Văn phòng Thường trực Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai tỉnh Bình Định

https://pcttbinhdinh.gov.vn


Nguồn nước hồ chứa thủy lợi tuần 19 năm 2022 (07h00 ngày 12/5)

Từ đầu năm đến nay lượng mưa trung bình đạt 312mm, bằng 109% TBNN (287mm); lượng mưa trong tháng 04/2022 đạt 90mm, bằng 215% TBNN (42mm); lượng mưa trong tuần đạt 07mm.

Toàn tỉnh có 163 hồ chứa có dung tích từ 50 ngàn m3 trở lên, đến thời điểm báo cáo dung tích là 462/592 triệu m3 đạt 78,0% dung tích thiết kế bằng 122% cùng kỳ năm 2021, giảm so với ngày 05/5/2022 là 21,4 triệu m3, hiện có 60 hồ chứa đầy nước. Nguồn nước các hồ chứa đến ngày 12/5/2022 còn lại như sau: Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý 62 hồ, dung tích hiện có 430/550 triệu m3, đạt 78,1% dung tích thiết kế, giảm so với ngày 05/5/2022 là 20,7 triệu m3. Trung tâm Giống nông nghiệp quản lý 02 hồ, dung tích hiện tại 0,33/0,33triệu m3, đạt 100% dung tích thiết kế. Tổng số hồ do địa phương quản lý 99 hồ, dung tích hiện có 32/40 triệu m3, đạt 82,0% dung tích thiết kế, giảm so với ngày 05/5/2022 là 0,7 triệu m3.

Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 155,73/226,30 triệu m3, đạt 68,82% thiết kế, (Qđến33,00m3/s, Qxả 32,60m3/s); Núi Một 89,24/110,00 triệu m3, đạt 81,13% thiết kế, (Qđến0,78m3/s, Qxả6,00m3/s); Hội Sơn 42,70/44,50 triệu m3, đạt 95,96% thiết kế, (Qđến0,05m3/s, Qxả0,00m3/s); Thuận Ninh 27,03/35,36 triệu m3, đạt 76,43% thiết kế, (Qđến0,10m3/s, Qxả2,87m3/s); Vạn Hội 11,82/14,51 triệu m3, đạt 81,43% thiết kế, (Qđến0,05m3/s, Qxả0,70m3/s).

Kế hoạch sản xuất vụ Hè Thu là 41.805 ha (lúa Hè: 5.877 ha, lúa Thu: 35.928 ha), tính đến nay đã gieo sạ được 20.800/41.805 ha, đạt 49,8% so với kế hoạch. Nguồn nước các hồ chứa được điều tiết nước hợp lý để triển khai gieo sạ, đảm bảo tưới cho Vụ Hè Thu.

Phụ lục
TÌNH HÌNH NGUỒN NƯỚC CẬP NHẬT ĐẾN 07 GIỜ NGÀY 12/5/2022
  Tên hồ chứa Địa điểm theo xã Địa điểm
 theo huyện
Cao trình ngưỡng tràn (Mặt/sâu) Cao trình MNDBT Dung tích toàn bộ (triệu m3) Chênh lệch So với thiết kế (%) Qđến (m3/s) Qđi (m3/s) Diện tích tưới vụ
Hè Thu
 (ha) 
 Mực nước hồ kỳ báo cáo (m) Hình thức tràn Tình trạng hồ
Theo thiết kế  Kỳ trước (ngày 05/5/
2022)
 Kỳ báo cáo
A CÔNG TY KTCTTL         550 450 430 -20,7 78,1           35
1 Trong Thượng An Trung An Lão 91,10 91,10 1,04 1,04 1,04 0,00 99,71 0,01 0,03 57,23 91,08 Tự do Đầy
2 Sông Vố An Tân An Lão 59,80 59,80 1,15 1,15 1,15 0,00 100,00 0,20 0,20 147,25 59,80 Tự do Đầy
3 Cẩn Hậu Hoài Sơn Hoài Nhơn 186,30 191,30 3,69 3,59 3,48 -0,12 94,20 0,03 0,30 236,00 190,85 Van cung Đầy
4 An Đỗ Hoài Sơn Hoài Nhơn 30,30 30,30 0,20 0,20 0,20 0,00 100,00 0,11 0,11   30,32 Tự do Đầy
5 Mỹ Bình Hoài Phú Hoài Phú 28,00 29,00 5,49 4,87 4,43 -0,44 80,78 0,34 0,75 506,39 27,62 Van phẳng Không đầy
6 Hố Giang Hoài Châu Hoài Nhơn 20,00 22,30 1,48 1,46 1,37 -0,09 92,70 0,13 0,30 208,00 21,50 Van phẳng Đầy
7 Hóc Cau Hoài Đức Hoài Nhơn 28,70 28,70 1,04 1,03 0,98 -0,04 94,62 0,01 0,00 21,30 28,24 Tự nhiên Đầy
8 Văn Khánh Đức Hoài Đức Hoài Nhơn 31,50 31,50 2,76 2,72 2,59 -0,12 94,09 0,04 0,10 190,92 31,17 Tự do Đầy
9 Cây Khế Hoài Mỹ 2 Hoài Nhơn 20,80 20,80 2,58 2,57 2,58 0,01 100,00 0,21 0,30 146,00 21,68 Van phẳng Đầy
10 An Đôn Ân Phong1 Hoài Ân 43,10 44,30 2,13 1,95 1,89 -0,06 89,04 0,14 0,30 144,00 43,51 Van phẳng Đầy
11 Đá Bàn Ân Phong 2 Hoài Ân 30,90 30,90 1,15 0,91 0,91 0,00 79,13 0,00 0,00 65,32 29,65 Tự do Không đầy
12 Vạn Hội Ân Tín Hoài Ân 38,00 44,00 14,51 12,26 11,82 -0,45 81,46 0,05 0,70 356,86 42,14 Van cung Không đầy
13 Phú Thuận (Hóc Sấu) Ân Đức 1 Hoài Ân 28,30 28,30 2,43 2,40 2,28 -0,12 93,55 0,07 0,30 84,69 27,60 Tự do Đầy
14 Thạch Khê Ân Tường Hoài Ân 57,30 57,30 7,38 6,40 6,13 -0,27 83,06 0,03 0,10 259,03 56,15 Tự do Không đầy
15 Mỹ Đức Ân Mỹ Hoài Ân 20,90 20,90 3,30 3,25 3,22 -0,03 97,70 0,18 0,18 77,70 20,74 Tự do Đầy
16 Núi Miếu Mỹ Lợi Phù Mỹ 18,00   1,13 1,11 1,09 -0,02 96,19 0,01 0,03 113,57 17,83 Tự do Đầy
17 Hố Cùng (Suối Cùng ) Mỹ Thọ Phù Mỹ 29,49   0,35 0,31 0,29 -0,02 81,36 0,01 0,00 24,49 28,20 Tự do Không đầy
18 Diêm Tiêu Mỹ Trinh Phù Mỹ 46,50 46,50 6,60 6,38 6,20 -0,18 93,94 0,02 0,00 307,15 46,75 Phai gỗ Đầy
19 Trinh Vân Mỹ Trinh Phù Mỹ 51,30 51,30 2,33 1,86 1,75 -0,12 74,89 0,01 0,00 159,13 50,26 Tự do Không đầy
20 Trung Sơn Mỹ Trinh Phù Mỹ 58,20 60,20 1,15 0,97 0,89 -0,08 77,39 0,01 0,00 110,72 59,05 Van phẳng Không đầy
21 Đại Sơn Mỹ Hiệp Phù Mỹ 38,70 38,70 2,65 2,02 1,91 -0,11 72,05 0,08 0,20 155,85 37,55 Tự do Không đầy
22 Chí Hoà 2 Mỹ Hiệp Phù Mỹ 40,80 42,50 0,65 0,53 0,51 -0,02 78,96 0,01 0,00 40,16 41,70 Van phẳng Không đầy
23 Vạn Định Mỹ Lộc Phù Mỹ 56,80 58,60 3,30 2,31 2,18 -0,13 66,15 0,04 0,22 212,56 57,46 Van phẳng Không đầy
24 Cây Sung Mỹ Lộc Phù Mỹ 37,50 39,60 0,87 0,75 0,70 -0,04 80,71 0,01 0,00 100,90 38,79 Van phẳng Đầy
25 An Tường Mỹ Lộc Phù Mỹ 36,50 36,50 0,58 0,48 0,44 -0,04 75,51 0,01 0,00 40,00 35,50 Tự do Không đầy
26 Hội Khánh Mỹ Hoà Phù Mỹ 69,00 69,00 6,93 5,63 5,29 -0,34 76,33 0,02 0,00 513,63 67,08 Tự do Không đầy
27 Đập Lồi Mỹ Hoà Phù Mỹ 70,80 73,80 0,65 0,62 0,61 -0,01 94,11 0,01 0,00 49,33 72,98 Van phẳng Đầy
28 Tây Dâu Mỹ Hoà Phù Mỹ 51,50 52,50 0,89 0,77 0,77 -0,01 86,36 0,01 0,00 3,22 52,08 Phai gỗ Đầy
29 Hóc Nhạn Mỹ Thọ Phù Mỹ 22,00 23,60 2,18 1,89 1,78 -0,11 81,83 0,01 0,18 252,49 22,81 Phai gỗ Không đầy
30 Suối Sổ (Gia Hội) Mỹ Phong Phù Mỹ 24,00 25,50 1,55 1,39 1,36 -0,03 87,69 0,03 0,08 247,05 25,05 Van phẳng Đầy
31 Phú Hà Mỹ Đức Phù Mỹ 18,60 18,60 4,92 4,89 4,87 -0,02 99,04 0,05 0,16 70,58 18,55 Tự do Đầy
32 Đá Bàn Mỹ An Phù Mỹ 12,00 13,80 0,44 0,44 0,44 0,00 100,00 0,00 0,00 52,47 13,01 Phai gỗ Đầy
33 Chòi Hiền Mỹ Chánh Tây Phù Mỹ 27,00 29,30 0,45 0,44 0,45 0,00 98,33 0,01 0,00 98,20 29,22 Van phẳng Đầy
34 Hóc Mít Mỹ Chánh Tây Phù Mỹ 27,00 28,00 0,32 0,13 0,11 -0,02 33,85 0,01 0,00 9,55 24,95 Phai gỗ Không đầy
35 Tam Sơn Cát Lâm Phù Cát 90,13   1,12 0,42 0,39 -0,03 34,94 0,01 0,00 68,88 86,95 Tự do Không đầy
36 Thạch Bàn Cát Sơn Phù Cát 50,60 50,60 0,77 0,63 0,61 -0,02 78,63 0,01 0,00 52,99 49,35 Tự do Không đầy
37 Hội Sơn Cát Sơn Phù Cát 64,60 68,60 44,50 43,23 42,70 -0,52 95,96 0,05 0,00 2.325,64 68,12 Van cung Đầy
38 Suối Tre Cát Lâm Phù Cát 83,50 83,50 4,94 3,84 3,75 -0,09 75,93 0,09 0,26 245,46 82,00 Tự do Không đầy
39 Hóc Cau Cát Hanh Phù Cát 43,50 43,50 0,69 0,61 0,61 -0,01 87,57 0,01 0,00 129,77 42,93 Tự nhiên Đầy
40 Bờ Sề Cát Hanh Phù Cát 37,40 39,40 0,58 0,46 0,45 -0,01 77,36 0,09 0,12 129,77 38,49 Van phẳng Không đầy
41 Suối Chay Cát Trinh Phù Cát 37,50 38,40 1,70 1,70 1,70 0,00 100,00 0,11 0,16 218,60 38,89 Phai gỗ Đầy
42 Tường Sơn Cát Tường Phù Cát 32,00 33,00 3,11 2,90 2,94 0,04 94,34 0,02 0,11 215,70 32,77 Van phẳng Đầy
43 Cửa Khâu Cát Tường Phù Cát 45,50 45,50 0,72 0,62 0,61 -0,01 84,78 0,01 0,00 54,23 44,80 Tự do Không đầy
44 Mỹ Thuận Cát Hưng Phù Cát 17,00 17,00 5,60 5,60 5,60 0,00 100,00 1,93 0,39 319,65 17,11 Tự do Đầy
45 Tân Thắng Cát Hải Phù Cát 18,70 20,70 0,97 0,85 0,84 -0,01 86,70 0,02 0,02 50,00 20,01 Phai gỗ Đầy
46 Chánh Hùng Cát Thành Phù Cát 25,80 25,80 2,90 2,51 2,52 0,00 86,76 0,16 0,22 261,20 25,49 Tự do Đầy
47 Hố Xoài Cát Tài Phù Cát 17,40 19,00 0,57 0,57 0,57 0,00 100,00 0,00 0,00 77,46 19,01 Van phẳng Đầy
48 Phú Dõng (Hóc Xeo) Cát Khánh Phù Cát 12,50 14,10 0,750 0,54 0,51 -0,03 67,73 0,01 0,00 65,83 12,37 Van phẳng Không đầy
49 Núi Một Nhơn Tân An Nhơn 42,7 và 46,2 46,20 110,00 92,40 89,24 -3,16 81,13 0,78 6,00 2.916,37 44,03 Tràn mặt, cửa van cung/
Tự do máng bên
Không đầy
50 Cây Da Phước Thành Tuy Phước 19,40 19,40 0,89 0,70 0,67 -0,03 74,94 0,01 0,07 36,44 18,35 Tự do Không đầy
51 Cây Thích Phước Thành Tuy Phước 31,10 32,50 0,83 0,75 0,74 -0,01 88,89 0,05 0,05 43,56 34,02 Phai gỗ Đầy
52 Hòn Gà Bình Thành Tây Sơn 67,00 67,00 1,45 0,87 0,87 0,00 59,93 0,00 0,00 30,60 63,86 Tự do Không đầy
53 Thuận Ninh Bình Tân Tây Sơn 63,00 68,00 35,36 29,24 27,03 -2,21 76,43 0,10 2,87 1.098,03 67,76 Van cung Không đầy
54 Định Bình Vĩnh Hảo Vĩnh Thạnh 80,93 91,93 226,30 166,87 155,73 -11,14 68,82 33,00 32,60 442,63 85,99 Van cung Không đầy
55 Hòn Lập Vĩnh Thịnh Vĩnh Thạnh 58,30 62,00 3,13 2,87 2,78 -0,09 88,85 0,17 0,45 250,00 61,28 Van phẳng Đầy
56 Hà Nhe Vĩnh Hòa Vĩnh Thạnh 65,80 68,90 3,75 2,68 2,59 -0,09 69,04 0,02 0,08 133,00 65,88 Van phẳng Không đầy
57 Tà Niêng Vĩnh Thuận Vĩnh Thạnh 76,00 79,20 0,65 0,62 0,63 0,00 95,57 0,01 0,01   78,94 Van phẳng Đầy
58 Quang Hiển Canh Hiển Vân Canh 60,40 60,40 3,85 3,74 3,66 -0,08 95,04 0,05 0,05 109,00 60,05 Tự do Đầy
59 Suối Đuốc Canh Hiệp Vân Canh 50,33 52,33 1,07 0,73 0,74 0,02 69,03 0,03 0,03 28,50 50,46 Van phẳng Không đầy
60 Ông Lành Canh Vinh Vân Canh 29,20 31,20 2,21 2,05 1,93 -0,12 87,36 0,03 0,20 68,94 30,48 Tự do Đầy
61 Long Mỹ Phước Mỹ Quy Nhơn 28,00 30,00 3,00 3,00 2,87 -0,13 95,53 0,03 0,25 93,60 29,46 Tự do Đầy
62 Hóc Hòm  (thủy sản) Mỹ Châu   44,00   0,57 0,57 0,57 0,00 100,00 0,00 0,00   46,08 Van phẳng Đầy
B TT Giống Nông nghiệp         0,33 0,33 0,33 0,00 100,0           2
1 Hóc Lách ( hồ thủy sản) Mỹ Châu Phù Mỹ     0,09 0,09 0,09 0,00 100,00         Tự do Đầy
2 Đồng Đèo 2 (hồ thủy sản) Mỹ Châu Phù Mỹ     0,24 0,24 0,24 0,00 100,00         Tự do Đầy
C CÁC HUYỆN         40 32 32 -0,7 80,2           23
I HUYỆN AN LÃO         1,93 1,73 1,67 -0,06 86,5           3
1 Hưng Long An Hoà 2 An Lão     1,63 1,46 1,42 -0,05 87,00         Tự do Đầy
2 Hóc Tranh An Hoà An Lão     0,21 0,18 0,17 -0,01 84,00         Tự do Đầy
3 Đèo Cạnh An Trung An Lão     0,10 0,08 0,08 0,00 84,00         Tự nhiên Đầy
II HUYỆN HOÀI NHƠN         6,14 5,07 4,86 -0,21 79,2           0
1 Giao Hội Hoài Tân Hoài Nhơn 18,50 18,50 0,55 0,47 0,46 -0,01 83,00         Tự do (tràn móng ngựa) Không đầy
2 Suối Mới Hoài Châu Hoài Nhơn 11,80 16,56 0,50 0,40 0,39 -0,01 78,00         Van phẳng Không đầy
3 Đồng Tranh Hoài Sơn Hoài Nhơn     1,51 1,28 1,25 -0,03 83,00         Tự do Không đầy
4 Hóc Quăn Hoài Sơn Hoài Nhơn     0,48 0,38 0,37 -0,01 78,00         Phai gỗ Không đầy
5 Thiết Đính Bồng Sơn Hoài Nhơn     1,04 0,88 0,81 -0,07 78,00         Tự do Không đầy
6 Lòng Bong Bồng Sơn Hoài Nhơn     0,26 0,21 0,19 -0,01 75,00         Phai gỗ Không đầy
7 Phú Thạnh Hoài Hảo Hoài Nhơn     1,02 0,82 0,80 -0,02 78,00         Phai gỗ Không đầy
8 Cự Lễ Hoài Phú Hoài Nhơn     0,41 0,33 0,31 -0,02 75,00         Van phẳng Không đầy
9 Ông Trĩ Hoài T.Tây Hoài Nhơn     0,28 0,23 0,21 -0,01 75,00         Tràn tự nhiên Không đầy
10 Hóc Dài Hoài Đức Hoài Nhơn     0,10 0,08 0,08 -0,01 75,00         Tự do Không đầy
III HUYỆN HOÀI ÂN         10,88 8,74 8,73 -0,01 80,2           8
1 Kim Sơn Ân Nghĩa Hoài Ân 37,40 38,25 1,06 0,85 0,85 0,00 80,00         Van phẳng Không đầy
2 Hóc Mỹ Ân Hữu 1 Hoài Ân 36,60 37,50 0,97 0,51 0,51 0,00 53,00         Phai gỗ Không đầy
3 Hội Long Ân Hảo 2 Hoài Ân     1,32 1,05 1,05 0,00 79,26         Phai gỗ Không đầy
4 Đập Chùa Ân Hảo Hoài Ân     0,12 0,10 0,10 0,00 90,00         Tự do Đầy
5 Đồng Quang Ân Nghĩa 3 Hoài Ân     0,60 0,51 0,51 0,00 84,44         Tự nhiên Không đầy
6 Bè Né Ân Nghĩa 2 Hoài Ân     0,26 0,21 0,21 0,00 80,00         Tự nhiên Không đầy
7 Phú Hữu ( Suối Rùn ) Ân Tường Tây Hoài Ân     2,11 1,79 1,79 0,00 85,00         Tự do Đầy
8 Phú Khương Ân Tường Tây Hoài Ân     0,59 0,50 0,50 0,00 85,00         Tự do Đầy
9 Hóc Sim Ân Tường Đông Hoài Ân     0,64 0,51 0,51 0,00 79,06         Phai gỗ Không đầy
10 Hóc Hảo Ân Phong Hoài Ân     0,60 0,49 0,49 0,00 81,67         Phai gỗ Không đầy
11 Hóc Cau Ân Phong 2 Hoài Ân     0,35 0,32 0,31 -0,01 88,00         Tự nhiên Đầy
12 Hóc Kỷ Ân Phong 2 Hoài Ân     0,35 0,32 0,31 -0,01 88,00         Tự nhiên Đầy
13 Cây Điều Ân Phong 2 Hoài Ân     0,20 0,18 0,18 0,00 88,00         Tự nhiên Đầy
14 Hố Chuối Ân Thạnh Hoài Ân     0,35 0,32 0,32 0,00 90,00         Tự nhiên Đầy
15 Hóc Của Ân Thạnh Hoài Ân     0,57 0,51 0,51 0,00 90,00         Tự do Đầy
16 Hóc Tài Ân Hữu 2 Hoài Ân     0,67 0,51 0,51 0,00 75,00         Phai gỗ Không đầy
17 Bờ Tích Xuân Sơn Ân Hữu 2 Hoài Ân     0,12 0,08 0,08 0,00 70,00         Phai gỗ Không đầy
IV HUYỆN PHỲ MỸ         9,14 7,79 7,71 -0,09 84,3           8
1 Đại Thuận Mỹ Hiệp Phù Mỹ     0,10 0,07 0,05 -0,02 50,00         Tự nhiên Không đầy
2 Hoà Nghĩa (Đập Phố ) Mỹ Hiệp Phù Mỹ     0,15 0,10 0,10 0,00 66,67         Phai gỗ Không đầy
3 Chí Hòa  1 Mỹ Hiệp Phù Mỹ     0,15 0,10 0,10 0,00 66,67         Phai gỗ Không đầy
4 Chánh Thuận (Đập Thiết Đính) Mỹ Trinh Phù Mỹ     0,98 0,92 0,92 0,00 93,78         Tự do Đầy
5 Bàu Bạn Mỹ Trinh Phù Mỹ     0,13 0,12 0,09 -0,03 70,00         Tự nhiên Không đầy
6 Dốc Đá Mỹ Trinh Phù Mỹ     0,22 0,20 0,19 -0,01 90,00         Phai gỗ Đầy
7 Hóc Xoài Mỹ Trinh Phù Mỹ     0,20 0,17 0,17 0,00 86,67         Phai gỗ Đầy
8 Ông Rồng Mỹ Hoà Phù Mỹ     0,30 0,25 0,25 0,00 83,33         Phai gỗ Không đầy
9 Giàn Tranh Mỹ Hoà Phù Mỹ     0,25 0,20 0,20 0,00 80,00         Phai gỗ Không đầy
10 Phước Thọ (Đập Quang) Mỹ Hoà Phù Mỹ     0,07 0,05 0,05 0,00 71,43         Phai gỗ Không đầy
11 Gò Miếu Mỹ Hoà Phù Mỹ     0,11 0,10 0,08 -0,02 70,00         Phai gỗ Không đầy
12 Hóc Mẫn Mỹ Quang Phù Mỹ     0,54 0,52 0,52 0,00 96,30         Tự do Đầy
13 Hải Lương Mỹ Phong Phù Mỹ     0,21 0,18 0,18 0,00 84,11         Phai gỗ Không đầy
14 Hóc Sình Mỹ Phong Phù Mỹ     0,17 0,13 0,12 -0,01 70,00         Phai gỗ Không đầy
15 Nhà Hố Mỹ Chánh Phù Mỹ     0,60 0,55 0,55 0,00 91,67          Tự nhiên Đầy
16 Hóc Lách Mỹ Đức Phù Mỹ     0,10 0,09 0,09 0,00 95,83         Phai gỗ Đầy
17 Hoà Ninh Mỹ An Phù Mỹ     0,11 0,09 0,09 0,00 81,82         Phai gỗ Không đầy
18 Thuận An Mỹ Thọ Phù Mỹ     0,13 0,08 0,08 0,00 61,54         Tự do Không đầy
19 Hố Trạnh Mỹ Chánh Phù Mỹ     0,36 0,29 0,29 0,00 80,56         Tự do Không đầy
20 Hóc Môn Mỹ Châu Phù Mỹ     2,77 2,45 2,45 0,00 88,45         Tự do (loại piano) Đầy
21 Đập Ký Mỹ Châu Phù Mỹ     0,30 0,23 0,23 0,00 76,67         Tràn tự nhiên Không đầy
22 Đội 10 Mỹ Châu Phù Mỹ     0,12 0,10 0,10 0,00 83,33         Van Phẳng Không đầy
23 Đồng Dụ Mỹ Châu Phù Mỹ     0,06 0,04 0,04 0,00 66,67         Tràn tự nhiên Không đầy
24 Núi Giàu Mỹ Tài Phù Mỹ     0,40 0,35 0,35 0,00 87,50         Tự do Đầy
25 Hóc Quảng Mỹ Tài Phù Mỹ     0,23 0,18 0,18 0,00 78,26         Phai gỗ Không đầy
26 Cây Me Mỹ Thành Phù Mỹ     0,40 0,24 0,24 0,00 60,00         Tự do Không đầy
V HUYỆN PHÙ CÁT         2,77 2,07 1,95 -0,12 70,3           0
1 Đại Ân (Hố Dội) Cát Nhơn Phù Cát 21,00   0,31 0,24 0,21 -0,02 70,00         Tự do Không đầy
2 Hóc Chợ Cát Hanh Phù Cát     0,18 0,15 0,15 0,00 83,00         Phai gỗ Không đầy
3 Sân Bay Cát Tân Phù Cát     0,60 0,50 0,50 0,00 83,00         Tự nhiên Không đầy
4 Tân Lệ Cát Tân Phù Cát     0,36 0,30 0,22 -0,08 60,00         Tự nhiên Không đầy
5 Hóc Sanh Cát Tân Phù Cát     0,29 0,21 0,20 -0,01 70,00         Tự nhiên Không đầy
6 Hóc Ổi Cát Tân Phù Cát     0,11 0,08 0,08 0,00 72,00         Tự nhiên Không đầy
7 Mương Chuông Cát Nhơn Phù Cát     0,34 0,29 0,29 0,00 83,00         Phai gỗ Không đầy
8 Đá Bàn Cát Hải Phù Cát     0,15 0,07 0,07 0,00 45,00         Tự do Không đầy
9 Hóc Huy Cát Minh Phù Cát     0,28 0,18 0,17 -0,01 60,00         Tự nhiên Không đầy
10 Mu Rùa (Ông Quy) Cát Minh Phù Cát     0,16 0,07 0,07 0,00 45,00         Tự nhiên Không đầy
VI HUYỆN TUY PHƯỚC         0,86 0,71 0,67 -0,04 77,4           0
1 Hóc Ké Phước An Tuy Phước 52,80   0,41 0,35 0,33 -0,02 80,00         Van phẳng Không đầy
2 Đá Vàng Phước Thành Tuy Phước     0,45 0,36 0,34 -0,02 75,00         Tự nhiên Không đầy
VII HUYỆN VĨNH THẠNH         0,46 0,41 0,37 -0,04 80,7           1
1 Ông Vị Vĩnh Hảo Vĩnh Thạnh     0,06 0,05 0,05 0,00 85,00         Tự do Đầy
2 Bàu Làng Vĩnh Hảo Vĩnh Thạnh     0,20 0,18 0,16 -0,02 80,00         Phai gỗ Không đầy
3 Bàu Trưng Vĩnh Hảo Vĩnh Thạnh     0,20 0,18 0,16 -0,02 80,00         Tự do Không đầy
VIII HUYỆN VÂN CANH         1,25 1,12 1,06 -0,06 84,7           3
1 Bà Thiền Canh Vinh Vân Canh     0,97 0,87 0,82 -0,05 85,00         Phai gỗ Đầy
2 Suối Mây T.Trấn Vân Canh Vân Canh     0,08 0,07 0,06 0,00 80,00         Tự do Không đầy
3 Làng Trợi Canh Thuận Vân Canh     0,10 0,09 0,09 0,00 85,00         Tự do Đầy
4 Suối Cầu Canh Hiển Vân Canh     0,10 0,09 0,09 0,00 85,00         Phai gỗ Đầy
IX HUYỆN TÂY SƠN         6,12 4,83 4,76 -0,07 77,9           0
1 Truông Ổi Tây Thuận Tây Sơn     0,06 0,04 0,04 0,00 70,00         Tự nhiên Không đầy
2 Hóc Đèo Tây Giang Tây Sơn     0,85 0,70 0,68 -0,02 80,00         Tự do Không đầy
3 Nam Hương Tây Giang Tây Sơn     0,06 0,05 0,05 0,00 83,33         Tự nhiên Không đầy
4 Hải Nam Tây Giang Tây Sơn     0,20 0,15 0,15 0,00 75,00         Tự do Không đầy
5 Lỗ Môn Tây Giang Tây Sơn     0,29 0,24 0,24 0,00 82,19         Tự do Không đầy
6 Bàu Dài Tây Giang Tây Sơn     0,15 0,10 0,10 0,00 66,67         Tràn tự nhiên Không đầy
7 Đồng Đo Tây Xuân Tây Sơn     0,20 0,14 0,10 -0,04 50,00         Tràn tự nhiên Không đầy
8 Hóc Bông Tây Xuân Tây Sơn     0,06 0,05 0,05 -0,01 75,00         Tràn tự nhiên Không đầy
9 Thủy Dẻ Tây Xuân Tây Sơn     0,30 0,23 0,23 0,00 76,67         Van phẳng Không đầy
10 Hoà Mỹ Bình Thuận Tây Sơn     0,10 0,06 0,06 0,00 60,00         Phai gỗ Không đầy
11 Thủ Thiện Bình Nghi Tây Sơn     2,02 1,70 1,70 0,00 84,16         Tự do Không đầy
12 Hóc Lách Bình Nghi Tây Sơn     0,10 0,08 0,08 0,00 80,00         Tràn tự nhiên Không đầy
13 Đồng Quy Tây An Tây Sơn     0,30 0,21 0,21 0,00 70,00         Tự do Không đầy
14 Đập Làng Tây An Tây Sơn     0,24 0,20 0,20 0,00 83,33         Tự do Không đầy
15 Lỗ Ổi Bình Thành Tây Sơn     0,31 0,22 0,22 0,00 70,00         Tự do Không đầy
16 Rộc Đàng Bình Thành Tây Sơn     0,10 0,07 0,07 0,00 65,00         Tự do Không đầy
17 Hóc Thánh Bình Tường Tây Sơn     0,07 0,05 0,05 0,00 70,00         Tự do Không đầy
18 Hóc Rộng Bình Tường Tây Sơn     0,05 0,04 0,04 0,00 80,00         Tự nhiên Không đầy
19 Cây Sung Bình Tường Tây Sơn     0,21 0,17 0,17 0,00 80,95         Tự do Không đầy
20 Hòa Sơn (Bàu Làng) Bình Tường Tây Sơn     0,16 0,13 0,13 0,00 80,00         Tự nhiên Không đầy
21 Bàu Năng Bình Tân Tây Sơn     0,16 0,12 0,12 0,00 75,00         Tự nhiên Không đầy
22 Ông Chánh Vĩnh An Tây Sơn     0,07 0,05 0,05 0,00 70,00         Tự nhiên Không đầy
23 Bàu Sen Bình Tường Tây Sơn     0,06 0,05 0,04 -0,01 70,00         Phai gỗ Không đầy
X QUY NHƠN         0,09 0,03 0,03 0,00 35,0           0
1 Nhơn Châu (nước ngọt) Nhơn Châu Quy Nhơn     0,09 0,03 0,03 0,00 35,00         Tự do Không đầy
163 TOÀN TỈNH         592 483 462 -21,4 78,0           60

Nguồn tin: Chi cục Thủy lợi Bình Định:

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây