Nguồn nước hồ chứa thủy lợi tuần 26 năm 2019 (07h00 ngày 26/6)
- Thứ tư - 26/06/2019 19:11
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa là 232,1/585,0 triệu m3, đạt 39,7% dung tích thiết kế, bằng 103% so với cùng kỳ năm 2018; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa được 126,3 triệu m3, đạt 35,2% thiết kế, 106% so cùng kỳ.
Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, còn 205,1/458,0 triệu m3, đạt 44,8% thiết kế, 103% cùng kỳ; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa của Công ty còn 99,2 triệu m3, đạt 43% thiết kế. Các hồ do địa phương quản lý còn 27,0/127,4 triệu m3, đạt 21,3% thiết kế.
Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 105,8/226,0 triệu m3, đạt 46,8% thiết kế; Núi Một 41,9/110 triệu m3, đạt 38% thiết kế; Hội Sơn 19,9/44,5 triệu m3, đạt 44,8% thiết kế; Thuận Ninh 20,9/35,4 triệu m3, đạt 59% thiết kế; Vạn Hội 5,8/14,5 triệu m3, đạt 40%.
Đã có 92 hồ cạn nước (dung tích hồ còn dưới 20% thiết kế).Trong đó huyện An Lão có 1/4 hồ cạn, Hoài Nhơn 10/17 hồ cạn, Hoài Ân 8/21 hồ cạn, Phù Mỹ 40/45 hồ cạn, Phù Cát 4/22 hồ cạn, Tuy Phước 4/4 hồ cạn, Tây Sơn 17/22 hồ cạn, Vĩnh Thạnh 2/3 hồ cạn, Vân Canh 4/5 hồ cạn, Công ty 2/15 hồ cạn.
Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, còn 205,1/458,0 triệu m3, đạt 44,8% thiết kế, 103% cùng kỳ; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa của Công ty còn 99,2 triệu m3, đạt 43% thiết kế. Các hồ do địa phương quản lý còn 27,0/127,4 triệu m3, đạt 21,3% thiết kế.
Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 105,8/226,0 triệu m3, đạt 46,8% thiết kế; Núi Một 41,9/110 triệu m3, đạt 38% thiết kế; Hội Sơn 19,9/44,5 triệu m3, đạt 44,8% thiết kế; Thuận Ninh 20,9/35,4 triệu m3, đạt 59% thiết kế; Vạn Hội 5,8/14,5 triệu m3, đạt 40%.
Đã có 92 hồ cạn nước (dung tích hồ còn dưới 20% thiết kế).Trong đó huyện An Lão có 1/4 hồ cạn, Hoài Nhơn 10/17 hồ cạn, Hoài Ân 8/21 hồ cạn, Phù Mỹ 40/45 hồ cạn, Phù Cát 4/22 hồ cạn, Tuy Phước 4/4 hồ cạn, Tây Sơn 17/22 hồ cạn, Vĩnh Thạnh 2/3 hồ cạn, Vân Canh 4/5 hồ cạn, Công ty 2/15 hồ cạn.
PHỤ LỤC BÁO CÁO
(Cập nhật tuần 26, lúc 07 giờ ngày 26/6/2019)
1. Nguồn nước hồ chứa do Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định quản lý
TT | Hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Định Bình | 226,13 | 112,81 | 105,84 | -6,97 | 105,921 |
2 | Núi Một | 110,00 | 45,10 | 41,95 | -3,15 | 39,280 |
3 | Hội Sơn | 44,50 | 21,12 | 19,95 | -1,17 | 15,198 |
4 | Thuận Ninh | 35,36 | 22,49 | 20,96 | -1,52 | 17,792 |
5 | Vạn Hội | 14,51 | 6,37 | 5,81 | -0,57 | 8,621 |
6 | Suối Tre | 4,94 | 2,92 | 2,82 | -0,11 | 2,287 |
7 | Quang Hiển | 3,85 | 2,08 | 1,95 | -0,13 | 1,949 |
8 | Hà Nhe | 3,76 | 0,52 | 0,47 | -0,05 | 0,689 |
9 | Cẩn Hậu | 3,69 | 0,38 | 0,33 | -0,05 | 0,699 |
10 | Hòn Lập | 3,13 | 1,13 | 1,04 | -0,10 | 1,765 |
11 | Long Mỹ | 3,00 | 1,58 | 1,49 | -0,09 | 1,342 |
12 | Suối Đuốc | 2,21 | 0,94 | 0,87 | -0,07 | 0,956 |
13 | Trong Thượng | 1,07 | 0,54 | 0,51 | -0,02 | 0,533 |
14 | Tà Niêng | 1,04 | 0,68 | 0,65 | -0,03 | 0,903 |
15 | Ông Lành | 0,65 | 0,48 | 0,47 | -0,01 | 0,569 |
Tổng cộng | 457,8 | 219,1 | 205,11 | 14,03 | 198,50 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 48% | 44,8% | 43,4% | |||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 103,3% |
2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
TT | Huyện | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | An Lão | 2,79 | 1,12 | 0,92 | -0,20 | 1,55 |
2 | Hoài Nhơn | 18,98 | 3,93 | 3,67 | -0,26 | 5,10 |
3 | Hoài Ân | 26,14 | 7,57 | 7,41 | -0,16 | 9,58 |
4 | Phù Mỹ | 46,43 | 9,94 | 6,39 | -3,56 | 5,36 |
5 | Phù Cát | 21,04 | 7,37 | 6,37 | -1,00 | 3,34 |
6 | Tuy Phước | 2,52 | 0,48 | 0,46 | -0,02 | 0,27 |
7 | Tây Sơn | 7,50 | 1,73 | 1,49 | -0,25 | 1,00 |
8 | Vĩnh Thạnh | 0,60 | 0,13 | 0,12 | -0,01 | 0,17 |
9 | Vân Canh | 1,23 | 0,23 | 0,22 | -0,01 | 0,12 |
Tổng cộng | 127,23 | 32,49 | 27,04 | -5,45 | 26,50 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 21,3% | 20,8% | ||||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 102,0% |
3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
TT | Nguồn nước hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Toàn tỉnh | 585,07 | 251,63 | 232,15 | -19,48 | 225,00 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước | 103,2% | |||||
2 | Không kể hồ Định Bình | 358,94 | 138,81 | 126,31 | -12,51 | 119,08 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình) | 106,1% |
Xem thêm