Nguồn nước hồ chứa thủy lợi tuần 14 năm 2022 (07h00 ngày 07/4)
- Thứ năm - 07/04/2022 14:13
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Tình hình mưa
Từ đầu năm đến nay lượng mưa trung bình đạt 288mm, bằng 185% TBNN (156mm); lượng mưa trong tháng 03/2022 đạt 136mm, bằng 469% TBNN (29mm); lượng mưa trung bình trong tuần đạt 63mm.
Từ ngày 30/3 đến ngày 01/4, khu vực tỉnh Bình Định có mưa to, đến rất to, lượng mưa trung bình 170mm. Các trạm có lượng mưa lớn: hồ Hố Cùng 349mm, xã Mỹ Thọ 342mm, xã Cát Thành 324mm, hồ Mỹ Thuận 278mm, An Hòa 250mm, Quy Nhơn 246 mm, Bồng Sơn 246mm, xã Canh Liên 195mm.
Tình hình tích nước các hồ chứa
Toàn tỉnh có 163 hồ chứa có dung tích từ 50 ngàn m3 trở lên, đến thời điểm báo cáo dung tích là 556/592 triệu m3 đạt 94,0% dung tích thiết kế bằng 122% cùng kỳ năm 2021, tăng so với ngày 31/3/2022 là 21,6 triệu m3, hiện có 132 hồ chứa đầy nước. Nguồn nước các hồ chứa đến ngày 07/4/2022 còn lại như sau: Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý 62 hồ, dung tích hiện có 521/550 triệu m3, đạt 94,6% dung tích thiết kế, tăng 19,9 triệu m3 so với ngày 31/3/2022.
Trung tâm Giống nông nghiệp quản lý 02 hồ, dung tích hiện tại 0,33/0,33 triệu m3, đạt 100% dung tích thiết kế.
Tổng số hồ do địa phương quản lý 99 hồ, dung tích hiện có 35/40 triệu m3, đạt 89,5% dung tích thiết kế, tăng 1,7 triệu m3 so với ngày 31/3/2022.
Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 214,23/226,30 triệu m3, đạt 94,67% thiết kế, (Qđến49,00m3/s, Qxả 31,10m3/s); Núi Một 102,20/110,00 triệu m3, đạt 92,91% thiết kế, (Qđến2,49m3/s, Qxả0,00m3/s); Hội Sơn 44,35/44,50 triệu m3, đạt 99,66% thiết kế, (Qđến0,43m3/s, Qxả0,00m3/s); Thuận Ninh 33,63/35,36 triệu m3, đạt 95,10% thiết kế, (Qđến0,97m3/s, Qxả0,00m3/s); Vạn Hội 13,38/14,51 triệu m3, đạt 92,18% thiết kế, (Qđến0,32m3/s, Qxả0,00m3/s).
Sau đợt mưa lớn trên diện rộng từ ngày 30/3-02/4, nông dân đang khẩn trương thu hoạch lúa vụ Đông Xuân, nhất là đối với diện tích bị ngập úng trên địa bàn các huyện Phù Mỹ, Phù Cát, Tuy Phước, thị xã Hoài Nhơn và An Nhơn. Đến nay, đã thu hoạch được 27.097 ha/ 47.604 ha diện tích gieo sạ vụ Đông Xuân, đạt tỷ lệ 57%.
Tình hình thiệt hại đợt mưa từ ngày 30/3 đến ngày 02/4/2022
Theo báo cáo thống kê, rà soát các địa phương, thiệt hại trong đợt mưa từ ngày 30/3 - 02/4/2022, cụ thể:
- Về nông nghiệp: 14.051,4 ha lúa vụ Đông Xuân bị đổ ngã, hư hỏng; 644,5 ha lúa vụ Hè mới gieo xạ bị ngập úng; 2.466,5 ha hoa màu bị ngập úng; thiệt hại 17 ha cây trồng lâu năm, 48,5 ha cây trồng hằng năm.
- Về Thủy lợi: Sạt lở 655,0 m bờ sông, suối; 820,0 m kênh mương, 17 đập tạm, 02 cống bị cuốn trôi.
Từ đầu năm đến nay lượng mưa trung bình đạt 288mm, bằng 185% TBNN (156mm); lượng mưa trong tháng 03/2022 đạt 136mm, bằng 469% TBNN (29mm); lượng mưa trung bình trong tuần đạt 63mm.
Từ ngày 30/3 đến ngày 01/4, khu vực tỉnh Bình Định có mưa to, đến rất to, lượng mưa trung bình 170mm. Các trạm có lượng mưa lớn: hồ Hố Cùng 349mm, xã Mỹ Thọ 342mm, xã Cát Thành 324mm, hồ Mỹ Thuận 278mm, An Hòa 250mm, Quy Nhơn 246 mm, Bồng Sơn 246mm, xã Canh Liên 195mm.
Tình hình tích nước các hồ chứa
Toàn tỉnh có 163 hồ chứa có dung tích từ 50 ngàn m3 trở lên, đến thời điểm báo cáo dung tích là 556/592 triệu m3 đạt 94,0% dung tích thiết kế bằng 122% cùng kỳ năm 2021, tăng so với ngày 31/3/2022 là 21,6 triệu m3, hiện có 132 hồ chứa đầy nước. Nguồn nước các hồ chứa đến ngày 07/4/2022 còn lại như sau: Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý 62 hồ, dung tích hiện có 521/550 triệu m3, đạt 94,6% dung tích thiết kế, tăng 19,9 triệu m3 so với ngày 31/3/2022.
Trung tâm Giống nông nghiệp quản lý 02 hồ, dung tích hiện tại 0,33/0,33 triệu m3, đạt 100% dung tích thiết kế.
Tổng số hồ do địa phương quản lý 99 hồ, dung tích hiện có 35/40 triệu m3, đạt 89,5% dung tích thiết kế, tăng 1,7 triệu m3 so với ngày 31/3/2022.
Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 214,23/226,30 triệu m3, đạt 94,67% thiết kế, (Qđến49,00m3/s, Qxả 31,10m3/s); Núi Một 102,20/110,00 triệu m3, đạt 92,91% thiết kế, (Qđến2,49m3/s, Qxả0,00m3/s); Hội Sơn 44,35/44,50 triệu m3, đạt 99,66% thiết kế, (Qđến0,43m3/s, Qxả0,00m3/s); Thuận Ninh 33,63/35,36 triệu m3, đạt 95,10% thiết kế, (Qđến0,97m3/s, Qxả0,00m3/s); Vạn Hội 13,38/14,51 triệu m3, đạt 92,18% thiết kế, (Qđến0,32m3/s, Qxả0,00m3/s).
Sau đợt mưa lớn trên diện rộng từ ngày 30/3-02/4, nông dân đang khẩn trương thu hoạch lúa vụ Đông Xuân, nhất là đối với diện tích bị ngập úng trên địa bàn các huyện Phù Mỹ, Phù Cát, Tuy Phước, thị xã Hoài Nhơn và An Nhơn. Đến nay, đã thu hoạch được 27.097 ha/ 47.604 ha diện tích gieo sạ vụ Đông Xuân, đạt tỷ lệ 57%.
Tình hình thiệt hại đợt mưa từ ngày 30/3 đến ngày 02/4/2022
Theo báo cáo thống kê, rà soát các địa phương, thiệt hại trong đợt mưa từ ngày 30/3 - 02/4/2022, cụ thể:
- Về nông nghiệp: 14.051,4 ha lúa vụ Đông Xuân bị đổ ngã, hư hỏng; 644,5 ha lúa vụ Hè mới gieo xạ bị ngập úng; 2.466,5 ha hoa màu bị ngập úng; thiệt hại 17 ha cây trồng lâu năm, 48,5 ha cây trồng hằng năm.
- Về Thủy lợi: Sạt lở 655,0 m bờ sông, suối; 820,0 m kênh mương, 17 đập tạm, 02 cống bị cuốn trôi.
Phụ lục
TÌNH HÌNH NGUỒN NƯỚC CẬP NHẬT ĐẾN 07 GIỜ NGÀY 07/04/2022
Tên hồ chứa | Địa điểm theo xã | Địa điểm theo huyện | Cao trình ngưỡng tràn (Mặt/sâu) | Cao trình MNDBT | Dung tích toàn bộ (triệu m3) | Chênh lệch | So với thiết kế (%) | Qđến (m3/s) | Qđi (m3/s) | Diện tích tưới vụ Đông Xuân (ha) | Mực nước hồ kỳ báo cáo (m) | Hình thức tràn | Tình trạng hồ | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Theo thiết kế | Kỳ trước (ngày 31/3/ 2022) | Kỳ báo cáo | ||||||||||||||
A | CÔNG TY KTCTTL | 550 | 501 | 521 | 19,9 | 94,6 | 55 | |||||||||
1 | Trong Thượng | An Trung | An Lão | 91,10 | 91,10 | 1,04 | 1,04 | 1,04 | 0,00 | 100,00 | 0,19 | 0,19 | 55,50 | 91,12 | Tự do | Đầy |
2 | Sông Vố | An Tân | An Lão | 59,80 | 59,80 | 1,15 | 1,15 | 1,15 | 0,00 | 100,00 | 0,69 | 0,69 | 148,15 | 59,82 | Tự do | Đầy |
3 | Cẩn Hậu | Hoài Sơn | Hoài Nhơn | 186,30 | 191,30 | 3,69 | 3,21 | 3,54 | 0,34 | 96,04 | 2,29 | 2,29 | 231,00 | 191,00 | Van cung | Đầy |
4 | An Đỗ | Hoài Sơn | Hoài Nhơn | 30,30 | 30,30 | 0,20 | 0,06 | 0,20 | 0,13 | 100,00 | 3,49 | 3,49 | 31,00 | 30,40 | Tự do | Đầy |
5 | Mỹ Bình | Hoài Phú | Hoài Phú | 28,00 | 29,00 | 5,49 | 5,42 | 5,42 | 0,00 | 98,82 | 0,45 | 0,45 | 506,39 | 28,99 | Van phẳng | Đầy |
6 | Hố Giang | Hoài Châu | Hoài Nhơn | 20,00 | 22,30 | 1,48 | 1,48 | 1,48 | 0,00 | 100,00 | 0,66 | 0,63 | 43,00 | 22,33 | Van phẳng | Đầy |
7 | Hóc Cau | Hoài Đức | Hoài Nhơn | 28,70 | 28,70 | 1,04 | 1,04 | 1,04 | 0,00 | 100,00 | 0,07 | 0,07 | 21,30 | 28,71 | Tự nhiên | Đầy |
8 | Văn Khánh Đức | Hoài Đức | Hoài Nhơn | 31,50 | 31,50 | 2,76 | 2,76 | 2,76 | 0,00 | 100,00 | 0,05 | 0,05 | 190,92 | 31,51 | Tự do | Đầy |
9 | Cây Khế | Hoài Mỹ 2 | Hoài Nhơn | 20,80 | 20,80 | 2,58 | 2,58 | 2,58 | 0,00 | 100,00 | 0,11 | 0,11 | 146,00 | 22,02 | Van phẳng | Đầy |
10 | An Đôn | Ân Phong1 | Hoài Ân | 43,10 | 44,30 | 2,13 | 2,04 | 2,13 | 0,09 | 100,00 | 3,35 | 3,35 | 144,00 | 44,47 | Van phẳng | Đầy |
11 | Đá Bàn | Ân Phong 2 | Hoài Ân | 30,90 | 30,90 | 1,15 | 0,99 | 1,05 | 0,06 | 91,13 | 0,05 | 0,00 | 37,98 | 30,39 | Tự do | Đầy |
12 | Vạn Hội | Ân Tín | Hoài Ân | 38,00 | 44,00 | 14,51 | 13,32 | 13,38 | 0,06 | 92,22 | 0,32 | 0,00 | 356,86 | 43,24 | Van cung | Đầy |
13 | Phú Thuận (Hóc Sấu) | Ân Đức 1 | Hoài Ân | 28,30 | 28,30 | 2,43 | 2,43 | 2,43 | 0,00 | 100,00 | 0,56 | 0,73 | 80,00 | 28,35 | Tự do | Đầy |
14 | Thạch Khê | Ân Tường | Hoài Ân | 57,30 | 57,30 | 7,38 | 6,50 | 7,04 | 0,53 | 95,34 | 0,49 | 0,00 | 273,24 | 57,00 | Tự do | Đầy |
15 | Mỹ Đức | Ân Mỹ | Hoài Ân | 20,90 | 20,90 | 3,30 | 3,30 | 3,30 | 0,00 | 100,00 | 7,58 | 7,65 | 77,70 | 21,05 | Tự do | Đầy |
16 | Núi Miếu | Mỹ Lợi | Phù Mỹ | 18,00 | 1,13 | 1,06 | 1,13 | 0,07 | 100,00 | 0,37 | 0,37 | 74,00 | 18,04 | Tự do | Đầy | |
17 | Hố Cùng (Suối Cùng ) | Mỹ Thọ | Phù Mỹ | 29,49 | 0,35 | 0,28 | 0,35 | 0,07 | 100,00 | 1,10 | 1,10 | 14,00 | 29,20 | Tự do | Đầy | |
18 | Diêm Tiêu | Mỹ Trinh | Phù Mỹ | 46,50 | 46,50 | 6,60 | 6,30 | 6,60 | 0,30 | 100,00 | 0,35 | 0,00 | 244,36 | 47,28 | Phai gỗ | Đầy |
19 | Trinh Vân | Mỹ Trinh | Phù Mỹ | 51,30 | 51,30 | 2,33 | 2,11 | 2,33 | 0,22 | 100,00 | 0,00 | 0,00 | 280,59 | 51,30 | Tự do | Đầy |
20 | Trung Sơn | Mỹ Trinh | Phù Mỹ | 58,20 | 60,20 | 1,15 | 0,94 | 1,15 | 0,21 | 100,00 | 0,26 | 0,00 | 156,73 | 60,21 | Van phẳng | Đầy |
21 | Đại Sơn | Mỹ Hiệp | Phù Mỹ | 38,70 | 38,70 | 2,65 | 2,15 | 2,33 | 0,18 | 88,04 | 0,00 | 0,00 | 255,85 | 38,27 | Tự do | Đầy |
22 | Chí Hoà 2 | Mỹ Hiệp | Phù Mỹ | 40,80 | 42,50 | 0,65 | 0,58 | 0,64 | 0,06 | 97,85 | 0,02 | 0,00 | 65,16 | 42,41 | Van phẳng | Đầy |
23 | Vạn Định | Mỹ Lộc | Phù Mỹ | 56,80 | 58,60 | 3,30 | 2,43 | 2,68 | 0,25 | 81,30 | 0,06 | 0,00 | 305,00 | 58,39 | Van phẳng | Đầy |
24 | Cây Sung | Mỹ Lộc | Phù Mỹ | 37,50 | 39,60 | 0,87 | 0,80 | 0,86 | 0,06 | 98,51 | 0,00 | 0,00 | 210,25 | 39,53 | Van phẳng | Đầy |
25 | An Tường | Mỹ Lộc | Phù Mỹ | 36,50 | 36,50 | 0,58 | 0,44 | 0,57 | 0,13 | 97,26 | 0,00 | 0,00 | 115,40 | 36,40 | Tự do | Đầy |
26 | Hội Khánh | Mỹ Hoà | Phù Mỹ | 69,00 | 69,00 | 6,93 | 6,30 | 6,50 | 0,20 | 93,77 | 0,00 | 0,00 | 623,90 | 68,52 | Tự do | Đầy |
27 | Đập Lồi | Mỹ Hoà | Phù Mỹ | 70,80 | 73,80 | 0,65 | 0,60 | 0,64 | 0,04 | 99,22 | 0,02 | 0,00 | 155,88 | 73,75 | Van phẳng | Đầy |
28 | Tây Dâu | Mỹ Hoà | Phù Mỹ | 51,50 | 52,50 | 0,89 | 0,72 | 0,89 | 0,17 | 100,00 | 0,00 | 0,00 | 53,37 | 52,50 | Phai gỗ | Đầy |
29 | Hóc Nhạn | Mỹ Thọ | Phù Mỹ | 22,00 | 23,60 | 2,18 | 1,76 | 2,13 | 0,37 | 97,52 | 0,39 | 0,39 | 312,18 | 23,70 | Phai gỗ | Đầy |
30 | Suối Sổ (Gia Hội) | Mỹ Phong | Phù Mỹ | 24,00 | 25,50 | 1,55 | 1,35 | 1,45 | 0,11 | 93,69 | 0,15 | 0,02 | 365,05 | 25,27 | Van phẳng | Đầy |
31 | Phú Hà | Mỹ Đức | Phù Mỹ | 18,60 | 18,60 | 4,92 | 4,91 | 4,92 | 0,01 | 100,00 | 0,04 | 0,04 | 120,58 | 18,61 | Tự do | Đầy |
32 | Đá Bàn | Mỹ An | Phù Mỹ | 12,00 | 13,80 | 0,44 | 0,44 | 0,44 | 0,00 | 100,00 | 0,00 | 0,00 | 70,58 | 13,65 | Phai gỗ | Đầy |
33 | Chòi Hiền | Mỹ Chánh Tây | Phù Mỹ | 27,00 | 29,30 | 0,45 | 0,45 | 0,45 | 0,00 | 100,00 | 0,06 | 0,07 | 148,30 | 29,32 | Van phẳng | Đầy |
34 | Hóc Mít | Mỹ Chánh Tây | Phù Mỹ | 27,00 | 28,00 | 0,32 | 0,13 | 0,18 | 0,05 | 56,21 | 0,01 | 0,00 | 43,02 | 26,15 | Phai gỗ | Không đầy |
35 | Tam Sơn | Cát Lâm | Phù Cát | 90,13 | 1,12 | 0,42 | 0,53 | 0,11 | 47,10 | 0,00 | 0,00 | 67,00 | 87,60 | Tự do | Không đầy | |
36 | Thạch Bàn | Cát Sơn | Phù Cát | 50,60 | 50,60 | 0,77 | 0,71 | 0,74 | 0,03 | 95,60 | 0,01 | 0,00 | 92,99 | 50,17 | Tự do | Đầy |
37 | Hội Sơn | Cát Sơn | Phù Cát | 64,60 | 68,60 | 44,50 | 42,63 | 44,35 | 1,73 | 99,66 | 0,43 | 0,00 | 2.179,60 | 68,56 | Van cung | Đầy |
38 | Suối Tre | Cát Lâm | Phù Cát | 83,50 | 83,50 | 4,94 | 3,78 | 3,91 | 0,14 | 79,17 | 0,03 | 0,00 | 245,60 | 82,32 | Tự do | Không đầy |
39 | Hóc Cau | Cát Hanh | Phù Cát | 43,50 | 43,50 | 0,69 | 0,66 | 0,69 | 0,03 | 100,00 | 0,00 | 0,00 | 21,30 | 43,50 | Tự nhiên | Đầy |
40 | Bờ Sề | Cát Hanh | Phù Cát | 37,40 | 39,40 | 0,58 | 0,51 | 0,52 | 0,01 | 89,54 | 0,25 | 0,00 | 59,39 | 39,05 | Van phẳng | Đầy |
41 | Suối Chay | Cát Trinh | Phù Cát | 37,50 | 38,40 | 1,70 | 1,70 | 1,70 | 0,00 | 100,00 | 0,00 | 0,00 | 263,60 | 39,05 | Phai gỗ | Đầy |
42 | Tường Sơn | Cát Tường | Phù Cát | 32,00 | 33,00 | 3,11 | 2,96 | 2,91 | -0,05 | 93,61 | 0,53 | 0,00 | 271,83 | 32,74 | Van phẳng | Đầy |
43 | Cửa Khâu | Cát Tường | Phù Cát | 45,50 | 45,50 | 0,72 | 0,63 | 0,71 | 0,08 | 99,16 | 0,00 | 0,00 | 98,11 | 45,43 | Tự do | Đầy |
44 | Mỹ Thuận | Cát Hưng | Phù Cát | 17,00 | 17,00 | 5,60 | 5,20 | 5,60 | 0,40 | 100,00 | 0,00 | 0,00 | 301,81 | 17,00 | Tự do | Đầy |
45 | Tân Thắng | Cát Hải | Phù Cát | 18,70 | 20,70 | 0,97 | 0,78 | 0,89 | 0,11 | 92,06 | 0,12 | 0,12 | 30,00 | 20,31 | Phai gỗ | Đầy |
46 | Chánh Hùng | Cát Thành | Phù Cát | 25,80 | 25,80 | 2,90 | 2,62 | 2,64 | 0,01 | 90,86 | 0,20 | 0,20 | 151,43 | 25,81 | Tự do | Đầy |
47 | Hố Xoài | Cát Tài | Phù Cát | 17,40 | 19,00 | 0,57 | 0,57 | 0,57 | 0,00 | 100,00 | 0,00 | 0,00 | 77,46 | 18,35 | Van phẳng | Đầy |
48 | Phú Dõng (Hóc Xeo) | Cát Khánh | Phù Cát | 12,50 | 14,10 | 0,750 | 0,50 | 0,65 | 0,15 | 86,53 | 0,00 | 0,00 | 65,83 | 13,40 | Van phẳng | Đầy |
49 | Núi Một | Nhơn Tân | An Nhơn | 42,7 và 46,2 | 46,20 | 110,00 | 97,19 | 102,20 | 5,01 | 92,91 | 2,49 | 0,00 | 2.920,17 | 45,39 | Tràn mặt, cửa van cung/ Tự do máng bên | Đầy |
50 | Cây Da | Phước Thành | Tuy Phước | 19,40 | 19,40 | 0,89 | 0,78 | 0,84 | 0,06 | 93,96 | 0,01 | 0,00 | 44,10 | 19,17 | Tự do | Đầy |
51 | Cây Thích | Phước Thành | Tuy Phước | 31,10 | 32,50 | 0,83 | 0,82 | 0,83 | 0,01 | 100,00 | 0,01 | 0,00 | 78,46 | 34,62 | Phai gỗ | Đầy |
52 | Hòn Gà | Bình Thành | Tây Sơn | 67,00 | 67,00 | 1,45 | 0,87 | 0,87 | 0,00 | 59,93 | 0,00 | 0,00 | 30,60 | 63,86 | Tự do | Không đầy |
53 | Thuận Ninh | Bình Tân | Tây Sơn | 63,00 | 68,00 | 35,36 | 32,89 | 33,63 | 0,74 | 95,10 | 0,97 | 0,00 | 1.123,35 | 67,76 | Van cung | Đầy |
54 | Định Bình | Vĩnh Hảo | Vĩnh Thạnh | 80,93 | 91,93 | 226,30 | 207,38 | 214,23 | 6,85 | 94,67 | 49,00 | 31,10 | 19.500,00 | 91,02 | Van cung | Đầy |
55 | Hòn Lập | Vĩnh Thịnh | Vĩnh Thạnh | 58,30 | 62,00 | 3,13 | 3,13 | 3,13 | 0,00 | 100,00 | 0,30 | 0,30 | 250,00 | 62,00 | Van phẳng | Đầy |
56 | Hà Nhe | Vĩnh Hòa | Vĩnh Thạnh | 65,80 | 68,90 | 3,75 | 2,77 | 2,93 | 0,16 | 78,03 | 0,07 | 0,00 | 133,00 | 66,79 | Van phẳng | Không đầy |
57 | Tà Niêng | Vĩnh Thuận | Vĩnh Thạnh | 76,00 | 79,20 | 0,65 | 0,23 | 0,45 | 0,22 | 68,50 | 0,08 | 0,00 | 29,00 | 77,18 | Van phẳng | Không đầy |
58 | Quang Hiển | Canh Hiển | Vân Canh | 60,40 | 60,40 | 3,85 | 3,68 | 3,85 | 0,17 | 100,00 | 0,20 | 0,20 | 56,00 | 60,42 | Tự do | Đầy |
59 | Suối Đuốc | Canh Hiệp | Vân Canh | 50,33 | 52,33 | 1,07 | 0,73 | 0,73 | -0,01 | 67,91 | 0,12 | 0,04 | 28,50 | 50,38 | Van phẳng | Không đầy |
60 | Ông Lành | Canh Vinh | Vân Canh | 29,20 | 31,20 | 2,21 | 2,05 | 2,21 | 0,16 | 100,00 | 0,04 | 0,04 | 77,88 | 31,21 | Tự do | Đầy |
61 | Long Mỹ | Phước Mỹ | Quy Nhơn | 28,00 | 30,00 | 3,00 | 2,89 | 3,00 | 0,11 | 100,00 | 0,76 | 0,95 | 93,60 | 30,05 | Tự do | Đầy |
62 | Hóc Hòm (thủy sản) | Mỹ Châu | 44,00 | 0,57 | 0,57 | 0,57 | 0,00 | 100,00 | 0,00 | 0,00 | 46,80 | Van phẳng | Đầy | |||
B | TT Giống Nông nghiệp | 0,33 | 0,33 | 0,33 | 0,00 | 100,0 | 2 | |||||||||
1 | Hóc Lách ( hồ thủy sản) | Mỹ Châu | Phù Mỹ | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,00 | 100,00 | Tự do | Đầy | ||||||
2 | Đồng Đèo 2 (hồ thủy sản) | Mỹ Châu | Phù Mỹ | 0,24 | 0,24 | 0,24 | 0,00 | 100,00 | Tự do | Đầy | ||||||
C | CÁC HUYỆN | 40 | 34 | 35 | 1,7 | 89,5 | 75 | |||||||||
I | HUYỆN AN LÃO | 1,93 | 1,77 | 1,77 | 0,00 | 91,7 | 3 | |||||||||
1 | Hưng Long | An Hoà 2 | An Lão | 1,63 | 1,50 | 1,50 | 0,00 | 92,00 | Tự do | Đầy | ||||||
2 | Hóc Tranh | An Hoà | An Lão | 0,21 | 0,19 | 0,19 | 0,00 | 90,00 | Tự do | Đầy | ||||||
3 | Đèo Cạnh | An Trung | An Lão | 0,10 | 0,09 | 0,09 | 0,00 | 90,00 | Tự nhiên | Đầy | ||||||
II | HUYỆN HOÀI NHƠN | 6,14 | 5,39 | 5,39 | 0,00 | 87,8 | 10 | |||||||||
1 | Giao Hội | Hoài Tân | Hoài Nhơn | 18,50 | 18,50 | 0,55 | 0,50 | 0,50 | 0,00 | 90,00 | Tự do (tràn móng ngựa) | Đầy | ||||
2 | Suối Mới | Hoài Châu | Hoài Nhơn | 11,80 | 16,56 | 0,50 | 0,42 | 0,42 | 0,00 | 85,00 | Van phẳng | Đầy | ||||
3 | Đồng Tranh | Hoài Sơn | Hoài Nhơn | 1,51 | 1,36 | 1,36 | 0,00 | 90,00 | Tự do | Đầy | ||||||
4 | Hóc Quăn | Hoài Sơn | Hoài Nhơn | 0,48 | 0,42 | 0,42 | 0,00 | 88,00 | Phai gỗ | Đầy | ||||||
5 | Thiết Đính | Bồng Sơn | Hoài Nhơn | 1,04 | 0,93 | 0,93 | 0,00 | 90,00 | Tự do | Đầy | ||||||
6 | Lòng Bong | Bồng Sơn | Hoài Nhơn | 0,26 | 0,22 | 0,22 | 0,00 | 86,00 | Phai gỗ | Đầy | ||||||
7 | Phú Thạnh | Hoài Hảo | Hoài Nhơn | 1,02 | 0,87 | 0,87 | 0,00 | 85,00 | Phai gỗ | Đầy | ||||||
8 | Cự Lễ | Hoài Phú | Hoài Nhơn | 0,41 | 0,35 | 0,35 | 0,00 | 85,00 | Van phẳng | Đầy | ||||||
9 | Ông Trĩ | Hoài T.Tây | Hoài Nhơn | 0,28 | 0,24 | 0,24 | 0,00 | 85,00 | Tràn tự nhiên | Đầy | ||||||
10 | Hóc Dài | Hoài Đức | Hoài Nhơn | 0,10 | 0,09 | 0,09 | 0,00 | 85,00 | Tự do | Đầy | ||||||
III | HUYỆN HOÀI ÂN | 10,88 | 9,58 | 9,62 | 0,04 | 88,4 | 15 | |||||||||
1 | Kim Sơn | Ân Nghĩa | Hoài Ân | 37,40 | 38,25 | 1,06 | 0,83 | 0,85 | 0,02 | 80,26 | Van phẳng | Không đầy | ||||
2 | Hóc Mỹ | Ân Hữu 1 | Hoài Ân | 36,60 | 37,50 | 0,97 | 0,58 | 0,58 | 0,00 | 60,00 | Phai gỗ | Không đầy | ||||
3 | Hội Long | Ân Hảo 2 | Hoài Ân | 1,32 | 1,22 | 1,22 | 0,00 | 92,00 | Phai gỗ | Đầy | ||||||
4 | Đập Chùa | Ân Hảo | Hoài Ân | 0,12 | 0,10 | 0,12 | 0,01 | 100,00 | Tự do | Đầy | ||||||
5 | Đồng Quang | Ân Nghĩa 3 | Hoài Ân | 0,60 | 0,55 | 0,55 | 0,00 | 92,00 | Tự nhiên | Đầy | ||||||
6 | Bè Né | Ân Nghĩa 2 | Hoài Ân | 0,26 | 0,23 | 0,23 | 0,00 | 90,00 | Tự nhiên | Đầy | ||||||
7 | Phú Hữu ( Suối Rùn ) | Ân Tường Tây | Hoài Ân | 2,11 | 1,98 | 1,98 | 0,00 | 94,00 | Tự do | Đầy | ||||||
8 | Phú Khương | Ân Tường Tây | Hoài Ân | 0,59 | 0,54 | 0,54 | 0,00 | 92,00 | Tự do | Đầy | ||||||
9 | Hóc Sim | Ân Tường Đông | Hoài Ân | 0,64 | 0,59 | 0,59 | 0,00 | 92,00 | Phai gỗ | Đầy | ||||||
10 | Hóc Hảo | Ân Phong | Hoài Ân | 0,60 | 0,55 | 0,55 | 0,00 | 92,00 | Phai gỗ | Đầy | ||||||
11 | Hóc Cau | Ân Phong 2 | Hoài Ân | 0,35 | 0,32 | 0,32 | 0,00 | 92,00 | Tự nhiên | Đầy | ||||||
12 | Hóc Kỷ | Ân Phong 2 | Hoài Ân | 0,35 | 0,32 | 0,32 | 0,00 | 92,00 | Tự nhiên | Đầy | ||||||
13 | Cây Điều | Ân Phong 2 | Hoài Ân | 0,20 | 0,18 | 0,18 | 0,00 | 90,00 | Tự nhiên | Đầy | ||||||
14 | Hố Chuối | Ân Thạnh | Hoài Ân | 0,35 | 0,33 | 0,33 | 0,00 | 93,00 | Tự nhiên | Đầy | ||||||
15 | Hóc Của | Ân Thạnh | Hoài Ân | 0,57 | 0,52 | 0,52 | 0,00 | 92,00 | Tự do | Đầy | ||||||
16 | Hóc Tài | Ân Hữu 2 | Hoài Ân | 0,67 | 0,62 | 0,62 | 0,00 | 92,00 | Phai gỗ | Đầy | ||||||
17 | Bờ Tích Xuân Sơn | Ân Hữu 2 | Hoài Ân | 0,12 | 0,11 | 0,11 | 0,00 | 90,00 | Phai gỗ | Đầy | ||||||
IV | HUYỆN PHỲ MỸ | 9,14 | 7,14 | 8,63 | 1,49 | 94,4 | 20 | |||||||||
1 | Đại Thuận | Mỹ Hiệp | Phù Mỹ | 0,10 | 0,05 | 0,08 | 0,03 | 80,00 | Tự nhiên | Không đầy | ||||||
2 | Hoà Nghĩa (Đập Phố ) | Mỹ Hiệp | Phù Mỹ | 0,15 | 0,05 | 0,12 | 0,07 | 80,00 | Phai gỗ | Không đầy | ||||||
3 | Chí Hòa 1 | Mỹ Hiệp | Phù Mỹ | 0,15 | 0,06 | 0,11 | 0,05 | 73,33 | Phai gỗ | Không đầy | ||||||
4 | Chánh Thuận (Đập Thiết Đính) | Mỹ Trinh | Phù Mỹ | 0,98 | 0,89 | 0,98 | 0,09 | 100,00 | Tự do | Đầy | ||||||
5 | Bàu Bạn | Mỹ Trinh | Phù Mỹ | 0,13 | 0,10 | 0,13 | 0,03 | 100,00 | Tự nhiên | Đầy | ||||||
6 | Dốc Đá | Mỹ Trinh | Phù Mỹ | 0,22 | 0,13 | 0,22 | 0,09 | 100,00 | Phai gỗ | Đầy | ||||||
7 | Hóc Xoài | Mỹ Trinh | Phù Mỹ | 0,20 | 0,11 | 0,17 | 0,06 | 86,67 | Phai gỗ | Đầy | ||||||
8 | Ông Rồng | Mỹ Hoà | Phù Mỹ | 0,30 | 0,21 | 0,30 | 0,09 | 100,00 | Phai gỗ | Đầy | ||||||
9 | Giàn Tranh | Mỹ Hoà | Phù Mỹ | 0,25 | 0,22 | 0,23 | 0,01 | 92,00 | Phai gỗ | Đầy | ||||||
10 | Phước Thọ (Đập Quang) | Mỹ Hoà | Phù Mỹ | 0,07 | 0,05 | 0,07 | 0,02 | 100,00 | Phai gỗ | Đầy | ||||||
11 | Gò Miếu | Mỹ Hoà | Phù Mỹ | 0,11 | 0,10 | 0,10 | 0,00 | 90,91 | Phai gỗ | Đầy | ||||||
12 | Hóc Mẫn | Mỹ Quang | Phù Mỹ | 0,54 | 0,52 | 0,54 | 0,02 | 100,00 | Tự do | Đầy | ||||||
13 | Hải Lương | Mỹ Phong | Phù Mỹ | 0,21 | 0,20 | 0,21 | 0,01 | 100,00 | Phai gỗ | Đầy | ||||||
14 | Hóc Sình | Mỹ Phong | Phù Mỹ | 0,17 | 0,14 | 0,17 | 0,03 | 100,00 | Phai gỗ | Đầy | ||||||
15 | Nhà Hố | Mỹ Chánh | Phù Mỹ | 0,60 | 0,52 | 0,60 | 0,08 | 100,00 | Tự nhiên | Đầy | ||||||
16 | Hóc Lách | Mỹ Đức | Phù Mỹ | 0,10 | 0,06 | 0,10 | 0,04 | 100,00 | Phai gỗ | Đầy | ||||||
17 | Hoà Ninh | Mỹ An | Phù Mỹ | 0,11 | 0,05 | 0,11 | 0,06 | 100,00 | Phai gỗ | Đầy | ||||||
18 | Thuận An | Mỹ Thọ | Phù Mỹ | 0,13 | 0,06 | 0,09 | 0,03 | 69,23 | Tự do | Không đầy | ||||||
19 | Hố Trạnh | Mỹ Chánh | Phù Mỹ | 0,36 | 0,32 | 0,36 | 0,04 | 100,00 | Tự do | Đầy | ||||||
20 | Hóc Môn | Mỹ Châu | Phù Mỹ | 2,77 | 2,30 | 2,50 | 0,20 | 90,25 | Tự do (loại piano) | Đầy | ||||||
21 | Đập Ký | Mỹ Châu | Phù Mỹ | 0,30 | 0,20 | 0,30 | 0,10 | 100,00 | Tràn tự nhiên | Đầy | ||||||
22 | Đội 10 | Mỹ Châu | Phù Mỹ | 0,12 | 0,05 | 0,12 | 0,07 | 100,00 | Van Phẳng | Đầy | ||||||
23 | Đồng Dụ | Mỹ Châu | Phù Mỹ | 0,06 | 0,02 | 0,04 | 0,02 | 66,67 | Tràn tự nhiên | Không đầy | ||||||
24 | Núi Giàu | Mỹ Tài | Phù Mỹ | 0,40 | 0,25 | 0,40 | 0,15 | 100,00 | Tự do | Đầy | ||||||
25 | Hóc Quảng | Mỹ Tài | Phù Mỹ | 0,23 | 0,15 | 0,19 | 0,04 | 84,44 | Phai gỗ | Không đầy | ||||||
26 | Cây Me | Mỹ Thành | Phù Mỹ | 0,40 | 0,33 | 0,40 | 0,07 | 100,00 | Tự do | Đầy | ||||||
V | HUYỆN PHÙ CÁT | 2,77 | 2,38 | 2,38 | 0,00 | 86,0 | 7 | |||||||||
1 | Đại Ân (Hố Dội) | Cát Nhơn | Phù Cát | 21,00 | 0,31 | 0,27 | 0,27 | 0,00 | 88,00 | Tự do | Đầy | |||||
2 | Hóc Chợ | Cát Hanh | Phù Cát | 0,18 | 0,16 | 0,16 | 0,00 | 90,00 | Phai gỗ | Đầy | ||||||
3 | Sân Bay | Cát Tân | Phù Cát | 0,60 | 0,54 | 0,54 | 0,00 | 90,00 | Tự nhiên | Đầy | ||||||
4 | Tân Lệ | Cát Tân | Phù Cát | 0,36 | 0,32 | 0,32 | 0,00 | 90,00 | Tự nhiên | Đầy | ||||||
5 | Hóc Sanh | Cát Tân | Phù Cát | 0,29 | 0,25 | 0,25 | 0,00 | 85,00 | Tự nhiên | Đầy | ||||||
6 | Hóc Ổi | Cát Tân | Phù Cát | 0,11 | 0,09 | 0,09 | 0,00 | 85,00 | Tự nhiên | Đầy | ||||||
7 | Mương Chuông | Cát Nhơn | Phù Cát | 0,34 | 0,30 | 0,30 | 0,00 | 88,00 | Phai gỗ | Đầy | ||||||
8 | Đá Bàn | Cát Hải | Phù Cát | 0,15 | 0,11 | 0,11 | 0,00 | 70,00 | Tự do | Không đầy | ||||||
9 | Hóc Huy | Cát Minh | Phù Cát | 0,28 | 0,22 | 0,22 | 0,00 | 80,00 | Tự nhiên | Không đầy | ||||||
10 | Mu Rùa (Ông Quy) | Cát Minh | Phù Cát | 0,16 | 0,12 | 0,12 | 0,00 | 78,00 | Tự nhiên | Không đầy | ||||||
VI | HUYỆN TUY PHƯỚC | 0,86 | 0,77 | 0,77 | 0,00 | 89,0 | 2 | |||||||||
1 | Hóc Ké | Phước An | Tuy Phước | 52,80 | 0,41 | 0,37 | 0,37 | 0,00 | 90,00 | Van phẳng | Đầy | |||||
2 | Đá Vàng | Phước Thành | Tuy Phước | 0,45 | 0,40 | 0,40 | 0,00 | 88,00 | Tự nhiên | Đầy | ||||||
VII | HUYỆN VĨNH THẠNH | 0,46 | 0,40 | 0,43 | 0,03 | 92,5 | 3 | |||||||||
1 | Ông Vị | Vĩnh Hảo | Vĩnh Thạnh | 0,06 | 0,05 | 0,06 | 0,00 | 96,00 | Tự do | Đầy | ||||||
2 | Bàu Làng | Vĩnh Hảo | Vĩnh Thạnh | 0,20 | 0,17 | 0,18 | 0,01 | 92,00 | Phai gỗ | Đầy | ||||||
3 | Bàu Trưng | Vĩnh Hảo | Vĩnh Thạnh | 0,20 | 0,17 | 0,18 | 0,01 | 92,00 | Tự do | Đầy | ||||||
VIII | HUYỆN VÂN CANH | 1,25 | 1,09 | 1,19 | 0,10 | 95,2 | 4 | |||||||||
1 | Bà Thiền | Canh Vinh | Vân Canh | 0,97 | 0,85 | 0,93 | 0,08 | 96,00 | Phai gỗ | Đầy | ||||||
2 | Suối Mây | T.Trấn Vân Canh | Vân Canh | 0,08 | 0,07 | 0,08 | 0,01 | 94,00 | Tự do | Đầy | ||||||
3 | Làng Trợi | Canh Thuận | Vân Canh | 0,10 | 0,09 | 0,09 | 0,01 | 92,00 | Tự do | Đầy | ||||||
4 | Suối Cầu | Canh Hiển | Vân Canh | 0,10 | 0,09 | 0,09 | 0,01 | 92,00 | Phai gỗ | Đầy | ||||||
IX | HUYỆN TÂY SƠN | 6,12 | 5,26 | 5,26 | 0,00 | 86,0 | 11 | |||||||||
1 | Truông Ổi | Tây Thuận | Tây Sơn | 0,06 | 0,05 | 0,05 | 0,00 | 88,00 | Tự nhiên | Đầy | ||||||
2 | Hóc Đèo | Tây Giang | Tây Sơn | 0,85 | 0,75 | 0,75 | 0,00 | 89,00 | Tự do | Đầy | ||||||
3 | Nam Hương | Tây Giang | Tây Sơn | 0,06 | 0,05 | 0,05 | 0,00 | 85,00 | Tự nhiên | Đầy | ||||||
4 | Hải Nam | Tây Giang | Tây Sơn | 0,20 | 0,17 | 0,17 | 0,00 | 84,00 | Tự do | Không đầy | ||||||
5 | Lỗ Môn | Tây Giang | Tây Sơn | 0,29 | 0,25 | 0,25 | 0,00 | 84,00 | Tự do | Không đầy | ||||||
6 | Bàu Dài | Tây Giang | Tây Sơn | 0,15 | 0,13 | 0,13 | 0,00 | 86,00 | Tràn tự nhiên | Đầy | ||||||
7 | Đồng Đo | Tây Xuân | Tây Sơn | 0,20 | 0,17 | 0,17 | 0,00 | 85,00 | Tràn tự nhiên | Đầy | ||||||
8 | Hóc Bông | Tây Xuân | Tây Sơn | 0,06 | 0,05 | 0,05 | 0,00 | 85,00 | Tràn tự nhiên | Đầy | ||||||
9 | Thủy Dẻ | Tây Xuân | Tây Sơn | 0,30 | 0,25 | 0,25 | 0,00 | 83,00 | Van phẳng | Không đầy | ||||||
10 | Hoà Mỹ | Bình Thuận | Tây Sơn | 0,10 | 0,08 | 0,08 | 0,00 | 80,00 | Phai gỗ | Không đầy | ||||||
11 | Thủ Thiện | Bình Nghi | Tây Sơn | 2,02 | 1,78 | 1,78 | 0,00 | 88,00 | Tự do | Đầy | ||||||
12 | Hóc Lách | Bình Nghi | Tây Sơn | 0,10 | 0,08 | 0,08 | 0,00 | 86,00 | Tràn tự nhiên | Đầy | ||||||
13 | Đồng Quy | Tây An | Tây Sơn | 0,30 | 0,26 | 0,26 | 0,00 | 86,00 | Tự do | Đầy | ||||||
14 | Đập Làng | Tây An | Tây Sơn | 0,24 | 0,20 | 0,20 | 0,00 | 84,00 | Tự do | Không đầy | ||||||
15 | Lỗ Ổi | Bình Thành | Tây Sơn | 0,31 | 0,27 | 0,27 | 0,00 | 86,00 | Tự do | Đầy | ||||||
16 | Rộc Đàng | Bình Thành | Tây Sơn | 0,10 | 0,08 | 0,08 | 0,00 | 83,00 | Tự do | Không đầy | ||||||
17 | Hóc Thánh | Bình Tường | Tây Sơn | 0,07 | 0,06 | 0,06 | 0,00 | 83,00 | Tự do | Không đầy | ||||||
18 | Hóc Rộng | Bình Tường | Tây Sơn | 0,05 | 0,04 | 0,04 | 0,00 | 80,00 | Tự nhiên | Không đầy | ||||||
19 | Cây Sung | Bình Tường | Tây Sơn | 0,21 | 0,18 | 0,18 | 0,00 | 85,00 | Tự do | Đầy | ||||||
20 | Hòa Sơn (Bàu Làng) | Bình Tường | Tây Sơn | 0,16 | 0,13 | 0,13 | 0,00 | 80,00 | Tự nhiên | Không đầy | ||||||
21 | Bàu Năng | Bình Tân | Tây Sơn | 0,16 | 0,13 | 0,13 | 0,00 | 80,00 | Tự nhiên | Không đầy | ||||||
22 | Ông Chánh | Vĩnh An | Tây Sơn | 0,07 | 0,06 | 0,06 | 0,00 | 80,00 | Tự nhiên | Không đầy | ||||||
23 | Bàu Sen | Bình Tường | Tây Sơn | 0,06 | 0,05 | 0,05 | 0,00 | 80,00 | Phai gỗ | Không đầy | ||||||
X | QUY NHƠN | 0,09 | 0,03 | 0,03 | 0,00 | 40,0 | 0 | |||||||||
1 | Nhơn Châu (nước ngọt) | Nhơn Châu | Quy Nhơn | 0,09 | 0,03 | 0,03 | 0,00 | 40,00 | Tự do | Không đầy | ||||||
163 | TOÀN TỈNH | 592 | 535 | 556 | 21,6 | 94,0 | 132 |