Nguồn nước hồ chứa thủy lợi tuần 23 năm 2020 (07h00 ngày 04/6)
- Thứ năm - 04/06/2020 09:04
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa là 234,06/589,90 triệu m3, đạt 39,70% dung tích thiết kế, bằng 67,40% so cùng kỳ năm 2019, (giảm so với ngày 25/5/2020 là 2,52 triệu m3); nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa 114,31 triệu m3, đạt 31,40% thiết kế, bằng 58,90 % cùng kỳ năm 2019.
Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, dung tích là 196,40/459,10 triệu m3, đạt 42,80% thiết kế, bằng 67,10% cùng kỳ năm 2019, (giảm so với ngày 25/5/2020 là 4,50 triệu m3); nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa của Công ty là 76,65 triệu m3, đạt 32,90 % thiết kế.
Các hồ do địa phương quản lý là 37,65/130,80 triệu m3, đạt 28,8% thiết kế, bằng 69,4% so cùng kỳ năm 2019 (tăng so với ngày 25/5/2020 là 1,98 triệu m3).
Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 119,79/226,0 triệu m3, đạt 52,90% thiết kế, (Qđến 10,00 m3/s, Qxả 24,60m3/s); Núi Một 28,25/110 triệu m3, đạt 25,70% thiết kế, (Qđến 0,00 m3/s, Qxả 4,00 m3/s); Hội Sơn 11,61/45,65 triệu m3, đạt 25,4% thiết kế, (Qđến 0,0 m3/s, Qxả 2,00 m3/s); Thuận Ninh 18,38/35,40 triệu m3, đạt 52,00% thiết kế, (Qđến 0,00 m3/s, Qxả3,14m3/s); Vạn Hội 6,52/14,50 triệu m3, đạt 45,0% (Qđến 0,00 m3/s, Qxả 0,40 m3/s).
Có 76 hồ có dung tích chứa nhỏ hơn 20%; trong đó, Hoài Nhơn 11 hồ, Hoài Ân 10 hồ, Phù Mỹ 36 hồ, Phù Cát 5 hồ, Tuy Phước 2 hồ, Tây Sơn 10 hồ, Vân Canh 1 hồ, Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi 1 hồ. Các hồ này đã được dự báo nguồn nước sẽ bị thiếu trong vụ Thu đã chủ động bỏ diện tích không sản xuất hoặc chuyển sang cây trồng cạn tiết kiệm nước.
PHỤ LỤC BÁO CÁO
2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
Xem thêm
Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, dung tích là 196,40/459,10 triệu m3, đạt 42,80% thiết kế, bằng 67,10% cùng kỳ năm 2019, (giảm so với ngày 25/5/2020 là 4,50 triệu m3); nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa của Công ty là 76,65 triệu m3, đạt 32,90 % thiết kế.
Các hồ do địa phương quản lý là 37,65/130,80 triệu m3, đạt 28,8% thiết kế, bằng 69,4% so cùng kỳ năm 2019 (tăng so với ngày 25/5/2020 là 1,98 triệu m3).
Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 119,79/226,0 triệu m3, đạt 52,90% thiết kế, (Qđến 10,00 m3/s, Qxả 24,60m3/s); Núi Một 28,25/110 triệu m3, đạt 25,70% thiết kế, (Qđến 0,00 m3/s, Qxả 4,00 m3/s); Hội Sơn 11,61/45,65 triệu m3, đạt 25,4% thiết kế, (Qđến 0,0 m3/s, Qxả 2,00 m3/s); Thuận Ninh 18,38/35,40 triệu m3, đạt 52,00% thiết kế, (Qđến 0,00 m3/s, Qxả3,14m3/s); Vạn Hội 6,52/14,50 triệu m3, đạt 45,0% (Qđến 0,00 m3/s, Qxả 0,40 m3/s).
Có 76 hồ có dung tích chứa nhỏ hơn 20%; trong đó, Hoài Nhơn 11 hồ, Hoài Ân 10 hồ, Phù Mỹ 36 hồ, Phù Cát 5 hồ, Tuy Phước 2 hồ, Tây Sơn 10 hồ, Vân Canh 1 hồ, Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi 1 hồ. Các hồ này đã được dự báo nguồn nước sẽ bị thiếu trong vụ Thu đã chủ động bỏ diện tích không sản xuất hoặc chuyển sang cây trồng cạn tiết kiệm nước.
PHỤ LỤC BÁO CÁO
(Cập nhật tuần 23, lúc 07 giờ ngày 04/6/2020)
1. Nguồn nước hồ chứa do Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định quản lýTT | Hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | ||||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | ||||
1 | Định Bình | 226,21 | 120,52 | 119,75 | -0,77 | 152,883 | |
2 | Núi Một | 110,00 | 29,36 | 28,25 | -1,11 | 61,681 | |
3 | Hội Sơn | 45,65 | 12,49 | 11,61 | -0,88 | 27,100 | |
4 | Thuận Ninh | 35,36 | 18,91 | 18,38 | -0,53 | 27,976 | |
5 | Vạn Hội | 14,51 | 7,00 | 6,52 | -0,48 | 7,643 | |
6 | Suối Tre | 4,94 | 2,71 | 2,58 | -0,13 | 3,432 | |
7 | Quang Hiển | 3,85 | 2,31 | 1,98 | -0,33 | 2,937 | |
8 | Hà Nhe | 3,75 | 1,24 | 1,18 | -0,06 | 0,691 | |
9 | Cẩn Hậu | 3,69 | 0,74 | 0,48 | -0,26 | 1,320 | |
10 | Hòn Lập | 3,13 | 1,79 | 2,10 | 0,31 | 1,921 | |
11 | Long Mỹ | 3,00 | 1,74 | 1,56 | -0,18 | 2,176 | |
12 | Suối Đuốc | 2,21 | 0,96 | 0,82 | -0,14 | 1,439 | |
13 | Trong Thượng | 1,07 | 0,34 | 0,31 | -0,03 | 0,498 | |
14 | Tà Niêng | 1,04 | 0,68 | 0,62 | -0,06 | 0,836 | |
15 | Ông Lành | 0,65 | 0,12 | 0,25 | 0,14 | 0,334 | |
Tổng cộng | 459,06 | 200,90 | 196,40 | 4,50 | 292,87 | ||
Tỷ lệ so với thiết kế | 44% | 42,8% | 63,8% | ||||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 67,1% |
2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
TT | Huyện | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | An Lão | 3,08 | 1,94 | 2,01 | 0,07 | 1,46 |
2 | Hoài Nhơn | 19,70 | 5,76 | 6,06 | 0,30 | 7,66 |
3 | Hoài Ân | 27,15 | 6,58 | 7,13 | 0,55 | 15,01 |
4 | Phù Mỹ | 47,10 | 10,30 | 10,72 | 0,42 | 16,92 |
5 | Phù Cát | 22,02 | 8,22 | 8,60 | 0,38 | 9,83 |
6 | Tuy Phước | 2,58 | 0,79 | 0,83 | 0,04 | 0,71 |
7 | Tây Sơn | 7,42 | 1,27 | 1,40 | 0,13 | 2,05 |
8 | Vĩnh Thạnh | 0,46 | 0,13 | 0,14 | 0,01 | 0,20 |
9 | Vân Canh | 1,28 | 0,68 | 0,76 | 0,08 | 0,40 |
Tổng cộng | 130,80 | 35,67 | 37,65 | 1,98 | 54,23 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 28,8% | 41,5% | ||||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 69,4% |
3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
TT | Nguồn nước hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Toàn tỉnh | 589,86 | 236,57 | 234,06 | -2,52 | 347,10 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước | 67,4% | |||||
2 | Không kể hồ Định Bình | 363,65 | 116,05 | 114,31 | -1,74 | 194,22 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình) | 58,9% |
Xem thêm