Văn phòng Thường trực Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai tỉnh Bình Định

https://pcttbinhdinh.gov.vn


Nguồn nước hồ chứa thủy lợi tuần 29 năm 2019 (07h00 ngày 17/7)

Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa còn 142,42/585,0 triệu m3, đạt 24,3% dung tích thiết kế, bằng 84,2% so cùng kỳ năm 2018 (tuần qua giảm 4,6 % dung tích thiết kế, tương ứng 27,25 triệu m3); nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa còn 81,35 triệu m3, đạt 22,7% thiết kế, 90% cùng kỳ.

Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, còn 128,71/457,8 triệu m3, đạt 28,1% thiết kế, 86% cùng kỳ; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa của Công ty còn 74,9 triệu m3, đạt 29% thiết kế; (tuần qua giảm 5,0% dung tích thiết kế, tương ứng 23,22 triệu m3). Các hồ do địa phương quản lý còn 13,71/127,23 triệu m3, đạt 10,8% thiết kế; (tuần qua giảm 3,0 % dung tích thiết kế, tương ứng 4,03 triệu m3).

Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 61,06/226,0 triệu m3, đạt 27% thiết kế, (Qđến 0,00 m3/s, Qxả 23,7 m3/s); Núi Một 28,2/110 triệu m3, đạt 25,6% thiết kế, (Qđến  0,00 m3/s, Qxả 7,5 m3/s, trong đó tiếp nước sông Kôn 3,0 m3/s); Hội Sơn 13,64/44,5 triệu m3, đạt 30,7% thiết kế, (Qđến  0,97 m3/s, Qxả 3,0 m3/s); Thuận Ninh 15,3/35,4 triệu m3, đạt 43,2% thiết kế, (Qđến  0,0 m3/s, Qxả 5,62 m3/s, trong đó tiếp nước sông Kôn 2 m3/s);Vạn Hội 2,95/14,5 triệu m3, đạt 20,3%.

Hiện có 140  hồ cạn nước (dung tích hồ còn dưới 20% thiết kế), huyện An Lão có 3/4 hồ cạn, Hoài Nhơn 16/17 hồ cạn, Hoài Ân 15/21 hồ cạn, Phù Mỹ 44/45 hồ cạn, Phù Cát 19/22 hồ cạn, Tuy Phước 4/4 hồ cạn, Tây Sơn 22/22 hồ cạn, Vĩnh Thạnh 3/3 hồ cạn, Vân Canh 5/5 hồ cạn, Công ty Khai thác CTTL 3/15 hồ cạn và 4 hồ nuôi trồng thủy sản ở Phù Mỹ.
 
PHỤ LỤC BÁO CÁO
(Cập nhật tuần 29, lúc 07 giờ ngày 17/7/2019)
1. Nguồn nước hồ chứa do Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định quản lý
TT Hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Định Bình 226,13 76,95 61,07 -15,88 78,630
2 Núi Một 110,00 32,16 28,20 -3,96 15,975
3 Hội Sơn 44,50 14,90 13,64 -1,26 24,740
4 Thuận Ninh 35,36 16,11 15,28 -0,83 14,550
5 Vạn Hội 14,51 3,43 2,95 -0,48 6,483
6 Suối Tre 4,94 2,45 2,29 -0,16 2,654
7 Quang Hiển 3,85 1,55 1,40 -0,16 1,425
8 Hà Nhe 3,76 0,37 0,35 -0,02 0,910
9 Cẩn Hậu 3,69 0,30 0,29 -0,01 0,670
10 Hòn Lập 3,13 0,51 0,36 -0,16 0,910
11 Long Mỹ 3,00 1,19 1,04 -0,15 1,195
12 Suối Đuốc 2,21 0,57 0,49 -0,09 0,760
13 Trong Thượng 1,07 0,42 0,40 -0,03 0,279
14 Tà Niêng 1,04 0,58 0,52 -0,06 0,628
15 Ông Lành 0,65 0,46 0,46 0,00 0,227
  Tổng cộng 457,8 151,9 128,71 23,22 150,04
  Tỷ lệ so với thiết kế   33% 28,1%   32,8%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     85,8%    

2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
TT Huyện Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 An Lão 2,79 0,60 0,42 -0,18 0,96
2 Hoài Nhơn 18,98 2,13 1,53 -0,60 3,40
3 Hoài Ân 26,14 5,54 4,23 -1,31 7,40
4 Phù Mỹ 46,43 4,73 3,90 -0,83 3,40
5 Phù Cát 21,04 3,41 2,70 -0,71 2,90
6 Tuy Phước 2,52 0,34 0,26 -0,08 0,24
7 Tây Sơn 7,50 0,78 0,54 -0,23 0,60
8 Vĩnh Thạnh 0,60 0,10 0,08 -0,02 0,12
9 Vân Canh 1,23 0,12 0,05 -0,07 0,11
  Tổng cộng 127,23 17,73 13,71 -4,03 19,12
  Tỷ lệ so với thiết kế     10,8%   15,0%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     71,7%    

3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
TT Nguồn nước hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Toàn tỉnh 585,07 169,67 142,42 -27,25 169,16
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước     84,2%    
2 Không kể hồ Định Bình 358,94 92,72 81,35 -11,37 90,53
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình)     89,9%    

Xem thêm
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây