Văn phòng Thường trực Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai tỉnh Bình Định

https://pcttbinhdinh.gov.vn


Nguồn nước hồ chứa thủy lợi tuần 19 năm 2019 (07h00 ngày 09/5)

Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa là 356,5/585,0 triệu m3, đạt 60,9% dung tích thiết kế, bằng 98,7% so với cùng kỳ năm 2018; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa được 201,1 triệu m3, đạt 56,0% thiết kế, 97% so cùng kỳ.

Công ty TNHH Khai thác Công trình thủy lợi Bình Định quản lý 15 hồ, tích được 300,2/458,0 triệu m3, đạt 65,6% thiết kế, 99,7% cùng kỳ; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa của Công ty tích được 144,80 triệu m3, đạt 62% thiết kế. Các hồ do địa phương quản lý tích được 56,3/127,4 triệu m3, đạt 44,3% thiết kế.

Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 155,4/226,0 triệu m3, đạt 68,7% thiết kế; Núi Một 64,2/110 triệu m3, đạt 58,4% thiết kế; Hội Sơn 28,0/44,5 triệu m3, đạt 63% thiết kế; Thuận Ninh 28,3/35,4 triệu m3, đạt 80,0% thiết kế; Vạn Hội 7,8/14,5 triệu m3, đạt 54%.

PHỤ LỤC BÁO CÁO
(Cập nhật tuần 19, lúc 07 giờ ngày 09/5/2019)
1. Nguồn nước hồ chứa do Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định quản lý
TT Hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Định Bình 226,13 158,48 155,41 -3,06 157,065
2 Núi Một 110,00 66,81 64,21 -2,60 60,544
3 Hội Sơn 44,50 28,71 28,00 -0,71 30,050
4 Thuận Ninh 35,36 28,21 28,26 0,05 23,651
5 Vạn Hội 14,51 8,01 7,84 -0,17 10,998
6 Suối Tre 4,94 3,48 3,53 0,04 3,116
7 Quang Hiển 3,85 3,33 3,17 -0,16 3,318
8 Hà Nhe 3,76 0,70 0,70 0,00 1,195
9 Cẩn Hậu 3,69 1,91 1,68 -0,23 2,193
10 Hòn Lập 3,13 2,04 1,97 -0,08 2,571
11 Long Mỹ 3,00 2,34 2,28 -0,06 2,371
12 Suối Đuốc 2,21 1,52 1,50 -0,02 1,585
13 Trong Thượng 1,07 0,54 0,52 -0,02 0,687
14 Tà Niêng 1,04 0,93 0,90 -0,03 1,041
15 Ông Lành 0,65 0,21 0,25 0,04 0,577
  Tổng cộng 457,84 307,20 300,20 7,00 300,96
  Tỷ lệ so với thiết kế   67% 65,6%   65,7%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     99,7%    

2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
TT Huyện Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 An Lão 2,79 1,51 1,46 -0,05 2,26
2 Hoài Nhơn 18,98 8,27 8,02 -0,25 11,08
3 Hoài Ân 26,14 16,11 15,72 -0,39 17,66
4 Phù Mỹ 46,43 17,53 17,26 -0,27 19,17
5 Phù Cát 21,04 10,73 10,32 -0,41 10,26
6 Tuy Phước 2,52 0,80 0,75 -0,05 1,18
7 Tây Sơn 7,50 2,18 2,07 -0,11 1,41
8 Vĩnh Thạnh 0,60 0,30 0,28 -0,02 0,25
9 Vân Canh 1,23 0,50 0,44 -0,07 0,26
  Tổng cộng 127,23 57,93 56,32 -1,62 63,52
  Tỷ lệ so với thiết kế     44,3%   49,9%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     88,7%    

3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
TT Nguồn nước hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Toàn tỉnh 585,07 365,14 356,52 -8,62 364,48
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước     97,8%    
2 Không kể hồ Định Bình 358,94 206,66 201,10 -5,56 207,41
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình)     97,0%    

Xem thêm
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây