Nguồn nước hồ chứa thủy lợi tuần 19 năm 2021 (07h00 ngày 13/5)
- Thứ năm - 13/05/2021 10:10
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Từ đầu năm đến nay lượng mưa đạt 99mm, bằng 35% TBNN (287mm); trong đó quý 01 đạt 58mm, bằng 51% TBNN (114mm), mưa trong quý 02 đạt 42mm.
Toàn tỉnh có 160 hồ có dung tích từ 50 ngàn m3 trở lên, đến thời điểm báo cáo dung tích là 380/590 triệu m3 đạt 64% dung tích thiết kế; bằng 152% cùng kỳ năm 2020; giảm so với ngày 06/5/2021 là 24,6 triệu m3. Hiện nay các hồ chứa đang được điều tiết nước để phục vụ sản xuất vụ hè thu nên nguồn nước các hồ đang suy giảm, nhất là các hồ chứa nhỏ ở địa phương, trong đó: Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý 63 hồ, dung tích là 360/549 triệu m3, đạt 66% thiết kế; giảm so với ngày 06/5/2021 là 24,4 triệu m3; địa phương quản lý 97 hồ, dung tích được 20/41 triệu m3, đạt 49% thiết kế; giảm so với ngày 06/5/2021 là 0,2 triệu m3.
Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 145,96/226,0 triệu m3, đạt 64,50% thiết kế, (Qđến 11,00 m3/s, Qxả 33,60 m3/s); Núi Một 76,12/110 triệu m3, đạt 69,20% thiết kế, (Qđến 0,00 m3/s, Qxả 4,40 m3/s); Hội Sơn 31,75/45,65 triệu m3, đạt 71,35% thiết kế, (Qđến 0,00 m3/s, Qxả 4,80 m3/s); Thuận Ninh 25,49/35,40 triệu m3, đạt 72,08% thiết kế, (Qđến 0,02 m3/s, Qxả 1,32 m3/s); Vạn Hội 11,68/14,50 triệu m3, đạt 80,52% thiết kế, (Qđến 0,03m3/s, Qxả 0,50m3/s).
Phụ lục
TÌNH HÌNH NGUỒN NƯỚC CẬP NHẬT ĐẾN 07 GIỜ NGÀY 13/5/2021
Toàn tỉnh có 160 hồ có dung tích từ 50 ngàn m3 trở lên, đến thời điểm báo cáo dung tích là 380/590 triệu m3 đạt 64% dung tích thiết kế; bằng 152% cùng kỳ năm 2020; giảm so với ngày 06/5/2021 là 24,6 triệu m3. Hiện nay các hồ chứa đang được điều tiết nước để phục vụ sản xuất vụ hè thu nên nguồn nước các hồ đang suy giảm, nhất là các hồ chứa nhỏ ở địa phương, trong đó: Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý 63 hồ, dung tích là 360/549 triệu m3, đạt 66% thiết kế; giảm so với ngày 06/5/2021 là 24,4 triệu m3; địa phương quản lý 97 hồ, dung tích được 20/41 triệu m3, đạt 49% thiết kế; giảm so với ngày 06/5/2021 là 0,2 triệu m3.
Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 145,96/226,0 triệu m3, đạt 64,50% thiết kế, (Qđến 11,00 m3/s, Qxả 33,60 m3/s); Núi Một 76,12/110 triệu m3, đạt 69,20% thiết kế, (Qđến 0,00 m3/s, Qxả 4,40 m3/s); Hội Sơn 31,75/45,65 triệu m3, đạt 71,35% thiết kế, (Qđến 0,00 m3/s, Qxả 4,80 m3/s); Thuận Ninh 25,49/35,40 triệu m3, đạt 72,08% thiết kế, (Qđến 0,02 m3/s, Qxả 1,32 m3/s); Vạn Hội 11,68/14,50 triệu m3, đạt 80,52% thiết kế, (Qđến 0,03m3/s, Qxả 0,50m3/s).
Phụ lục
TÌNH HÌNH NGUỒN NƯỚC CẬP NHẬT ĐẾN 07 GIỜ NGÀY 13/5/2021
Tên hồ chứa | Địa điểm theo xã | Dung tích toàn bộ (triệu m3) | Chênh lệch | So với thiết kế (%) | Qđến (m3/s) | Qđi (m3/s) | Mực nước hồ kỳ báo cáo (m) | Hình thức tràn | Tình trạng hồ | |||
Theo thiết kế | Kỳ trước (ngày 06/5/2021) | Kỳ báo cáo | ||||||||||
A | CÔNG TY KTCTTL | 549 | 384 | 360 | -24,4 | 66 | 5 | |||||
1 | Trong Thượng | An Trung | 1,04 | 0,98 | 0,94 | -0,04 | 90,38 | 0,08 | 0,15 | 90,57 | Tự do kết hợp cửa xả sâu | Đầy |
2 | Sông Vố | An Tân | 1,15 | 0,92 | 1,09 | 0,17 | 94,28 | Tự do | Đầy | |||
3 | Cẩn Hậu | Hoài Sơn | 3,69 | 2,39 | 2,19 | -0,20 | 59,35 | 0,00 | 0,31 | 187,69 | Van cung | Đang giảm |
4 | An Đổ | Hoài Sơn | 0,20 | 0,06 | 0,06 | 0,00 | 29,00 | Tự do | Đang giảm | |||
5 | Giao Hội | Hoài Tân | 0,55 | 0,25 | 0,24 | -0,01 | 43,82 | Tràn tự do ngưỡng bán thực dụng, bố trí hình móng ngựa | Đang giảm | |||
6 | Mỹ Bình | Hoài Hảo | 5,49 | 3,20 | 2,89 | -0,31 | 52,58 | Van phẳng | Đang giảm | |||
7 | Hố Giang | Hoài Châu | 1,48 | 0,88 | 0,70 | -0,18 | 47,53 | Van phẳng | Đang giảm | |||
8 | Suối Mới | Hoài Châu | 0,50 | 0,44 | 0,39 | -0,05 | 79,44 | Van phẳng | Đang giảm | |||
9 | Hóc Cau | Hoài Đức | 1,04 | 0,74 | 0,74 | -0,01 | 71,00 | Tràn tự nhiên | Đang giảm | |||
10 | Văn Khánh Đức | Hoài Đức | 2,76 | 2,31 | 2,11 | -0,20 | 76,50 | Tự do | Đang giảm | |||
11 | Cây Khế | Hoài Mỹ 2 | 2,58 | 2,45 | 2,27 | -0,18 | 88,14 | Van phẳng | Đầy | |||
12 | Vạn Hội | Ân Tín | 14,51 | 11,97 | 11,68 | -0,29 | 80,52 | 0,03 | 0,50 | 42,01 | Van cung | Đang giảm |
13 | Phú Thuận (Hóc Sấu) | Ân Đức 1 | 2,43 | 1,66 | 1,40 | -0,26 | 57,60 | Chảy tự do bán thực dụng(ngưỡng tràn hình móng ngựa) | Đang giảm | |||
14 | Mỹ Đức | Ân Mỹ | 3,30 | 3,00 | 2,86 | -0,14 | 86,70 | Tự do, kết hợp cầu giao thông | Đang giảm | |||
15 | Kim Sơn | Ân Nghĩa 1 | 1,06 | 1,02 | 1,00 | -0,03 | 94,15 | Tràn tự do kết hợp tràn có cửa | Đầy | |||
16 | Thạch Khê | Ân Tường | 7,38 | 4,20 | 3,76 | -0,44 | 50,89 | Tự do | Đang giảm | |||
17 | Hóc Mỹ | Ân Hữu 1 | 0,97 | 0,31 | 0,26 | -0,05 | 26,93 | Phai gỗ | Đang giảm | |||
18 | Diêm Tiêu | Mỹ Trinh | 6,60 | 2,00 | 1,80 | -0,20 | 27,27 | Phai gỗ | Đang giảm | |||
19 | Trinh Vân | Mỹ Trinh | 2,33 | 1,01 | 0,82 | -0,19 | 35,19 | Tràn tự do | Đang giảm | |||
20 | Trung Sơn | Mỹ Trinh | 1,15 | 0,49 | 0,43 | -0,06 | 37,39 | Van phẳng | Đang giảm | |||
21 | Đại Sơn | Mỹ Hiệp | 2,65 | 1,08 | 1,02 | -0,06 | 38,48 | Tự do | Đang giảm | |||
22 | Chí Hoà 2 | Mỹ Hiệp | 0,65 | 0,27 | 0,23 | -0,04 | 35,33 | Van phẳng | Đang giảm | |||
23 | Vạn Định | Mỹ Lộc | 3,30 | 1,24 | 1,09 | -0,15 | 33,03 | Phai gỗ | Đang giảm | |||
24 | Cây Sung | Mỹ Lộc | 0,87 | 0,25 | 0,23 | -0,02 | 26,52 | Van phẳng | Đang giảm | |||
25 | An Tường | Mỹ Lộc | 0,58 | 0,25 | 0,22 | -0,03 | 38,12 | Tự do | Đang giảm | |||
26 | Hội Khánh | Mỹ Hoà | 6,93 | 3,93 | 3,57 | -0,36 | 51,45 | Van phẳng | Đang giảm | |||
27 | Đập Lồi | Mỹ Hoà | 0,65 | 0,28 | 0,26 | -0,03 | 39,53 | Van phẳng | Đang giảm | |||
28 | Tây Dâu | Mỹ Hoà | 0,89 | 0,58 | 0,56 | -0,02 | 62,68 | Phai gỗ | Đang giảm | |||
29 | Hóc Nhạn | Mỹ Thọ | 2,18 | 0,85 | 0,78 | -0,07 | 35,78 | Phai gỗ | Đang giảm | |||
30 | Suối Sổ (Gia Hội) | Mỹ Phong | 1,55 | 0,54 | 0,50 | -0,03 | 32,35 | Van phẳng | Đang giảm | |||
31 | Phú Hà | Mỹ Đức | 4,92 | 4,54 | 4,47 | -0,07 | 90,87 | Tự do | Đầy | |||
32 | Đá Bàn | Mỹ An | 0,44 | 0,29 | 0,28 | 0,00 | 64,50 | Phai gỗ | Đang giảm | |||
33 | Chòi Hiền | Mỹ Chánh Tây | 0,45 | 0,30 | 0,29 | -0,01 | 63,50 | Van phẳng | Đang giảm | |||
34 | Hóc Mít | Mỹ Chánh Tây | 0,32 | 0,05 | 0,05 | 0,00 | 15,00 | Phai gỗ | Cạn nước | |||
35 | Thạch Bàn | Cát Sơn | 0,77 | 0,33 | 0,28 | -0,05 | 36,27 | Tự do | Đang giảm | |||
36 | Hội Sơn | Cát Sơn | 45,65 | 33,75 | 31,75 | -2,00 | 69,55 | 0,00 | 4,80 | 65,60 | Cửa van | Đang giảm |
37 | Suối Tre | Cát Lâm | 4,94 | 3,17 | 3,10 | -0,07 | 62,66 | 0,07 | 0,31 | 80,63 | Tự do kết hợp cửa xả sâu | Đang giảm |
38 | Hóc Cau | Cát Hanh | 0,69 | 0,54 | 0,54 | 0,00 | 77,50 | Tự do | Đang giảm | |||
39 | Bờ Sề | Cát Hanh | 0,58 | 0,43 | 0,33 | -0,10 | 56,43 | Van phẳng | Đang giảm | |||
40 | Suối Chay | Cát Trinh | 1,70 | 1,26 | 1,26 | 0,00 | 74,00 | Phai gỗ | Đang giảm | |||
41 | Tường Sơn | Cát Tường | 3,11 | 1,89 | 1,81 | -0,08 | 58,16 | Van phẳng | Đang giảm | |||
42 | Cứa Khâu | Cát Tường | 0,72 | 0,33 | 0,32 | -0,01 | 44,69 | Tự do | Đang giảm | |||
43 | Đại Ân (Hố Dội) | Cát Nhơn | 0,35 | 0,24 | 0,22 | -0,01 | 63,71 | Tự do | Đang giảm | |||
44 | Mỹ Thuận | Cát Hưng | 5,60 | 4,61 | 4,53 | -0,09 | 80,82 | Tự do kết hợp cửa xả sâu (4,0x1,2)m | Đang giảm | |||
45 | Tân Thắng | Cát Hải | 0,97 | 0,49 | 0,46 | -0,03 | 47,22 | Phai gỗ | Đang giảm | |||
46 | Chánh Hùng | Cát Thành | 2,90 | 2,55 | 2,52 | -0,03 | 86,79 | Tự do | Đang giảm | |||
47 | Hố Xoài | Cát Tài | 0,57 | 0,43 | 0,43 | 0,00 | 74,50 | Van phẳng | Đang giảm | |||
48 | Phú Dõng (Hóc Xeo) | Cát Khánh | 0,48 | 0,11 | 0,09 | -0,02 | 18,49 | Tự do | Đang giảm | |||
49 | Núi Một | Nhơn Tân | 110,00 | 79,14 | 76,12 | -3,02 | 69,20 | 0,00 | 4,40 | 42,55 | Cửa van | Đang giảm |
50 | Cây Da | Phước Thành | 0,89 | 0,41 | 0,39 | -0,02 | 43,51 | Tự do | Đang giảm | |||
51 | Cây Thích | Phước Thành | 0,83 | 0,50 | 0,47 | -0,03 | 57,00 | Phai gỗ | Đang giảm | |||
52 | Hóc Ké | Phước An | 0,41 | 0,16 | 0,16 | -0,01 | 37,80 | Van phẳng | Đang giảm | |||
53 | Hòn Gà | Bình Thành | 1,45 | 0,35 | 0,30 | -0,05 | 20,69 | Tự do | Đang giảm | |||
54 | Thuận Ninh | Bình Tân | 35,36 | 26,26 | 25,49 | -0,78 | 72,08 | 0,02 | 1,32 | 65,82 | Van cung | Đang giảm |
55 | Định Bình | Vĩnh Hảo | 226,21 | 159,64 | 145,96 | -13,68 | 64,52 | 11,00 | 33,60 | 85,11 | Van cung | Đang giảm |
56 | Hòn Lập | Vĩnh Thịnh | 3,13 | 2,65 | 2,48 | -0,17 | 79,30 | 0,13 | 0,30 | 60,64 | Van phẳng | Đang giảm |
57 | Hà Nhe | Vĩnh Hòa | 3,75 | 2,27 | 2,14 | -0,13 | 57,15 | 0,00 | 0,12 | 64,58 | Van phẳng | Đang giảm |
58 | Tà Niêng | Vĩnh Quang | 0,65 | 0,08 | 0,08 | 0,00 | 11,77 | 0,00 | 0,00 | 71,06 | Van phẳng | Cạn nước |
59 | Quang Hiển | Canh Hiển | 3,85 | 2,89 | 2,71 | -0,19 | 70,29 | 0,00 | 0,27 | 58,08 | Tự do | Đang giảm |
60 | Suối Đuốc | Canh Hiệp | 1,07 | 0,48 | 0,46 | -0,02 | 42,91 | 0,00 | 0,02 | 48,42 | Van phẳng | Đang giảm |
61 | Ông Lành | Canh Vinh | 2,21 | 1,69 | 1,51 | -0,19 | 68,16 | 0,00 | 0,25 | 29,31 | Tự do kết hợp cửa xả sâu | Đang giảm |
62 | Long Mỹ | Phước Mỹ | 3,00 | 2,25 | 2,19 | -0,07 | 72,87 | 0,00 | 0,22 | 27,33 | Tự do kết hợp cửa xả sâu | Đang giảm |
63 | Hóc Hòm (thủy sản) | Mỹ Châu | 0,57 | 0,40 | 0,40 | 0,00 | 70,00 | Van phẳng | Đang giảm | |||
B | CÁC HUYỆN | 41 | 20 | 20 | -0,2 | 49 | 2 | |||||
I | HUYỆN AN LÃO | 1,93 | 1,06 | 1,06 | 0,00 | 54,88 | 0 | |||||
1 | Hưng Long | An Hoà 2 | 1,63 | 1,03 | 1,03 | 0,00 | 63,00 | Đỉnh rộng | Đang giảm | |||
2 | Hóc Tranh | An Hoà | 0,21 | 0,02 | 0,03 | 0,00 | 12,50 | Tự do | Cạn nước | |||
3 | Đèo Cạnh | An Trung | 0,10 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 9,00 | Tràn tự nhiên | Cạn nước | |||
II | HUYỆN HOÀI NHƠN | 5,09 | 2,56 | 2,53 | -0,03 | 49,65 | 0 | |||||
1 | Đồng Tranh | Hoài Sơn | 1,51 | 0,74 | 0,73 | -0,01 | 48,50 | Tự do | Đang giảm | |||
2 | Hóc Quăn | Hoài Sơn | 0,48 | 0,17 | 0,17 | 0,00 | 35,80 | Phai gỗ | Đang giảm | |||
3 | Thiết Đính | Bồng Sơn | 1,04 | 0,58 | 0,57 | -0,01 | 55,00 | Tràn xả mặt, chảy tự do, nối tiếp dốc nước | Đang giảm | |||
4 | Lòng Bong | Bồng Sơn | 0,26 | 0,12 | 0,12 | 0,00 | 44,80 | Phai gỗ | Đang giảm | |||
5 | Phú Thạnh | Hoài Hảo | 1,02 | 0,49 | 0,48 | -0,01 | 47,50 | Phai gỗ | Đang giảm | |||
6 | Cự Lễ | Hoài Phú | 0,41 | 0,28 | 0,28 | 0,00 | 67,50 | Tràn có cửa van điều tiết van phẳng, kết hợp cầu giao thông | Đang giảm | |||
7 | Ông Trĩ | Hoài T.Tây | 0,28 | 0,11 | 0,11 | 0,00 | 38,70 | Tràn tự nhiên | Đang giảm | |||
8 | Hóc Dài | Hoài Đức | 0,10 | 0,07 | 0,07 | 0,00 | 70,00 | Tự do | Đang giảm | |||
III | HUYỆN HOÀI ÂN | 12,13 | 8,08 | 8,07 | -0,01 | 66,53 | 1 | |||||
1 | Hội Long | Ân Hảo 2 | 1,32 | 0,86 | 0,86 | 0,00 | 65,00 | Phai gỗ | Đang giảm | |||
2 | Đập Chùa | Ân Hảo | 0,12 | 0,05 | 0,05 | 0,00 | 43,50 | Van Phẳng | Đang giảm | |||
3 | Đồng Quang | Ân Nghĩa 3 | 0,60 | 0,16 | 0,16 | 0,00 | 26,00 | Tràn tự nhiên | Đang giảm | |||
4 | Bè Né | Ân Nghĩa 2 | 0,26 | 0,10 | 0,10 | 0,00 | 40,00 | Tràn tự nhiên | Đang giảm | |||
5 | Phú Hữu ( Suối Rùn ) | Ân Tường Tây | 2,11 | 1,94 | 1,95 | 0,01 | 92,50 | Tràn có cửa van điều tiết van phẳng | Đầy | |||
6 | Phú Khương | Ân Tường Tây | 0,59 | 0,42 | 0,42 | 0,00 | 70,50 | Tự do | Đang giảm | |||
7 | Hóc Sim | Ân Tường Đông | 0,64 | 0,54 | 0,54 | 0,00 | 85,00 | Phai gỗ | Đang giảm | |||
8 | Hóc Hảo | Ân Phong | 0,60 | 0,41 | 0,40 | 0,00 | 67,00 | Phai gỗ | Đang giảm | |||
9 | An Đôn | Ân Phong1 | 2,13 | 1,49 | 1,46 | -0,03 | 68,80 | van phẳng | Đang giảm | |||
10 | Đá Bàn | Ân Phong 2 | 1,15 | 0,87 | 0,86 | -0,01 | 75,00 | Tự do thành mỏng kết hợp cầu giao thông | Đang giảm | |||
11 | Hóc Cau | Ân Phong 2 | 0,35 | 0,20 | 0,20 | 0,00 | 58,00 | Tự do | Đang giảm | |||
12 | Hóc Kỷ | Ân Phong 2 | 0,35 | 0,12 | 0,12 | 0,00 | 35,00 | Tràn tự nhiên | Đang giảm | |||
13 | Cây Điều | Ân Phong 2 | 0,20 | 0,05 | 0,05 | 0,00 | 23,00 | Tràn tự nhiên | Đang giảm | |||
14 | Hố Chuối | Ân Thạnh | 0,35 | 0,18 | 0,18 | 0,00 | 51,00 | Tràn tự nhiên | Đang giảm | |||
15 | Hóc Của | Ân Thạnh | 0,57 | 0,25 | 0,25 | 0,00 | 43,50 | Tự do | Đang giảm | |||
16 | Hóc Tài | Ân Hữu 2 | 0,67 | 0,42 | 0,42 | 0,00 | 62,50 | Phai gỗ | Đang giảm | |||
17 | Bờ Tích Xuân Sơn | Ân Hữu 2 | 0,12 | 0,04 | 0,04 | 0,00 | 33,00 | Phai gỗ | Đang giảm | |||
IV | HUYỆN PHỲ MỸ | 10,72 | 3,11 | 3,02 | -0,09 | 28,22 | 0 | |||||
1 | Đại Thuận | Mỹ Hiệp | 0,10 | 0,03 | 0,03 | 0,00 | 30,00 | Tràn tự nhiên | Đang giảm | |||
2 | Hoà Nghĩa (Đập Phố ) | Mỹ Hiệp | 0,15 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 6,67 | Phai gỗ | Cạn nước | |||
3 | Chí Hòa 1 | Mỹ Hiệp | 0,15 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 6,67 | Phai gỗ | Cạn nước | |||
4 | Chánh Thuận (đập Thiết Đính) | Mỹ Trinh | 0,98 | 0,12 | 0,10 | -0,02 | 10,19 | Tự do | Cạn nước | |||
5 | Bàu Bạn | Mỹ Trinh | 0,13 | 0,03 | 0,03 | 0,00 | 23,08 | Tràn tự nhiên | Đang giảm | |||
6 | Dốc Đá | Mỹ Trinh | 0,22 | 0,03 | 0,03 | 0,00 | 13,95 | Phai gỗ | Cạn nước | |||
7 | Hóc Xoài | Mỹ Trinh | 0,20 | 0,03 | 0,03 | 0,00 | 15,38 | Phai gỗ | Cạn nước | |||
8 | Ông Rồng | Mỹ Hoà | 0,30 | 0,08 | 0,08 | 0,00 | 26,67 | Phai gỗ | Đang giảm | |||
9 | Giàn Tranh | Mỹ Hoà | 0,25 | 0,06 | 0,06 | 0,00 | 24,00 | Phai gỗ | Đang giảm | |||
10 | Phước Thọ (Đập Quang ) | Mỹ Hoà | 0,07 | 0,02 | 0,02 | 0,00 | 30,77 | Phai gỗ | Đang giảm | |||
11 | Gò Miếu | Mỹ Hoà | 0,11 | 0,04 | 0,04 | 0,00 | 36,36 | Phai gỗ | Đang giảm | |||
12 | Hóc Mẫn | Mỹ Quang | 0,54 | 0,15 | 0,15 | 0,00 | 27,78 | Tự do | Đang giảm | |||
13 | Hải Lương | Mỹ Phong | 0,21 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 4,67 | Phai gỗ | Cạn nước | |||
14 | Hóc Sình | Mỹ Phong | 0,17 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 2,87 | Phai gỗ | Cạn nước | |||
15 | Nhà Hố | Mỹ Chánh | 0,60 | 0,10 | 0,10 | 0,00 | 16,67 | Tràn tự nhiên | Cạn nước | |||
16 | Núi Miếu | Mỹ Lợi | 1,13 | 0,63 | 0,63 | 0,00 | 55,75 | Tự do | Đang giảm | |||
17 | Hóc Lách | Mỹ Đức | 0,10 | 0,04 | 0,04 | 0,00 | 42,11 | Phai gỗ | Đang giảm | |||
18 | Hoà Ninh | Mỹ An | 0,11 | 0,02 | 0,02 | 0,00 | 18,18 | Phai gỗ | Cạn nước | |||
19 | Thuận An | Mỹ Thọ | 0,13 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 2,31 | Tự do | Cạn nước | |||
20 | Hố Cùng (Suối Cùng ) | Mỹ Thọ | 0,35 | 0,07 | 0,07 | 0,00 | 19,77 | Tràn tự do | Cạn nước | |||
21 | Hố Trạnh | Mỹ Chánh | 0,36 | 0,04 | 0,04 | 0,00 | 11,11 | Tự do | Cạn nước | |||
22 | Hóc Môn | Mỹ Châu | 2,77 | 1,35 | 1,29 | -0,06 | 46,57 | Tràn piano | Đang giảm | |||
23 | Đập Ký | Mỹ Châu | 0,30 | 0,04 | 0,04 | 0,00 | 13,33 | Tràn tự nhiên | Cạn nước | |||
24 | Đội 10 | Mỹ Châu | 0,12 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 8,33 | Van Phẳng | Cạn nước | |||
25 | Đồng Dụ | Mỹ Châu | 0,06 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | Tràn tự nhiên | Cạn nước | |||
26 | Núi Giàu | Mỹ Tài | 0,40 | 0,05 | 0,05 | 0,00 | 12,50 | Tự do | Cạn nước | |||
27 | Hóc Quảng | Mỹ Tài | 0,23 | 0,04 | 0,04 | 0,00 | 17,78 | Phai gỗ | Cạn nước | |||
28 | Cây Me | Mỹ Thành | 0,40 | 0,02 | 0,02 | 0,00 | 5,00 | Tự do | Cạn nước | |||
29 | Hóc Lách ( hồ thủy sản) | Mỹ Châu | 0,09 | 0,07 | 0,07 | 0,00 | 75,00 | Tràn tự nhiên | Đang giảm | |||
V | HUYỆN PHÙ CÁT | 3,58 | 2,34 | 2,29 | -0,05 | 63,81 | 1 | |||||
1 | Tam Sơn | Cát Lâm | 1,12 | 0,88 | 0,86 | -0,02 | 77,00 | Tự do | Đang giảm | |||
2 | Hóc Chợ | Cát Hanh | 0,18 | 0,14 | 0,14 | 0,00 | 78,00 | Phai gỗ | Đang giảm | |||
3 | Sân Bay | Cát Tân | 0,60 | 0,46 | 0,45 | -0,01 | 75,00 | Tràn tự nhiên | Đang giảm | |||
4 | Tân Lệ | Cát Tân | 0,36 | 0,28 | 0,28 | 0,00 | 78,00 | Tràn tự nhiên | Đang giảm | |||
5 | Hóc Sanh | Cát Tân | 0,29 | 0,03 | 0,03 | 0,00 | 10,00 | Tràn tự nhiên | Cạn nước | |||
6 | Hóc Ổi | Cát Tân | 0,11 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 12,00 | Tràn tự nhiên | Cạn nước | |||
7 | Mương Chuông | Cát Nhơn | 0,34 | 0,32 | 0,32 | -0,01 | 92,00 | Phai gỗ | Đầy | |||
8 | Đá Bàn | Cát Hải | 0,15 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | Phai gỗ | Cạn nước | |||
9 | Hóc Huy | Cát Minh | 0,28 | 0,16 | 0,16 | 0,00 | 56,00 | Tràn tự nhiên | Đang giảm | |||
10 | Mu Rùa (ông Quy) | Cát Minh | 0,16 | 0,04 | 0,04 | 0,00 | 26,00 | Tràn tự nhiên | Đang giảm | |||
VI | HUYỆN TUY PHƯỚC | 0,45 | 0,08 | 0,07 | -0,01 | 15,00 | 0 | |||||
1 | Đá Vàng | Phước Thành | 0,45 | 0,08 | 0,07 | -0,01 | 15,00 | Tràn tự nhiên | Cạn nước | |||
VII | HUYỆN VĨNH THẠNH | 0,46 | 0,29 | 0,29 | 0,00 | 62,87 | 0 | |||||
1 | Ông Vị | Vĩnh Hảo | 0,06 | 0,04 | 0,04 | 0,00 | 62,00 | Tự do | Đang giảm | |||
2 | Bàu Làng | Vĩnh Hảo | 0,20 | 0,13 | 0,13 | 0,00 | 63,00 | Phai gỗ | Đang giảm | |||
3 | Bàu Trưng | Vĩnh Hảo | 0,20 | 0,13 | 0,13 | 0,00 | 63,00 | Tự do | Đang giảm | |||
VIII | HUYỆN VÂN CANH | 1,25 | 0,42 | 0,44 | 0,02 | 35,26 | 0 | |||||
1 | Bà Thiền | Canh Vinh | 0,97 | 0,29 | 0,31 | 0,02 | 32,00 | Phai gỗ | Đang giảm | |||
2 | Suối Mây | Canh Thuận | 0,08 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 15,00 | Tự do | Cạn nước | |||
3 | Làng Trợi | Canh Thuận | 0,10 | 0,07 | 0,07 | 0,00 | 68,00 | Tự do | Đang giảm | |||
4 | Suối Cầu | Canh Hiển | 0,10 | 0,05 | 0,05 | 0,00 | 50,30 | Phai gỗ | Đang giảm | |||
IX | HUYỆN TÂY SƠN | 5,42 | 2,18 | 2,15 | -0,02 | 39,71 | 0 | |||||
1 | Truông Ổi | Tây Thuận | 0,06 | 0,02 | 0,02 | 0,00 | 25,00 | Tràn tự nhiên | Đang giảm | |||
2 | Hóc Đèo | Tây Giang | 0,85 | 0,72 | 0,72 | 0,00 | 84,50 | Tự do | Đang giảm | |||
3 | Nam Hương | Tây Giang | 0,06 | 0,05 | 0,05 | 0,00 | 83,00 | Tràn tự nhiên | Đang giảm | |||
4 | Hải Nam | Tây Giang | 0,20 | 0,16 | 0,16 | 0,00 | 80,00 | Tự do | Đang giảm | |||
5 | Lỗ Môn | Tây Giang | 0,29 | 0,25 | 0,25 | 0,00 | 85,00 | Tự do | Đang giảm | |||
6 | Bàu Dài | Tây Giang | 0,15 | 0,10 | 0,10 | 0,00 | 66,50 | Tràn tự nhiên | Đang giảm | |||
7 | Đồng Đo | Tây Xuân | 0,20 | 0,13 | 0,13 | 0,00 | 65,00 | Tràn tự nhiên | Đang giảm | |||
8 | Hóc Bông | Tây Xuân | 0,06 | 0,03 | 0,03 | 0,00 | 50,00 | Tràn tự nhiên | Đang giảm | |||
9 | Thủy Dẻ | Tây Xuân | 0,30 | 0,09 | 0,09 | 0,00 | 30,00 | van phẳng | Đang giảm | |||
10 | Hoà Mỹ | Bình Thuận | 0,10 | 0,02 | 0,02 | 0,00 | 20,00 | Phai gỗ | Cạn nước | |||
11 | Thủ Thiện | Bình Nghi | 2,02 | 0,40 | 0,38 | -0,02 | 19,00 | Tự do | Cạn nước | |||
12 | Hóc Lách | Bình Nghi | 0,07 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | Tràn tự nhiên | Không tích nước | |||
13 | Đồng Quy | Tây An | 0,30 | 0,07 | 0,07 | 0,00 | 23,00 | Tự do | Đang giảm | |||
14 | Đập Làng | Tây An | 0,24 | 0,06 | 0,06 | 0,00 | 25,00 | Tự do | Đang giảm | |||
15 | Lỗ Ổi | Bình Thành | 0,31 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | Tự do | Không tích nước | |||
16 | Rộc Đàng | Bình Thành | 0,10 | 0,02 | 0,02 | 0,00 | 20,00 | Tự do | Cạn nước | |||
17 | Hóc Thánh | Bình Tường | 0,07 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | Tự do | Không tích nước | |||
18 | Hóc Rộng | Bình Tường | 0,05 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 20,00 | Tràn tự nhiên | Cạn nước | |||
19 | Cây Sung | Bình Tường | 0,21 | 0,03 | 0,03 | 0,00 | 14,29 | Tự do | Cạn nước | |||
20 | Hòa Sơn (Bàu Làng) | Bình Tường | 0,16 | 0,02 | 0,02 | 0,00 | 12,50 | Tràn tự nhiên | Cạn nước | |||
21 | Bàu Năng | Bình Tân | 0,16 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | Tràn tự nhiên | Không tích nước | |||
22 | Ông Chánh | Vĩnh An | 0,07 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | Tràn tự nhiên | Không tích nước | |||
160 | TOÀN TỈNH | 590 | 404 | 380 | -24,6 | 64 | 7 |