Nguồn nước hồ chứa thủy lợi tuần 28 ngày 11/7/2018
- Thứ năm - 12/07/2018 19:50
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa là 218,6/585,0 triệu m3, đạt 37,4% dung tích thiết kế, bằng 115% so với cùng kỳ năm 2017; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa được 129,2/352,0 triệu m3, đạt 36% thiết kế, 129% so với cùng kỳ.
Công ty Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, tích được 166/458,0 triệu m3, đạt 36,3% thiết kế, 98% cùng kỳ; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa của Công ty tích được 76,6/232 triệu m3, đạt 33% thiết kế. Các hồ do địa phương quản lý tích được 52,6/120,0 triệu m3, đạt 42,5% thiết kế.
Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 89,4/226 triệu m3, đạt 39,5% thiết kế; Núi Một 18,5/110 triệu m3, đạt 16,8% thiết kế; Hội Sơn 25,3/44,5 triệu m3, đạt 56,9%; Thuận Ninh 15,5/35,0 triệu m3, đạt 44%; Vạn Hội 6,7/14,5 triệu m3, đạt 46,7%.
2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
Xem thêm
Công ty Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, tích được 166/458,0 triệu m3, đạt 36,3% thiết kế, 98% cùng kỳ; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa của Công ty tích được 76,6/232 triệu m3, đạt 33% thiết kế. Các hồ do địa phương quản lý tích được 52,6/120,0 triệu m3, đạt 42,5% thiết kế.
Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 89,4/226 triệu m3, đạt 39,5% thiết kế; Núi Một 18,5/110 triệu m3, đạt 16,8% thiết kế; Hội Sơn 25,3/44,5 triệu m3, đạt 56,9%; Thuận Ninh 15,5/35,0 triệu m3, đạt 44%; Vạn Hội 6,7/14,5 triệu m3, đạt 46,7%.
PHỤ LỤC BÁO CÁO
(Cập nhật tuần 28, lúc 07 giờ ngày 11/7/2018)
(Cập nhật tuần 28, lúc 07 giờ ngày 11/7/2018)
1. Nguồn nước hồ chứa do Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định quản lý
TT | Hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Định Bình | 226,13 | 90,81 | 89,40 | -1,40 | 89,856 |
2 | Núi Một | 110,00 | 19,06 | 18,52 | -0,55 | 32,373 |
3 | Hội Sơn | 44,50 | 25,08 | 25,34 | 0,26 | 13,365 |
4 | Thuận Ninh | 35,36 | 15,73 | 15,60 | -0,14 | 16,371 |
5 | Vạn Hội | 14,51 | 6,78 | 6,78 | 0,00 | 7,513 |
6 | Suối Tre | 4,94 | 2,74 | 2,74 | 0,01 | 2,050 |
7 | Quang Hiển | 3,85 | 1,62 | 1,61 | 0,00 | 1,542 |
8 | Hà Nhe | 3,76 | 1,04 | 1,02 | -0,02 | 0,510 |
9 | Cẩn Hậu | 3,69 | 0,66 | 0,66 | 0,00 | 0,695 |
10 | Hòn Lập | 3,13 | 1,10 | 1,07 | -0,03 | 1,512 |
11 | Long Mỹ | 3,00 | 1,32 | 1,30 | -0,02 | 1,026 |
12 | Suối Đuốc | 2,21 | 0,85 | 0,82 | -0,03 | 0,746 |
13 | Trong Thượng | 1,07 | 0,31 | 0,31 | -0,01 | 0,494 |
14 | Tà Niêng | 1,04 | 0,67 | 0,66 | -0,01 | 0,818 |
15 | Ông Lành | 0,65 | 0,18 | 0,19 | 0,02 | 0,470 |
Tổng cộng | 457,8 | 167,9 | 166,03 | 1,90 | 169,34 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 37% | 36,3% | 37,0% | |||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 98,0% |
2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
TT | Huyện | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | An Lão | 2,79 | 1,34 | 1,29 | -0,05 | 0,96 |
2 | Hoài Nhơn | 18,22 | 6,43 | 6,20 | -0,23 | 3,51 |
3 | Hoài Ân | 26,01 | 15,27 | 15,13 | -0,14 | 7,49 |
4 | Phù Mỹ | 44,24 | 19,76 | 19,32 | -0,43 | 3,55 |
5 | Phù Cát | 21,22 | 7,05 | 6,92 | -0,13 | 2,93 |
6 | Tuy Phước | 2,52 | 0,67 | 0,62 | -0,05 | 0,24 |
7 | Tây Sơn | 6,98 | 2,57 | 2,55 | -0,02 | 0,69 |
8 | Vĩnh Thạnh | 0,60 | 0,26 | 0,25 | -0,01 | 0,14 |
9 | Vân Canh | 1,23 | 0,39 | 0,39 | 0,00 | 0,11 |
Tổng cộng | 123,81 | 53,72 | 52,66 | -1,06 | 19,61 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 42,5% | 15,8% | ||||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 268,5% |
3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
TT | Nguồn nước hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Toàn tỉnh | 581,65 | 221,65 | 218,69 | -2,96 | 188,95 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước | 115,7% | |||||
2 | Không kể hồ Định Bình | 355,52 | 130,85 | 129,29 | -1,56 | 99,10 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình) | 130,5% |
Xem thêm