Nguồn nước hồ chứa thủy lợi tuần 23 năm 2021 (07h00 ngày 10/6)
- Thứ năm - 10/06/2021 11:13
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Từ đầu năm đến nay lượng mưa đạt 136mm, bằng 35% TBNN (389mm); trong đó quý 01 đạt 58mm, bằng 51% TBNN (114mm); mưa trong tháng 4 đạt 34mm bằng 81% TBNN (42mm), tháng 5 đạt 44mm bằng 33% TBNN (132mm). Những ngày đầu tháng 6 có mưa nhỏ, rải rác (7mm).
Toàn tỉnh có 160 hồ có dung tích từ 50 ngàn m3 trở lên, đến thời điểm báo cáo dung tích là 293/590 triệu m3 đạt 50% dung tích thiết kế; bằng 137% cùng kỳ năm 2020; giảm so với ngày 3/6/2021 là 20,3 triệu m3. Nguồn nước các hồ chứa đến ngày 10/6/2021 còn lại như sau: Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý 63 hồ, dung tích là 275/549 triệu m3, đạt 50% thiết kế; giảm so với ngày 03/6/2021 là 19,8 triệu m3. Địa phương quản lý 97 hồ, dung tích được 17/41 triệu m3, đạt 42% thiết kế; giảm 0,5 triệu m3 so với ngày 3/6/2021.
Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 106,71/226,0 triệu m3, đạt 47,15% thiết kế, (Qđến 11,00 m3/s, Qxả 24,60 m3/s); Núi Một 65,78/110 triệu m3, đạt 59,80% thiết kế, (Qđến 0,55 m3/s, Qxả 3,90 m3/s); Hội Sơn 23,96/45,65 triệu m3, đạt 58,12% thiết kế, (Qđến 0,00 m3/s, Qxả 3,55 m3/s); Thuận Ninh 22,22/35,40 triệu m3, đạt 62,83% thiết kế, (Qđến 0,00 m3/s, Qxả 1,32 m3/s); Vạn Hội 7,61/14,50 triệu m3, đạt 52,46% thiết kế, (Qđến 0,20 m3/s, Qxả 0,45 m3/s).
Phụ lục
Toàn tỉnh có 160 hồ có dung tích từ 50 ngàn m3 trở lên, đến thời điểm báo cáo dung tích là 293/590 triệu m3 đạt 50% dung tích thiết kế; bằng 137% cùng kỳ năm 2020; giảm so với ngày 3/6/2021 là 20,3 triệu m3. Nguồn nước các hồ chứa đến ngày 10/6/2021 còn lại như sau: Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý 63 hồ, dung tích là 275/549 triệu m3, đạt 50% thiết kế; giảm so với ngày 03/6/2021 là 19,8 triệu m3. Địa phương quản lý 97 hồ, dung tích được 17/41 triệu m3, đạt 42% thiết kế; giảm 0,5 triệu m3 so với ngày 3/6/2021.
Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 106,71/226,0 triệu m3, đạt 47,15% thiết kế, (Qđến 11,00 m3/s, Qxả 24,60 m3/s); Núi Một 65,78/110 triệu m3, đạt 59,80% thiết kế, (Qđến 0,55 m3/s, Qxả 3,90 m3/s); Hội Sơn 23,96/45,65 triệu m3, đạt 58,12% thiết kế, (Qđến 0,00 m3/s, Qxả 3,55 m3/s); Thuận Ninh 22,22/35,40 triệu m3, đạt 62,83% thiết kế, (Qđến 0,00 m3/s, Qxả 1,32 m3/s); Vạn Hội 7,61/14,50 triệu m3, đạt 52,46% thiết kế, (Qđến 0,20 m3/s, Qxả 0,45 m3/s).
Phụ lục
TÌNH HÌNH NGUỒN NƯỚC CẬP NHẬT ĐẾN 07 GIỜ NGÀY 10/6/2021
TT | Tên hồ chứa | Địa điểm theo xã | Dung tích toàn bộ (triệu m3) | Chênh lệch | So với thiết kế (%) | Qđến (m3/s) | Qđi (m3/s) | Mực nước hồ kỳ báo cáo (m) | Hình thức tràn | Tình trạng hồ | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Theo thiết kế | Kỳ trước (ngày 3/6/2021) | Kỳ báo cáo | ||||||||||
A | CÔNG TY KTCTTL | 549 | 295 | 275 | -19,8 | 50 | 5 | |||||
1 | Trong Thượng | An Trung | 1,04 | 0,79 | 0,73 | -0,06 | 70,10 | 0,06 | 0,15 | 89,35 | Tự do kết hợp cửa xả sâu | Giảm |
2 | Sông Vố | An Tân | 1,15 | 0,91 | 0,80 | -0,11 | 69,38 | Tự do | Giảm | |||
3 | Cẩn Hậu | Hoài Sơn | 3,69 | 1,47 | 1,24 | -0,23 | 33,69 | 0,00 | 0,30 | 184,40 | Van cung | Giảm |
4 | An Đổ | Hoài Sơn | 0,20 | 0,05 | 0,04 | -0,01 | 20,51 | Tự do | Giảm | |||
5 | Giao Hội | Hoài Tân | 0,55 | 0,20 | 0,19 | -0,01 | 34,55 | Tràn tự do ngưỡng bán thực dụng, bố trí hình móng ngựa | Giảm | |||
6 | Mỹ Bình | Hoài Hảo | 5,49 | 1,97 | 1,67 | -0,30 | 30,42 | Van phẳng | Giảm | |||
7 | Hố Giang | Hoài Châu | 1,48 | 0,38 | 0,30 | -0,08 | 20,15 | Van phẳng | Giảm | |||
8 | Suối Mới | Hoài Châu | 0,50 | 0,22 | 0,18 | -0,04 | 37,10 | Van phẳng | Giảm | |||
9 | Hóc Cau | Hoài Đức | 1,04 | 0,72 | 0,70 | -0,02 | 67,31 | Tràn tự nhiên | Giảm | |||
10 | Văn Khánh Đức | Hoài Đức | 2,76 | 1,62 | 1,19 | -0,43 | 43,16 | Tự do | Giảm | |||
11 | Cây Khế | Hoài Mỹ 2 | 2,58 | 1,89 | 1,74 | -0,15 | 67,44 | Van phẳng | Giảm | |||
12 | Vạn Hội | Ân Tín | 14,51 | 7,78 | 7,61 | -0,17 | 52,46 | 0,20 | 0,45 | 38,69 | Van cung | Giảm |
13 | Phú Thuận (Hóc Sấu) | Ân Đức 1 | 2,43 | 1,07 | 0,89 | -0,18 | 36,57 | Chảy tự do bán thực dụng(ngưỡng tràn hình móng ngựa) | Giảm | |||
14 | Mỹ Đức | Ân Mỹ | 3,30 | 2,47 | 2,34 | -0,13 | 70,91 | Tự do, kết hợp cầu giao thông | Giảm | |||
15 | Kim Sơn | Ân Nghĩa 1 | 1,06 | 0,88 | 0,80 | -0,08 | 75,54 | Tràn tự do kết hợp tràn có cửa | Giảm | |||
16 | Thạch Khê | Ân Tường | 7,38 | 2,84 | 2,48 | -0,36 | 33,60 | Tự do | Giảm | |||
17 | Hóc Mỹ | Ân Hữu 1 | 0,97 | 0,21 | 0,19 | -0,02 | 19,61 | Phai gỗ | Giảm | |||
18 | Diêm Tiêu | Mỹ Trinh | 6,60 | 1,39 | 1,15 | -0,24 | 17,42 | Phai gỗ | Giảm | |||
19 | Trinh Vân | Mỹ Trinh | 2,33 | 0,43 | 0,33 | -0,10 | 14,12 | Tràn tự do | Cạn nước | |||
20 | Trung Sơn | Mỹ Trinh | 1,15 | 0,29 | 0,21 | -0,08 | 18,26 | Van phẳng | Giảm | |||
21 | Đại Sơn | Mỹ Hiệp | 2,65 | 0,74 | 0,61 | -0,14 | 22,82 | Tự do | Giảm | |||
22 | Chí Hoà 2 | Mỹ Hiệp | 0,65 | 0,17 | 1,34 | 1,17 | 205,84 | Van phẳng | Giảm | |||
23 | Vạn Định | Mỹ Lộc | 3,30 | 0,67 | 0,49 | -0,18 | 14,85 | Phai gỗ | Giảm | |||
24 | Cây Sung | Mỹ Lộc | 0,87 | 0,18 | 0,15 | -0,03 | 17,22 | Van phẳng | Giảm | |||
25 | An Tường | Mỹ Lộc | 0,58 | 0,15 | 0,13 | -0,02 | 22,26 | Tự do | Giảm | |||
26 | Hội Khánh | Mỹ Hoà | 6,93 | 2,38 | 2,10 | -0,28 | 30,29 | Van phẳng | Giảm | |||
27 | Đập Lồi | Mỹ Hoà | 0,65 | 0,16 | 0,14 | -0,02 | 21,71 | Van phẳng | Giảm | |||
28 | Tây Dâu | Mỹ Hoà | 0,89 | 0,31 | 0,30 | -0,01 | 33,82 | Phai gỗ | Giảm | |||
29 | Hóc Nhạn | Mỹ Thọ | 2,18 | 0,55 | 0,40 | -0,15 | 18,35 | Phai gỗ | Giảm | |||
30 | Suối Sổ (Gia Hội) | Mỹ Phong | 1,55 | 0,37 | 0,31 | -0,06 | 20,23 | Van phẳng | Giảm | |||
31 | Phú Hà | Mỹ Đức | 4,92 | 4,07 | 4,00 | -0,07 | 81,32 | Tự do | Giảm | |||
32 | Đá Bàn | Mỹ An | 0,44 | 0,26 | 0,17 | -0,09 | 38,64 | Phai gỗ | Giảm | |||
33 | Chòi Hiền | Mỹ Chánh Tây | 0,45 | 0,11 | 0,09 | -0,02 | 19,80 | Van phẳng | Giảm | |||
34 | Hóc Mít | Mỹ Chánh Tây | 0,32 | 0,05 | 0,04 | -0,01 | 12,42 | Phai gỗ | Cạn nước | |||
35 | Thạch Bàn | Cát Sơn | 0,77 | 0,23 | 0,19 | -0,04 | 24,35 | Tự do | Giảm | |||
36 | Hội Sơn | Cát Sơn | 45,65 | 25,86 | 23,96 | -1,90 | 52,49 | 0,00 | 3,55 | 63,68 | Cửa van | Giảm |
37 | Suối Tre | Cát Lâm | 4,94 | 2,78 | 2,65 | -0,13 | 53,55 | 0,08 | 0,29 | 79,60 | Tự do kết hợp cửa xả sâu | Giảm |
38 | Hóc Cau | Cát Hanh | 0,69 | 0,53 | 0,48 | -0,05 | 69,26 | Tự do | Giảm | |||
39 | Bờ Sề | Cát Hanh | 0,58 | 0,26 | 0,23 | -0,03 | 39,45 | Van phẳng | Giảm | |||
40 | Suối Chay | Cát Trinh | 1,70 | 1,24 | 0,51 | -0,73 | 30,00 | Phai gỗ | Giảm | |||
41 | Tường Sơn | Cát Tường | 3,11 | 1,37 | 1,16 | -0,21 | 37,28 | Van phẳng | Giảm | |||
42 | Cứa Khâu | Cát Tường | 0,72 | 0,24 | 0,21 | -0,03 | 29,33 | Tự do | Giảm | |||
43 | Đại Ân (Hố Dội) | Cát Nhơn | 0,35 | 0,18 | 0,15 | -0,03 | 42,86 | Tự do | Giảm | |||
44 | Mỹ Thuận | Cát Hưng | 5,60 | 3,90 | 3,59 | -0,31 | 64,11 | Tự do kết hợp cửa xả sâu (4,0x1,2)m | Giảm | |||
45 | Tân Thắng | Cát Hải | 0,97 | 0,38 | 0,34 | -0,04 | 35,05 | Phai gỗ | Giảm | |||
46 | Chánh Hùng | Cát Thành | 2,90 | 1,73 | 1,53 | -0,20 | 52,76 | Tự do | Giảm | |||
47 | Hố Xoài | Cát Tài | 0,57 | 0,42 | 0,38 | -0,04 | 66,55 | Van phẳng | Giảm | |||
48 | Phú Dõng (Hóc Xeo) | Cát Khánh | 0,48 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 2,52 | Tự do | Cạn nước | |||
49 | Núi Một | Nhơn Tân | 110,00 | 68,77 | 65,78 | -2,99 | 59,80 | 0,55 | 3,90 | 41,29 | Cửa van | Giảm |
50 | Cây Da | Phước Thành | 0,89 | 0,32 | 0,27 | -0,05 | 30,20 | Tự do | Giảm | |||
51 | Cây Thích | Phước Thành | 0,83 | 0,39 | 0,34 | -0,05 | 41,06 | Phai gỗ | Giảm | |||
52 | Hóc Ké | Phước An | 0,41 | 0,12 | 0,11 | -0,01 | 26,83 | Van phẳng | Giảm | |||
53 | Hòn Gà | Bình Thành | 1,45 | 0,25 | 0,23 | -0,02 | 15,86 | Tự do | Cạn nước | |||
54 | Thuận Ninh | Bình Tân | 35,36 | 23,12 | 22,22 | -0,91 | 62,83 | 0,00 | 1,32 | 64,95 | Van cung | Giảm |
55 | Định Bình | Vĩnh Hảo | 226,21 | 115,28 | 106,71 | -8,57 | 47,17 | 11,00 | 24,60 | 80,94 | Van cung | Giảm |
56 | Hòn Lập | Vĩnh Thịnh | 3,13 | 2,23 | 2,11 | -0,12 | 67,44 | 0,11 | 0,30 | 59,73 | Van phẳng | Giảm |
57 | Hà Nhe | Vĩnh Hòa | 3,75 | 1,91 | 1,78 | -0,13 | 47,52 | 0,00 | 0,14 | 63,44 | Van phẳng | Giảm |
58 | Tà Niêng | Vĩnh Quang | 0,65 | 0,08 | 0,08 | 0,00 | 11,77 | 0,00 | 0,00 | 71,08 | Van phẳng | Cạn nước |
59 | Quang Hiển | Canh Hiển | 3,85 | 2,15 | 1,89 | -0,25 | 49,14 | 0,00 | 0,27 | 55,96 | Tự do | Giảm |
60 | Suối Đuốc | Canh Hiệp | 1,07 | 0,42 | 0,40 | -0,02 | 37,13 | 0,00 | 0,02 | 47,90 | Van phẳng | Giảm |
61 | Ông Lành | Canh Vinh | 2,21 | 1,15 | 1,07 | -0,08 | 48,46 | 0,00 | 0,00 | 27,94 | Tự do kết hợp cửa xả sâu | Giảm |
62 | Long Mỹ | Phước Mỹ | 3,00 | 1,79 | 1,62 | -0,17 | 54,13 | 0,00 | 0,22 | 25,28 | Tự do kết hợp cửa xả sâu | Giảm |
63 | Hóc Hòm (thủy sản) | Mỹ Châu | 0,57 | 0,40 | 0,35 | -0,05 | 61,73 | Van phẳng | Giảm | |||
B | CÁC HUYỆN | 41 | 18 | 17 | -0,5 | 42 | 37 | |||||
I | HUYỆN AN LÃO | 1,93 | 0,93 | 0,91 | -0,02 | 47,06 | 2 | |||||
1 | Hưng Long | An Hoà 2 | 1,63 | 0,89 | 0,88 | -0,01 | 54,09 | Đỉnh rộng | Giảm | |||
2 | Hóc Tranh | An Hoà | 0,21 | 0,03 | 0,02 | -0,01 | 9,62 | Tự do | Cạn nước | |||
3 | Đèo Cạnh | An Trung | 0,10 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 9,00 | Tràn tự nhiên | Cạn nước | |||
II | HUYỆN HOÀI NHƠN | 5,09 | 1,51 | 1,42 | -0,09 | 27,88 | 2 | |||||
1 | Đồng Tranh | Hoài Sơn | 1,51 | 0,30 | 0,29 | -0,01 | 19,23 | Tự do | Cạn nước | |||
2 | Hóc Quăn | Hoài Sơn | 0,48 | 0,12 | 0,11 | -0,01 | 23,16 | Phai gỗ | Giảm | |||
3 | Thiết Đính | Bồng Sơn | 1,04 | 0,47 | 0,45 | -0,02 | 43,44 | Tràn xả mặt, chảy tự do, nối tiếp dốc nước | Giảm | |||
4 | Lòng Bong | Bồng Sơn | 0,26 | 0,06 | 0,05 | -0,01 | 19,28 | Phai gỗ | Cạn nước | |||
5 | Phú Thạnh | Hoài Hảo | 1,02 | 0,31 | 0,30 | -0,01 | 29,41 | Phai gỗ | Giảm | |||
6 | Cự Lễ | Hoài Phú | 0,41 | 0,12 | 0,11 | -0,01 | 26,83 | Tràn có cửa van điều tiết van phẳng, kết hợp cầu giao thông | Giảm | |||
7 | Ông Trĩ | Hoài T.Tây | 0,28 | 0,07 | 0,06 | -0,01 | 21,11 | Tràn tự nhiên | Giảm | |||
8 | Hóc Dài | Hoài Đức | 0,10 | 0,06 | 0,05 | -0,01 | 50,00 | Tự do | Giảm | |||
III | HUYỆN HOÀI ÂN | 12,13 | 7,97 | 7,95 | -0,02 | 65,57 | 0 | |||||
1 | Hội Long | Ân Hảo 2 | 1,32 | 0,85 | 0,84 | -0,01 | 63,54 | Phai gỗ | Giảm | |||
2 | Đập Chùa | Ân Hảo | 0,12 | 0,05 | 0,05 | 0,00 | 43,00 | Van Phẳng | ||||
3 | Đồng Quang | Ân Nghĩa 3 | 0,60 | 0,16 | 0,16 | 0,00 | 26,00 | Tràn tự nhiên | ||||
4 | Bè Né | Ân Nghĩa 2 | 0,26 | 0,10 | 0,10 | 0,00 | 40,00 | Tràn tự nhiên | ||||
5 | Phú Hữu ( Suối Rùn ) | Ân Tường Tây | 2,11 | 1,93 | 1,93 | 0,00 | 91,50 | Tràn có cửa van điều tiết van phẳng | ||||
6 | Phú Khương | Ân Tường Tây | 0,59 | 0,41 | 0,41 | 0,00 | 70,00 | Tự do | ||||
7 | Hóc Sim | Ân Tường Đông | 0,64 | 0,54 | 0,54 | 0,00 | 84,38 | Phai gỗ | ||||
8 | Hóc Hảo | Ân Phong | 0,60 | 0,40 | 0,40 | 0,00 | 66,00 | Phai gỗ | ||||
9 | An Đôn | Ân Phong1 | 2,13 | 1,45 | 1,45 | 0,00 | 68,00 | van phẳng | ||||
10 | Đá Bàn | Ân Phong 2 | 1,15 | 0,85 | 0,84 | -0,01 | 73,04 | Tự do thành mỏng kết hợp cầu giao thông | Giảm | |||
11 | Hóc Cau | Ân Phong 2 | 0,35 | 0,20 | 0,20 | 0,00 | 57,50 | Tự do | ||||
12 | Hóc Kỷ | Ân Phong 2 | 0,35 | 0,12 | 0,12 | 0,00 | 34,50 | Tràn tự nhiên | ||||
13 | Cây Điều | Ân Phong 2 | 0,20 | 0,05 | 0,05 | 0,00 | 23,00 | Tràn tự nhiên | ||||
14 | Hố Chuối | Ân Thạnh | 0,35 | 0,18 | 0,18 | 0,00 | 50,00 | Tràn tự nhiên | ||||
15 | Hóc Của | Ân Thạnh | 0,57 | 0,25 | 0,25 | 0,00 | 43,00 | Tự do | ||||
16 | Hóc Tài | Ân Hữu 2 | 0,67 | 0,42 | 0,41 | -0,01 | 60,78 | Phai gỗ | Giảm | |||
17 | Bờ Tích Xuân Sơn | Ân Hữu 2 | 0,12 | 0,04 | 0,04 | 0,00 | 32,50 | Phai gỗ | ||||
IV | HUYỆN PHỲ MỸ | 10,72 | 2,36 | 2,25 | -0,11 | 20,97 | 20 | |||||
1 | Đại Thuận | Mỹ Hiệp | 0,10 | 0,03 | 0,02 | -0,01 | 20,00 | Tràn tự nhiên | Giảm | |||
2 | Hoà Nghĩa (Đập Phố ) | Mỹ Hiệp | 0,15 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 6,67 | Phai gỗ | Cạn nước | |||
3 | Chí Hòa 1 | Mỹ Hiệp | 0,15 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 6,67 | Phai gỗ | Cạn nước | |||
4 | Chánh Thuận (đập Thiết Đính) | Mỹ Trinh | 0,98 | 0,07 | 0,07 | 0,00 | 7,14 | Tự do | Cạn nước | |||
5 | Bàu Bạn | Mỹ Trinh | 0,13 | 0,03 | 0,02 | -0,01 | 15,38 | Tràn tự nhiên | Cạn nước | |||
6 | Dốc Đá | Mỹ Trinh | 0,22 | 0,03 | 0,03 | 0,00 | 13,95 | Phai gỗ | Cạn nước | |||
7 | Hóc Xoài | Mỹ Trinh | 0,20 | 0,03 | 0,02 | -0,01 | 10,26 | Phai gỗ | Cạn nước | |||
8 | Ông Rồng | Mỹ Hoà | 0,30 | 0,08 | 0,07 | -0,01 | 23,33 | Phai gỗ | Giảm | |||
9 | Giàn Tranh | Mỹ Hoà | 0,25 | 0,06 | 0,05 | -0,01 | 20,00 | Phai gỗ | Giảm | |||
10 | Phước Thọ (Đập Quang ) | Mỹ Hoà | 0,07 | 0,02 | 0,02 | -0,01 | 23,08 | Phai gỗ | Giảm | |||
11 | Gò Miếu | Mỹ Hoà | 0,11 | 0,04 | 0,03 | -0,01 | 27,27 | Phai gỗ | Giảm | |||
12 | Hóc Mẫn | Mỹ Quang | 0,54 | 0,10 | 0,10 | 0,00 | 18,52 | Tự do | Cạn nước | |||
13 | Hải Lương | Mỹ Phong | 0,21 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 4,67 | Phai gỗ | Cạn nước | |||
14 | Hóc Sình | Mỹ Phong | 0,17 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 1,72 | Phai gỗ | Cạn nước | |||
15 | Nhà Hố | Mỹ Chánh | 0,60 | 0,08 | 0,08 | 0,00 | 13,33 | Tràn tự nhiên | Cạn nước | |||
16 | Núi Miếu | Mỹ Lợi | 1,13 | 0,45 | 0,44 | -0,01 | 38,94 | Tự do | Giảm | |||
17 | Hóc Lách | Mỹ Đức | 0,10 | 0,04 | 0,03 | -0,01 | 31,58 | Phai gỗ | Giảm | |||
18 | Hoà Ninh | Mỹ An | 0,11 | 0,02 | 0,02 | 0,00 | 18,18 | Phai gỗ | Cạn nước | |||
19 | Thuận An | Mỹ Thọ | 0,13 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,77 | Tự do | Cạn nước | |||
20 | Hố Cùng (Suối Cùng ) | Mỹ Thọ | 0,35 | 0,04 | 0,04 | 0,00 | 11,30 | Tràn tự do | Cạn nước | |||
21 | Hố Trạnh | Mỹ Chánh | 0,36 | 0,04 | 0,04 | 0,00 | 11,11 | Tự do | Cạn nước | |||
22 | Hóc Môn | Mỹ Châu | 2,77 | 0,95 | 0,94 | -0,01 | 33,94 | Tràn piano | Giảm | |||
23 | Đập Ký | Mỹ Châu | 0,30 | 0,04 | 0,04 | 0,00 | 13,33 | Tràn tự nhiên | Cạn nước | |||
24 | Đội 10 | Mỹ Châu | 0,12 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 8,33 | Van Phẳng | Cạn nước | |||
25 | Đồng Dụ | Mỹ Châu | 0,06 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 5,00 | Tràn tự nhiên | Cạn nước | |||
26 | Núi Giàu | Mỹ Tài | 0,40 | 0,05 | 0,05 | 0,00 | 12,50 | Tự do | Cạn nước | |||
27 | Hóc Quảng | Mỹ Tài | 0,23 | 0,04 | 0,04 | 0,00 | 17,78 | Phai gỗ | Cạn nước | |||
28 | Cây Me | Mỹ Thành | 0,40 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 1,25 | Tự do | Cạn nước | |||
29 | Hóc Lách ( hồ thủy sản) | Mỹ Châu | 0,09 | 0,07 | 0,05 | -0,02 | 57,47 | Tràn tự nhiên | Giảm | |||
V | HUYỆN PHÙ CÁT | 3,58 | 2,24 | 2,17 | -0,07 | 60,54 | 4 | |||||
1 | Tam Sơn | Cát Lâm | 1,12 | 0,86 | 0,85 | -0,01 | 75,96 | Tự do | Giảm | |||
2 | Hóc Chợ | Cát Hanh | 0,18 | 0,13 | 0,12 | -0,01 | 67,80 | Phai gỗ | Giảm | |||
3 | Sân Bay | Cát Tân | 0,60 | 0,44 | 0,43 | -0,01 | 71,79 | Tràn tự nhiên | Giảm | |||
4 | Tân Lệ | Cát Tân | 0,36 | 0,27 | 0,26 | -0,01 | 72,22 | Tràn tự nhiên | Giảm | |||
5 | Hóc Sanh | Cát Tân | 0,29 | 0,03 | 0,03 | 0,00 | 9,00 | Tràn tự nhiên | Cạn nước | |||
6 | Hóc Ổi | Cát Tân | 0,11 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 11,00 | Tràn tự nhiên | Cạn nước | |||
7 | Mương Chuông | Cát Nhơn | 0,34 | 0,31 | 0,30 | -0,01 | 87,21 | Phai gỗ | Giảm | |||
8 | Đá Bàn | Cát Hải | 0,15 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | Phai gỗ | Cạn nước | |||
9 | Hóc Huy | Cát Minh | 0,28 | 0,15 | 0,14 | -0,01 | 50,00 | Tràn tự nhiên | Giảm | |||
10 | Mu Rùa (ông Quy) | Cát Minh | 0,16 | 0,04 | 0,03 | -0,01 | 19,35 | Tràn tự nhiên | Cạn nước | |||
VI | HUYỆN TUY PHƯỚC | 0,45 | 0,06 | 0,05 | -0,01 | 11,11 | 1 | |||||
1 | Đá Vàng | Phước Thành | 0,45 | 0,06 | 0,05 | -0,01 | 11,11 | Tràn tự nhiên | Cạn nước | |||
VII | HUYỆN VĨNH THẠNH | 0,46 | 0,30 | 0,27 | -0,03 | 58,70 | 0 | |||||
1 | Ông Vị | Vĩnh Hảo | 0,06 | 0,04 | 0,03 | -0,01 | 50,00 | Tự do | Giảm | |||
2 | Bàu Làng | Vĩnh Hảo | 0,20 | 0,13 | 0,12 | -0,01 | 60,00 | Phai gỗ | Giảm | |||
3 | Bàu Trưng | Vĩnh Hảo | 0,20 | 0,13 | 0,12 | -0,01 | 60,00 | Tự do | Giảm | |||
VIII | HUYỆN VÂN CANH | 1,25 | 0,41 | 0,41 | 0,00 | 32,77 | 1 | |||||
1 | Bà Thiền | Canh Vinh | 0,97 | 0,28 | 0,28 | 0,00 | 29,18 | Phai gỗ | ||||
2 | Suối Mây | Canh Thuận | 0,08 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 14,50 | Tự do | Cạn nước | |||
3 | Làng Trợi | Canh Thuận | 0,10 | 0,05 | 0,05 | 0,00 | 45,00 | Tự do | ||||
4 | Suối Cầu | Canh Hiển | 0,10 | 0,07 | 0,07 | 0,00 | 70,00 | Phai gỗ | ||||
IX | HUYỆN TÂY SƠN | 5,42 | 1,86 | 1,73 | -0,14 | 31,83 | 7 | |||||
1 | Truông Ổi | Tây Thuận | 0,06 | 0,01 | 0,01 | -0,01 | 10,00 | Tràn tự nhiên | Giảm | |||
2 | Hóc Đèo | Tây Giang | 0,85 | 0,70 | 0,69 | -0,01 | 81,37 | Tự do | Giảm | |||
3 | Nam Hương | Tây Giang | 0,06 | 0,05 | 0,04 | -0,01 | 66,67 | Tràn tự nhiên | Giảm | |||
4 | Hải Nam | Tây Giang | 0,20 | 0,15 | 0,14 | -0,01 | 70,00 | Tự do | Giảm | |||
5 | Lỗ Môn | Tây Giang | 0,29 | 0,18 | 0,17 | -0,01 | 58,22 | Tự do | Giảm | |||
6 | Bàu Dài | Tây Giang | 0,15 | 0,07 | 0,06 | -0,01 | 40,00 | Tràn tự nhiên | Giảm | |||
7 | Đồng Đo | Tây Xuân | 0,20 | 0,09 | 0,08 | -0,01 | 40,00 | Tràn tự nhiên | Giảm | |||
8 | Hóc Bông | Tây Xuân | 0,06 | 0,03 | 0,02 | -0,01 | 33,33 | Tràn tự nhiên | Giảm | |||
9 | Thủy Dẻ | Tây Xuân | 0,30 | 0,08 | 0,07 | -0,01 | 23,33 | van phẳng | Giảm | |||
10 | Hoà Mỹ | Bình Thuận | 0,10 | 0,02 | 0,02 | -0,01 | 15,00 | Phai gỗ | Cạn nước | |||
11 | Thủ Thiện | Bình Nghi | 2,02 | 0,30 | 0,29 | -0,01 | 14,36 | Tự do | Cạn nước | |||
12 | Hóc Lách | Bình Nghi | 0,07 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | Tràn tự nhiên | Không tích nước | |||
13 | Đồng Quy | Tây An | 0,30 | 0,06 | 0,05 | -0,01 | 16,67 | Tự do | Cạn nước | |||
14 | Đập Làng | Tây An | 0,24 | 0,05 | 0,04 | -0,01 | 18,33 | Tự do | Giảm | |||
15 | Lỗ Ổi | Bình Thành | 0,31 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | Tự do | Không tích nước | |||
16 | Rộc Đàng | Bình Thành | 0,10 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 10,00 | Tự do | Cạn nước | |||
17 | Hóc Thánh | Bình Tường | 0,07 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | Tự do | Không tích nước | |||
18 | Hóc Rộng | Bình Tường | 0,05 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 10,00 | Tràn tự nhiên | Cạn nước | |||
19 | Cây Sung | Bình Tường | 0,21 | 0,03 | 0,02 | -0,01 | 9,52 | Tự do | Cạn nước | |||
20 | Hòa Sơn (Bàu Làng) | Bình Tường | 0,16 | 0,02 | 0,02 | -0,01 | 9,38 | Tràn tự nhiên | Cạn nước | |||
21 | Bàu Năng | Bình Tân | 0,16 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | Tràn tự nhiên | Không tích nước | |||
22 | Ông Chánh | Vĩnh An | 0,07 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | Tràn tự nhiên | Không tích nước | |||
160 | TOÀN TỈNH | 590 | 313 | 293 | -20,3 | 50 | 42 |