 | Giảm | |||
4 | Hải Nam | Tây Giang | Tây Sơn | 0,20 | 0,10 | 0,10 | 0,00 | 50,00 | 2,50 | Giảm | |||
5 | Lỗ Môn | Tây Giang | Tây Sơn | 0,29 | 0,11 | 0,11 | 0,00 | 37,67 | 15,76 | Giảm | |||
6 | Bàu Dài | Tây Giang | Tây Sơn | 0,15 | 0,04 | 0,04 | 0,00 | 26,67 | 2,60 | Giảm | |||
7 | Đồng Đo | Tây Xuân | Tây Sơn | 0,20 | 0,04 | 0,04 | 0,00 | 20,00 | 0,00 | Giảm | |||
8 | Hóc Bông | Tây Xuân | Tây Sơn | 0,06 | 0,03 | 0,03 | 0,00 | 50,00 | 0,00 | Giảm | |||
9 | Thủy Dẻ | Tây Xuân | Tây Sơn | 0,30 | 0,05 | 0,05 | 0,00 | 16,67 | 12,00 | Cạn nước | |||
10 | Hoà Mỹ | Bình Thuận | Tây Sơn | 0,10 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 10,00 | 0,00 | Cạn nước | |||
11 | Thủ Thiện | Bình Nghi | Tây Sơn | 2,02 | 0,28 | 0,28 | 0,00 | 13,86 | 0,00 | Cạn nước | |||
12 | Hóc Lách | Bình Nghi | Tây Sơn | 0,07 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | Không tích nước | |||
13 | Đồng Quy | Tây An | Tây Sơn | 0,30 | 0,04 | 0,04 | 0,00 | 13,33 | 0,00 | Giảm | |||
14 | Đập Làng | Tây An | Tây Sơn | 0,24 | 0,04 | 0,04 | 0,00 | 16,67 | 0,00 | Giảm | |||
15 | Lỗ Ổi | Bình Thành | Tây Sơn | 0,31 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | Không tích nước | |||
16 | Rộc Đàng | Bình Thành | Tây Sơn | 0,10 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 10,00 | 0,00 | Cạn nước | |||
17 | Hóc Thánh | Bình Tường | Tây Sơn | 0,07 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | Không tích nước | |||
18 | Hóc Rộng | Bình Tường | Tây Sơn | 0,05 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 14,00 | 0,00 | Cạn nước | |||
19 | Cây Sung | Bình Tường | Tây Sơn | 0,21 | 0,03 | 0,03 | 0,00 | 14,29 | 25,00 | Cạn nước | |||
20 | Hòa Sơn (Bàu Làng) | Bình Tường | Tây Sơn | 0,16 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 6,25 | 0,00 | Cạn nước | |||
21 | Bàu Năng | Bình Tân | Tây Sơn | 0,16 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | Không tích nước | |||
22 | Ông Chánh | Vĩnh An | Tây Sơn | 0,07 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | Không tích nước | |||
21 | Bàu Sen | Bình Tường | Tây Sơn | 0,06 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 10,00 | Cạn nước | ||||
X | QUY NHƠN | 0,09 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 12,3 | 1 | ||||||
1 | Nhơn Châu (nước ngọt) | Nhơn Châu | Quy Nhơn | 0,09 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 12,3 | Cạn nước | ||||
163 | TOÀN TỈNH | 590 | 183 | 169 | -14 | 28,6 | 91 |