Văn phòng Thường trực Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai tỉnh Bình Định

https://pcttbinhdinh.gov.vn


Nguồn nước hồ chứa thủy lợi tuần 27 năm 2021 (07h00 ngày 08/7)

Từ đầu năm đến nay lượng mưa đạt 149mm, bằng 38% TBNN (389mm); trong đó quý 01 đạt 58mm, bằng 51% TBNN (114mm); mưa trong tháng 4 đạt 34mm bằng 81% TBNN (42mm), tháng 5 đạt 44mm bằng 33% TBNN (132mm), tháng 6 đạt 13mm bằng 13% TBNN (102mm).

Toàn tỉnh có 160 hồ có dung tích từ 50 ngàn m3 trở lên, đến thời điểm báo cáo dung tích là 222/590 triệu m3 đạt 37,6% dung tích thiết kế bằng 139% cùng kỳ năm 2020. Nguồn nước các hồ chứa đến ngày 01/7/2021 còn lại 63 hồ do Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý là 210/549 triệu m3, đạt 38,3% thiết kế; 97 hồ do địa phương quản lý, dung tích được 12/41 triệu m3 đạt 28,1% thiết kế.

Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 80,14/226,0 triệu m3, đạt 35,41% thiết kế, (Qđến14,00m3/s, Qxả 18,60m3/s); Núi Một 54,81/110 triệu m3, đạt 49,82% thiết kế, (Qđến0,07m3/s, Qxả5,00 m3/s); Hội Sơn 18,00/45,65 triệu m3, đạt 41,43% thiết kế, (Qđến0,03m3/s, Qxả3,00 m3/s); Thuận Ninh 18,00/35,40 triệu m3, đạt 50,89% thiết kế, (Qđến0,03 m3/s, Qxả2,32m3/s); Vạn Hội 5,65/14,50 triệu m3, đạt 38,95% thiết kế, (Qđến0,02m3/s, Qxả2,50m3/s).

Hiện nay nguồn nước các hồ chứa đang được điều tiết nước phù hợp với điều kiện thời tiết nắng nóng, khô hạn xảy ra trên địa bàn tỉnh và phục vụ tưới cho cây lúa vụ thu đang ở giai đoạn phát triển đẻ nhánh.

Có 77 hồ chứa có dung tích nhỏ hơn 20%, trong đó các hồ địa phương quản lý: An Lão 02 hồ, Hoài Ân 05 hồ, Hoài Nhơn 05 hồ, Phù Mỹ 26 hồ, Phù Cát 04 hồ, Tuy Phước 01 hồ, Tây Sơn 06 hồ, Vĩnh Thạnh 01 hồ, Vân Canh 01 hồ; Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định quản lý: 26 hồ.

Phụ lục
TÌNH HÌNH NGUỒN NƯỚC CẬP NHẬT ĐẾN 07 GIỜ NGÀY 01/7/2021
  Tên hồ chứa Địa điểm theo xã Địa điểm
 theo huyện
Dung tích toàn bộ (triệu m3) Chênh lệch So với thiết kế (%) Qđến (m3/s) Qđi (m3/s)  Mực nước hồ kỳ báo cáo (m) Diện tích tưới vụ Hè Thu 2021(thực tế) Tình trạng hồ
Theo thiết kế  Kỳ trước (ngày 24/6/2021)  Kỳ báo cáo
A CÔNG TY KTCTTL     549 210 210 0 38,3       33.788,29 26
1 Trong Thượng An Trung An Lão 1,04 0,62 0,62 0,00 59,71 0,07 0,15 88,65 57,23 Giảm
2 Sông Vố An Tân An Lão 1,15 0,66 0,66 0,00 56,81     57,22 147,25 Giảm
3 Cẩn Hậu Hoài Sơn Hoài Nhơn 3,69 0,64 0,64 0,00 17,37 0,04 0,40 181,20 236,00 Cạn nước
4 An Đổ Hoài Sơn Hoài Nhơn 0,20 0,02 0,02 0,00 10,26       0,00 Cạn nước
5 Giao Hội Hoài Tân Hoài Nhơn 0,55 0,14 0,14 0,00 26,00     14,70 4,00 Giảm
6 Mỹ Bình Hoài Hảo Hoài Phú 5,49 0,76 0,76 0,00 13,81     19,90 506,39 Cạn nước
7 Hố Giang Hoài Châu Hoài Nhơn 1,48 0,17 0,17 0,00 11,29     15,30 208,00 Cạn nước
8 Suối Mới Hoài Châu Hoài Nhơn 0,50 0,12 0,12 0,00 23,59     13,32 117,95 Giảm
9 Hóc Cau Hoài Đức Hoài Nhơn 1,04 0,45 0,45 0,00 43,27     22,95 21,30 Giảm
10 Văn Khánh Đức Hoài Đức Hoài Nhơn 2,76 0,67 0,67 0,00 24,30     25,35 190,92 Giảm
11 Cây Khế Hoài Mỹ 2 Hoài Nhơn 2,58 1,26 1,26 0,00 48,88     17,15 146,00 Giảm
12 Vạn Hội Ân Tín Hoài Ân 14,51 5,65 5,65 0,00 38,95 0,02 2,50 36,90 356,86 Giảm
13 Phú Thuận (Hóc Sấu) Ân Đức 1 Hoài Ân 2,43 0,62 0,62 0,00 25,43     23,08 80,10 Giảm
14 Mỹ Đức Ân Mỹ Hoài Ân 3,30 1,93 1,93 0,00 58,45     18,31 77,70 Giảm
15 Kim Sơn Ân Nghĩa Hoài Ân 1,06 0,63 0,63 0,00 59,49     36,13 59,75 Giảm
16 Thạch Khê Ân Tường Hoài Ân 7,38 1,56 1,56 0,00 21,19     50,00 256,89 Giảm
17 Hóc Mỹ Ân Hữu 1 Hoài Ân 0,97 0,17 0,17 0,00 17,03     34,75 21,40 Cạn nước
18 Diêm Tiêu Mỹ Trinh Phù Mỹ 6,60 0,78 0,78 0,00 11,74     39,55 294,48 Cạn nước
19 Trinh Vân Mỹ Trinh Phù Mỹ 2,33 0,16 0,16 0,00 7,00     44,80 158,00 Cạn nước
20 Trung Sơn Mỹ Trinh Phù Mỹ 1,15 0,12 0,12 0,00 10,26     53,50 59,00 Cạn nước
21 Đại Sơn Mỹ Hiệp Phù Mỹ 2,65 0,33 0,33 0,00 12,30     33,37 120,00 Cạn nước
22 Chí Hoà 2 Mỹ Hiệp Phù Mỹ 0,65 0,06 0,06 0,00 9,06     37,00 30,00 Cạn nước
23 Vạn Định Mỹ Lộc Phù Mỹ 3,30 0,17 0,17 0,00 5,15     51,49 150,00 Cạn nước
24 Cây Sung Mỹ Lộc Phù Mỹ 0,87 0,12 0,12 0,00 14,01     34,65 30,00 Cạn nước
25 An Tường Mỹ Lộc Phù Mỹ 0,58 0,10 0,10 0,00 16,61     32,00 20,00 Cạn nước
26 Hội Khánh Mỹ Hoà Phù Mỹ 6,93 1,26 1,26 0,00 18,10     59,72 565,87 Cạn nước
27 Đập Lồi Mỹ Hoà Phù Mỹ 0,65 0,10 0,10 0,00 15,50     66,00 50,00 Cạn nước
28 Tây Dâu Mỹ Hoà Phù Mỹ 0,89 0,23 0,23 0,00 26,38     49,31 44,36 Giảm
29 Hóc Nhạn Mỹ Thọ Phù Mỹ 2,18 0,43 0,43 0,00 19,54     19,25 312,80 Cạn nước
30 Suối Sổ (Gia Hội) Mỹ Phong Phù Mỹ 1,55 0,22 0,22 0,00 14,30     21,17 80,00 Cạn nước
31 Phú Hà Mỹ Đức Phù Mỹ 4,92 3,39 3,39 0,00 68,84     16,56 120,58 Giảm
32 Đá Bàn Mỹ An Phù Mỹ 0,44 0,07 0,07 0,00 15,91     10,05 10,00 Cạn nước
33 Chòi Hiền Mỹ Chánh Tây Phù Mỹ 0,45 0,04 0,04 0,00 9,24     23,30 69,00 Cạn nước
34 Hóc Mít Mỹ Chánh Tây Phù Mỹ 0,32 0,03 0,03 0,00 9,32     20,95 0,00 Cạn nước
35 Thạch Bàn Cát Sơn Phù Cát 0,77 0,12 0,12 0,00 15,03     45,00 54,00 Cạn nước
36 Hội Sơn Cát Sơn Phù Cát 45,65 18,44 18,44 0,00 40,38 0,03 3,00 61,91 2.288,38 Giảm
37 Suối Tre Cát Lâm Phù Cát 4,94 2,00 2,00 0,00 40,39 0,02 0,37 78,14 245,46 Giảm
38 Hóc Cau Cát Hanh Phù Cát 0,69 0,20 0,20 0,00 28,86     22,95 70,38 Giảm
39 Bờ Sề Cát Hanh Phù Cát 0,58 0,14 0,14 0,00 23,67     35,02 59,39 Giảm
40 Suối Chay Cát Trinh Phù Cát 1,70 0,22 0,22 0,00 12,76     33,06 183,00 Cạn nước
41 Tường Sơn Cát Tường Phù Cát 3,11 0,74 0,74 0,00 23,91     28,82 215,70 Giảm
42 Cứa Khâu Cát Tường Phù Cát 0,72 0,10 0,10 0,00 13,41     39,35 30,00 Giảm
43 Đại Ân (Hố Dội) Cát Nhơn Phù Cát 0,35 0,10 0,10 0,00 27,71     17,87 24,00 Giảm
44 Mỹ Thuận Cát Hưng Phù Cát 5,60 2,81 2,81 0,00 50,14     13,78 319,65 Giảm
45 Tân Thắng Cát Hải Phù Cát 0,97 0,26 0,26 0,00 26,91     15,74 50,00 Giảm
46 Chánh Hùng Cát Thành Phù Cát 2,90 1,05 1,05 0,00 36,17     21,22 262,00 Giảm
47 Hố Xoài Cát Tài Phù Cát 0,57 0,20 0,20 0,00 35,03     16,94 77,46 Giảm
48 Phú Dõng (Hóc Xeo) Cát Khánh Phù Cát 0,48 0,01 0,01 0,00 2,10     5,49 65,83 Cạn nước
49 Núi Một Nhơn Tân An Nhơn 110,00 54,81 54,81 0,00 49,82 0,07 6,50 39,85 2.916,37 Giảm
50 Cây Da Phước Thành Tuy Phước 0,89 0,18 0,18 0,00 20,58     15,13 30,00 Giảm
51 Cây Thích Phước Thành Tuy Phước 0,83 0,21 0,21 0,00 25,24     30,46 30,00 Giảm
52 Hóc Ké Phước An Tuy Phước 0,41 0,08 0,08 0,00 18,54     50,94 5,00 Cạn nước
53 Hòn Gà Bình Thành Tây Sơn 1,45 0,22 0,22 0,00 15,17     0,00 0,00 Cạn nước
54 Thuận Ninh Bình Tân Tây Sơn 35,36 18,00 18,00 0,00 50,89 0,03 2,32 63,78 1.049,80 Giảm
55 Định Bình Vĩnh Hảo Vĩnh Thạnh 226,21 80,14 80,14 0,00 35,43 14,00 18,60 77,56 20.529,00 Giảm
56 Hòn Lập Vĩnh Thịnh Vĩnh Thạnh 3,13 1,43 1,43 0,00 45,78 0,01 0,30 57,97 248,00 Giảm
57 Hà Nhe Vĩnh Hòa Vĩnh Thạnh 3,75 1,36 1,36 0,00 36,27 0,01 0,18 61,97 133,00 Giảm
58 Tà Niêng Vĩnh Quang Vĩnh Thạnh 0,65 0,08 0,08 0,00 11,93 0,01 0,00 71,10 0,00 Cạn nước
59 Quang Hiển Canh Hiển Vân Canh 3,85 1,30 1,30 0,00 33,79 0,01 0,26 53,87 109,00 Giảm
60 Suối Đuốc Canh Hiệp Vân Canh 1,07 0,34 0,34 0,00 31,34 0,01 0,03 47,31 28,50 Giảm
61 Ông Lành Canh Vinh Vân Canh 2,21 0,76 0,76 0,00 34,60 0,03 0,25 26,78 68,94 Giảm
62 Long Mỹ Phước Mỹ Quy Nhơn 3,00 1,23 1,23 0,00 41,00 0,01 0,20 23,41 93,60 Giảm
63 Hóc Hòm  (thủy sản) Mỹ Châu   0,57 0,30 0,30 0,00 52,91         Giảm
B CÁC HUYỆN     41 12 12 0 28,1       1.260,41 51
I HUYỆN AN LÃO     1,93 0,72 0,72 0,00 37,1       97,28 2
1 Hưng Long An Hoà 2 An Lão 1,63 0,70 0,70 0,00 43,00       87,28 Giảm
2 Hóc Tranh An Hoà An Lão 0,21 0,01 0,01 0,00 4,81       10,00 Cạn nước
3 Đèo Cạnh An Trung An Lão 0,10 0,01 0,01 0,00 6,25       0,00 Cạn nước
II HUYỆN HOÀI NHƠN     5,09 1,11 1,12 0,01 22,1       448,30 5
1 Đồng Tranh Hoài Sơn Hoài Nhơn 1,51 0,20 0,20 0,00 13,26       53,58 Cạn nước
2 Hóc Quăn Hoài Sơn Hoài Nhơn 0,48 0,08 0,08 0,00 16,84       35,64 Cạn nước
3 Thiết Đính Bồng Sơn Hoài Nhơn 1,04 0,40 0,41 0,01 40,00       65,93 Giảm
4 Lòng Bong Bồng Sơn Hoài Nhơn 0,26 0,03 0,03 0,00 11,57       49,16 Cạn nước
5 Phú Thạnh Hoài Hảo Hoài Nhơn 1,02 0,25 0,25 0,00 24,51       107,91 Giảm
6 Cự Lễ Hoài Phú Hoài Nhơn 0,41 0,08 0,08 0,00 19,51       62,81 Cạn nước
7 Ông Trĩ Hoài T.Tây Hoài Nhơn 0,28 0,04 0,04 0,00 14,07       62,74 Cạn nước
8 Hóc Dài Hoài Đức Hoài Nhơn 0,10 0,03 0,03 0,00 30,00       10,53 Giảm
III HUYỆN HOÀI ÂN     12,13 4,42 4,47 0,05 36,9       560,65 5
1 Hội Long Ân Hảo 2 Hoài Ân 1,32 0,57 0,57 0,00 43,00       55,00 Giảm
2 Đập Chùa Ân Hảo Hoài Ân 0,12 0,01 0,01 0,00 5,22       0,00 Cạn nước
3 Đồng Quang Ân Nghĩa 3 Hoài Ân 0,60 0,03 0,03 0,00 5,00       0,00 Cạn nước
4 Bè Né Ân Nghĩa 2 Hoài Ân 0,26 0,02 0,02 0,00 7,69       0,00 Cạn nước
5 Phú Hữu ( Suối Rùn ) Ân Tường Tây Hoài Ân 2,11 1,39 1,39 0,00 66,00       96,00 Giảm
6 Phú Khương Ân Tường Tây Hoài Ân 0,59 0,18 0,18 0,00 30,51       41,00 Giảm
7 Hóc Sim Ân Tường Đông Hoài Ân 0,64 0,19 0,19 0,00 29,69       71,00 Giảm
8 Hóc Hảo Ân Phong Hoài Ân 0,60 0,17 0,17 0,00 28,33       40,00 Giảm
9 An Đôn Ân Phong1 Hoài Ân 2,13 0,65 0,65 0,00 30,57       125,00 Giảm
10 Đá Bàn Ân Phong 2 Hoài Ân 1,15 0,41 0,46 0,05 40,00       45,00 Giảm
11 Hóc Cau Ân Phong 2 Hoài Ân 0,35 0,10 0,10 0,00 28,57       30,00 Giảm
12 Hóc Kỷ Ân Phong 2 Hoài Ân 0,35 0,07 0,07 0,00 20,00       8,00 Giảm
13 Cây Điều Ân Phong 2 Hoài Ân 0,20 0,02 0,02 0,00 10,00       5,00 Cạn nước
14 Hố Chuối Ân Thạnh Hoài Ân 0,35 0,08 0,08 0,00 22,86       12,65 Giảm
15 Hóc Của Ân Thạnh Hoài Ân 0,57 0,22 0,22 0,00 38,50       17,00 Giảm
16 Hóc Tài Ân Hữu 2 Hoài Ân 0,67 0,31 0,31 0,00 45,30       15,00 Giảm
17 Bờ Tích Xuân Sơn Ân Hữu 2 Hoài Ân 0,12 0,01 0,01 0,00 6,78       0,00 Cạn nước
IV HUYỆN PHỲ MỸ     10,72 1,76 1,75 -0,01 16,4       213,00 26
1 Đại Thuận Mỹ Hiệp Phù Mỹ 0,10 0,01 0,01 0,00 10,00       3,00 Cạn nước
2 Hoà Nghĩa (Đập Phố ) Mỹ Hiệp Phù Mỹ 0,15 0,01 0,01 0,00 3,33       0,00 Cạn nước
3 Chí Hòa  1 Mỹ Hiệp Phù Mỹ 0,15 0,01 0,01 0,00 3,33       0,00 Cạn nước
4 Chánh Thuận (đập Thiết Đính) Mỹ Trinh Phù Mỹ 0,98 0,03 0,03 0,00 3,06       10,00 Cạn nước
5 Bàu Bạn Mỹ Trinh Phù Mỹ 0,13 0,01 0,01 0,00 7,69       0,00 Cạn nước
6 Dốc Đá Mỹ Trinh Phù Mỹ 0,22 0,01 0,01 0,00 4,65       0,00 Cạn nước
7 Hóc Xoài Mỹ Trinh Phù Mỹ 0,20 0,01 0,01 0,00 5,13       0,00 Cạn nước
8 Ông Rồng Mỹ Hoà Phù Mỹ 0,30 0,04 0,04 0,00 13,33       10,00 Cạn nước
9 Giàn Tranh Mỹ Hoà Phù Mỹ 0,25 0,04 0,04 0,00 16,00       29,00 Cạn nước
10 Phước Thọ (Đập Quang ) Mỹ Hoà Phù Mỹ 0,07 0,01 0,01 0,00 7,69       0,00 Cạn nước
11 Gò Miếu Mỹ Hoà Phù Mỹ 0,11 0,01 0,01 0,00 9,09       3,00 Cạn nước
12 Hóc Mẫn Mỹ Quang Phù Mỹ 0,54 0,08 0,08 0,00 14,81       10,00 Cạn nước
13 Hải Lương Mỹ Phong Phù Mỹ 0,21 0,01 0,01 0,00 2,34       0,00 Cạn nước
14 Hóc Sình Mỹ Phong Phù Mỹ 0,17 0,00 0,00 0,00 1,72       0,00 Cạn nước
15 Nhà Hố Mỹ Chánh Phù Mỹ 0,60 0,04 0,04 0,00 6,67       7,00 Cạn nước
16 Núi Miếu Mỹ Lợi Phù Mỹ 1,13 0,35 0,34 -0,01 30,50       50,00 Giảm
17 Hóc Lách Mỹ Đức Phù Mỹ 0,10 0,02 0,02 0,00 18,50       14,00 Cạn nước
18 Hoà Ninh Mỹ An Phù Mỹ 0,11 0,01 0,01 0,00 9,09       0,00 Cạn nước
19 Thuận An Mỹ Thọ Phù Mỹ 0,13 0,00 0,00 0,00 0,77       0,00 Cạn nước
20 Hố Cùng (Suối Cùng ) Mỹ Thọ Phù Mỹ 0,35 0,02 0,02 0,00 5,65       5,00 Cạn nước
21 Hố Trạnh Mỹ Chánh Phù Mỹ 0,36 0,03 0,03 0,00 8,33       0,00 Cạn nước
22 Hóc Môn Mỹ Châu Phù Mỹ 2,77 0,90 0,90 0,00 32,49       72,00 Giảm
23 Đập Ký Mỹ Châu Phù Mỹ 0,30 0,02 0,02 0,00 6,67       0,00 Cạn nước
24 Đội 10 Mỹ Châu Phù Mỹ 0,12 0,01 0,01 0,00 8,33       0,00 Cạn nước
25 Đồng Dụ Mỹ Châu Phù Mỹ 0,06 0,00 0,00 0,00 5,00       0,00 Cạn nước
26 Núi Giàu Mỹ Tài Phù Mỹ 0,40 0,03 0,03 0,00 7,50       0,00 Cạn nước
27 Hóc Quảng Mỹ Tài Phù Mỹ 0,23 0,02 0,02 0,00 8,89       0,00 Cạn nước
28 Cây Me Mỹ Thành Phù Mỹ 0,40 0,01 0,01 0,00 1,25       0,00 Cạn nước
29 Hóc Lách ( hồ thủy sản) Mỹ Châu Phù Mỹ 0,09 0,04 0,04 0,00 45,98         Giảm
V HUYỆN PHÙ CÁT     3,58 1,56 1,56 0,00 43,6       291,90 4
1 Tam Sơn Cát Lâm Phù Cát 1,12 0,65 0,65 0,00 57,80       174,00 Giảm
2 Hóc Chợ Cát Hanh Phù Cát 0,18 0,05 0,05 0,00 28,00       25,00 Giảm
3 Sân Bay Cát Tân Phù Cát 0,60 0,30 0,30 0,00 50,00       30,00 Giảm
4 Tân Lệ Cát Tân Phù Cát 0,36 0,18 0,18 0,00 50,00       16,90 Giảm
5 Hóc Sanh Cát Tân Phù Cát 0,29 0,02 0,02 0,00 6,90       0,00 Cạn nước
6 Hóc Ổi Cát Tân Phù Cát 0,11 0,01 0,01 0,00 7,48       0,00 Cạn nước
7 Mương Chuông Cát Nhơn Phù Cát 0,34 0,26 0,26 0,00 74,80       15,00 Giảm
8 Đá Bàn Cát Hải Phù Cát 0,15 0,00 0,00 0,00 0,00       0,00 Cạn nước
9 Hóc Huy Cát Minh Phù Cát 0,28 0,09 0,09 0,00 32,00       31,00 Giảm
10 Mu Rùa (ông Quy) Cát Minh Phù Cát 0,16 0,01 0,01 0,00 6,45       0,00 Cạn nước
VI HUYỆN TUY PHƯỚC     0,45 0,03 0,03 0,00 6,7       0,00 1
1 Đá Vàng Phước Thành Tuy Phước 0,45 0,03 0,03 0,00 6,67       0,00 Cạn nước
VII HUYỆN VĨNH THẠNH     0,46 0,15 0,15 0,00 32,6       6,87 1
1 Ông Vị Vĩnh Hảo Vĩnh Thạnh 0,06 0,01 0,01 0,00 16,67       2,32 Cạn nước
2 Bàu Làng Vĩnh Hảo Vĩnh Thạnh 0,20 0,07 0,07 0,00 35,00       2,55 Giảm
3 Bàu Trưng Vĩnh Hảo Vĩnh Thạnh 0,20 0,07 0,07 0,00 35,00       2,00 Giảm
VIII HUYỆN VÂN CANH     1,25 0,30 0,30 0,00 23,7       84,00 1
1 Bà Thiền Canh Vinh Vân Canh 0,97 0,21 0,21 0,00 21,30       30,00 Giảm
2 Suối Mây TTrấn Vân Canh Vân Canh 0,08 0,01 0,01 0,00 12,20       0,00 Cạn nước
3 Làng Trợi Canh Thuận Vân Canh 0,10 0,03 0,03 0,00 29,80       5,00 Giảm
4 Suối Cầu Canh Hiển Vân Canh 0,10 0,05 0,05 0,00 49,75       49,00 Giảm
IX HUYỆN TÂY SƠN     5,35 1,50 1,42 -0,08 26,5       119,06 6
1 Truông Ổi Tây Thuận Tây Sơn 0,06 0,01 0,01 0,00 16,67       0,00 Cạn nước
2 Hóc Đèo Tây Giang Tây Sơn 0,85 0,45 0,40 -0,05 47,17       51,20 Giảm
3 Nam Hương Tây Giang Tây Sơn 0,06 0,05 0,05 0,00 83,33       10,00 Giảm
4 Hải Nam Tây Giang Tây Sơn 0,20 0,13 0,12 -0,01 60,00       2,50 Giảm
5 Lỗ Môn Tây Giang Tây Sơn 0,29 0,15 0,13 -0,02 44,52       15,76 Giảm
6 Bàu Dài Tây Giang Tây Sơn 0,15 0,05 0,05 0,00 33,33       2,60 Giảm
7 Đồng Đo Tây Xuân Tây Sơn 0,20 0,07 0,06 -0,01 30,00       0,00 Giảm
8 Hóc Bông Tây Xuân Tây Sơn 0,06 0,03 0,03 0,00 50,00       0,00 Giảm
9 Thủy Dẻ Tây Xuân Tây Sơn 0,30 0,07 0,07 0,00 23,33       12,00 Giảm
10 Hoà Mỹ Bình Thuận Tây Sơn 0,10 0,02 0,02 0,00 20,00       0,00 Giảm
11 Thủ Thiện Bình Nghi Tây Sơn 2,02 0,30 0,30 0,00 14,85       0,00 Cạn nước
12 Hóc Lách Bình Nghi Tây Sơn 0,07 0,00 0,00 0,00 0,00       0,00 Không tích nước
13 Đồng Quy Tây An Tây Sơn 0,30 0,06 0,06 0,00 20,00       0,00 Giảm
14 Đập Làng Tây An Tây Sơn 0,24 0,05 0,05 0,00 20,83       0,00 Giảm
15 Lỗ Ổi Bình Thành Tây Sơn 0,31 0,00 0,00 0,00 0,00       0,00 Không tích nước
16 Rộc Đàng Bình Thành Tây Sơn 0,10 0,01 0,01 0,00 10,00       0,00 Cạn nước
17 Hóc Thánh Bình Tường Tây Sơn 0,07 0,00 0,00 0,00 0,00       0,00 Không tích nước
18 Hóc Rộng Bình Tường Tây Sơn 0,05 0,01 0,01 0,00 18,00       0,00 Cạn nước
19 Cây Sung Bình Tường Tây Sơn 0,21 0,03 0,03 0,00 14,29       25,00 Cạn nước
20 Hòa Sơn (Bàu Làng) Bình Tường Tây Sơn 0,16 0,01 0,02 0,01 12,50       0,00 Cạn nước
21 Bàu Năng Bình Tân Tây Sơn 0,16 0,00 0,00 0,00 0,00       0,00 Không tích nước
22 Ông Chánh Vĩnh An Tây Sơn 0,07 0,00 0,00 0,00 0,00       0,00 Không tích nước
160 TOÀN TỈNH     590 222 222 0 37,6         77

Nguồn tin: Chi cục Thủy lợi Bình Định:

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây