Nguồn nước hồ chứa thủy lợi tuần 1 năm 2019 (07h00 ngày 03/1)
- Thứ năm - 03/01/2019 10:14
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa là 522,0/585,0 triệu m3, đạt 89,2% dung tích thiết kế, bằng 103,5% so với cùng kỳ năm 2018; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa được 306,7 triệu m3, đạt 85,5% thiết kế, 109,5% so cùng kỳ. Lượng nước tiếp tục về các hồ chứa, đang dự báo mưa nên chưa đóng kín tràn.
Công ty Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, tích được 406,3/458,0 triệu m3, đạt 88,7 % thiết kế, 102,0 % cùng kỳ; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa của Công ty tích được 191,0 triệu m3, đạt 82,0 % thiết kế. Các hồ do địa phương quản lý tích được 115,6/127,4 triệu m3, đạt 90,9 % thiết kế.
Đã có 128 hồ đã tích trên 90% dung tích thiết kế; trong đó huyện An Lão 4/4 hồ, Hoài Nhơn 17/17 hồ, Hoài Ân 21/21 hồ, Phù Mỹ 27/45 hồ, Phù Cát 21/22 hồ, Tuy Phước 4/4 hồ, Vĩnh Thạnh 3/3 hồ, Tây Sơn 18/22, Vân Canh 4/5 hồ, Công ty Khác CTTL 9/15 (hồ: Định Bình, Suối Tre, Quang Hiển, Cẩn Hậu, Hòn Lập, Long Mỹ, Ông Lành, Trong Thượng, Tà Niêng).
Dung tích một số hồ chứa lớn vào lúc 7 h 00 ngày 03/01/2019: Hồ Định Bình 215,2/226,0 triệu m3, đạt 95,2% thiết kế, lưu lượng đến hồ 80 m3/s, lưu lượng điều tiết về hạ lưu 120 m3/s; Núi Một 83,3/110 triệu m3, đạt 75,8% thiết kế, lưu lượng đến hồ 12,7 m3/s, lưu lượng điều tiết về hạ lưu 6,48 m3/s, với dung tích hiện nay hồ bảo đảm tưới cả năm; Hội Sơn 39,8/44,5 triệu m3, đạt 89,5% thiết kế, khoảng ngày 15/01/2019 hồ sẽ tích đầy; Thuận Ninh 33,2/35,4 triệu m3, đạt 93,9% thiết kế, khoảng ngày 10/01/2019 hồ sẽ tích đầy; Vạn Hội 10,3/14,5 triệu m3, đạt 71%, dự kiến đến ngày 15/01/2019 tích khoảng 11,0 triệu và điều tiết về hạ lưu, không tích đầy.
Công ty Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, tích được 406,3/458,0 triệu m3, đạt 88,7 % thiết kế, 102,0 % cùng kỳ; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa của Công ty tích được 191,0 triệu m3, đạt 82,0 % thiết kế. Các hồ do địa phương quản lý tích được 115,6/127,4 triệu m3, đạt 90,9 % thiết kế.
Đã có 128 hồ đã tích trên 90% dung tích thiết kế; trong đó huyện An Lão 4/4 hồ, Hoài Nhơn 17/17 hồ, Hoài Ân 21/21 hồ, Phù Mỹ 27/45 hồ, Phù Cát 21/22 hồ, Tuy Phước 4/4 hồ, Vĩnh Thạnh 3/3 hồ, Tây Sơn 18/22, Vân Canh 4/5 hồ, Công ty Khác CTTL 9/15 (hồ: Định Bình, Suối Tre, Quang Hiển, Cẩn Hậu, Hòn Lập, Long Mỹ, Ông Lành, Trong Thượng, Tà Niêng).
Dung tích một số hồ chứa lớn vào lúc 7 h 00 ngày 03/01/2019: Hồ Định Bình 215,2/226,0 triệu m3, đạt 95,2% thiết kế, lưu lượng đến hồ 80 m3/s, lưu lượng điều tiết về hạ lưu 120 m3/s; Núi Một 83,3/110 triệu m3, đạt 75,8% thiết kế, lưu lượng đến hồ 12,7 m3/s, lưu lượng điều tiết về hạ lưu 6,48 m3/s, với dung tích hiện nay hồ bảo đảm tưới cả năm; Hội Sơn 39,8/44,5 triệu m3, đạt 89,5% thiết kế, khoảng ngày 15/01/2019 hồ sẽ tích đầy; Thuận Ninh 33,2/35,4 triệu m3, đạt 93,9% thiết kế, khoảng ngày 10/01/2019 hồ sẽ tích đầy; Vạn Hội 10,3/14,5 triệu m3, đạt 71%, dự kiến đến ngày 15/01/2019 tích khoảng 11,0 triệu và điều tiết về hạ lưu, không tích đầy.
PHỤ LỤC BÁO CÁO
(Cập nhật tuần 01, lúc 07 giờ ngày 03/1/2019)
1. Nguồn nước hồ chứa do Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định quản lý
2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
TT | Hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Định Bình | 226,13 | 215,65 | 215,23 | -0,43 | 224,167 |
2 | Núi Một | 110,00 | 82,42 | 83,36 | 0,94 | 73,096 |
3 | Hội Sơn | 44,50 | 39,70 | 39,83 | 0,13 | 35,535 |
4 | Thuận Ninh | 35,36 | 32,86 | 33,21 | 0,35 | 26,813 |
5 | Vạn Hội | 14,51 | 10,25 | 10,28 | 0,03 | 14,505 |
6 | Suối Tre | 4,94 | 4,94 | 4,94 | 0,00 | 4,049 |
7 | Quang Hiển | 3,85 | 3,95 | 3,94 | -0,01 | 3,879 |
8 | Hà Nhe | 3,76 | 1,65 | 1,66 | 0,01 | 2,066 |
9 | Cẩn Hậu | 3,69 | 3,39 | 3,40 | 0,00 | 3,499 |
10 | Hòn Lập | 3,13 | 2,87 | 2,91 | 0,04 | 2,953 |
11 | Long Mỹ | 3,00 | 3,10 | 3,04 | -0,05 | 3,012 |
12 | Suối Đuốc | 2,21 | 2,23 | 2,22 | 0,00 | 2,210 |
13 | Trong Thượng | 1,07 | 0,74 | 0,74 | 0,00 | 1,025 |
14 | Tà Niêng | 1,04 | 1,05 | 1,05 | 0,00 | 1,062 |
15 | Ông Lành | 0,65 | 0,48 | 0,50 | 0,02 | 0,653 |
Tổng cộng | 457,8 | 178,7 | 192,84 | 14,14 | 275,10 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 39% | 42,1% | 60,1% | |||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 70,1% |
2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
TT | Huyện | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | An Lão | 2,79 | 2,79 | 2,79 | 0,00 | 2,79 |
2 | Hoài Nhơn | 18,98 | 17,63 | 18,33 | 0,70 | 16,71 |
3 | Hoài Ân | 26,14 | 25,25 | 25,49 | 0,24 | 22,84 |
4 | Phù Mỹ | 46,43 | 35,70 | 37,65 | 1,95 | 38,01 |
5 | Phù Cát | 21,04 | 20,22 | 20,38 | 0,16 | 16,22 |
6 | Tuy Phước | 2,52 | 2,49 | 2,49 | 0,00 | 2,34 |
7 | Tây Sơn | 7,50 | 6,73 | 6,76 | 0,04 | 5,17 |
8 | Vĩnh Thạnh | 0,60 | 0,60 | 0,60 | 0,00 | 0,59 |
9 | Vân Canh | 1,23 | 1,17 | 1,20 | 0,04 | 1,23 |
Tổng cộng | 127,23 | 112,58 | 115,69 | 3,12 | 105,90 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 90,9% | 83,2% | ||||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 109,2% |
3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
TT | Nguồn nước hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Toàn tỉnh | 585,07 | 291,28 | 308,54 | 17,26 | 381,00 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước | 81,0% | |||||
2 | Không kể hồ Định Bình | 358,94 | 75,63 | 93,31 | 17,68 | 156,83 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình) | 59,5% |