Văn phòng Thường trực Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai tỉnh Bình Định

https://pcttbinhdinh.gov.vn


Nguồn nước hồ chứa thủy lợi tuần 06 năm 2020 (07h00 ngày 06/02)

Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa là 429,49/589,9 triệu m3, đạt 72,8% dung tích thiết kế, bằng 80,5% so cùng kỳ năm 2019, (giảm so với ngày 30/01/2020 là 11,14 triệu m3, giảm 1,9% so thiết kế); nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa 236,01 triệu m3, đạt 64,9% thiết kế, 76,9% cùng kỳ.

Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, dung tích là 332,91/459,1 triệu m3, đạt 72,5% thiết kế, 79,8% cùng kỳ; nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa của Công ty là 139,43 triệu m3, đạt 69,9% thiết kế.

Các hồ do địa phương quản lý là 96,58/130,8 triệu m3, đạt 73,8% thiết kế, bằng 83% so cùng kỳ năm 2019 (giảm so với ngày 30/01/2020 là 2,22 triệu m3, giảm 1,7% so thiết kế).

Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 193,48/226,0 triệu m3, đạt 85,5% thiết kế, (Qđến 5 m3/s, Qxả 12,3m3/s); Núi Một 50,36 triệu m3, đạt 45,8% thiết kế, (Qđến 0,12 m3/s, Qxả 2,7 m3/s); Hội Sơn 25,9/45,65 triệu m3, đạt 56,7% thiết kế, (Qđến 0,76 m3/s, Qxả 2,5 m3/s); Thuận Ninh 29,45/35,4 triệu m3, đạt 83,3% thiết kế, (Qđến  0,06 m3/s, Qxả 1,12m3/s; Vạn Hội 10,60/14,5 triệu m3, đạt 73,1% (Qđến  0,15 m3/s, Qxả 0,4 m3/s).
 
PHỤ LỤC BÁO CÁO
(Cập nhật tuần 06, lúc 07 giờ ngày 06/02/2020)
1. Nguồn nước hồ chứa do Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định quản lý
TT Hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Định Bình 226,21 198,59 193,48 -5,11 226,300
2 Núi Một 110,00 51,84 50,36 -1,48 77,670
3 Hội Sơn 45,65 26,95 25,90 -1,05 44,463
4 Thuận Ninh 35,36 29,94 29,45 -0,49 29,616
5 Vạn Hội 14,51 10,71 10,60 -0,11 13,017
6 Suối Tre 4,94 4,41 4,24 -0,17 4,939
7 Quang Hiển 3,85 3,69 3,61 -0,08 3,873
8 Hà Nhe 3,75 2,67 2,59 -0,08 2,933
9 Cẩn Hậu 3,69 3,28 3,13 -0,15 3,680
10 Hòn Lập 3,13 2,97 2,92 -0,05 2,963
11 Long Mỹ 3,00 2,72 2,61 -0,10 3,000
12 Suối Đuốc 2,21 2,00 1,81 -0,20 2,210
13 Trong Thượng 1,07 0,71 0,69 -0,02 0,721
14 Tà Niêng 1,04 1,04 1,03 -0,01 1,051
15 Ông Lành 0,65 0,54 0,50 -0,04 0,508
  Tổng cộng 459,06 342,05 332,91 9,14 416,94
  Tỷ lệ so với thiết kế   75% 72,5%   90,8%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     79,8%    

2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
TT Huyện Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 An Lão 3,08 2,88 2,82 -0,06 2,70
2 Hoài Nhơn 19,70 15,64 15,32 -0,31 17,71
3 Hoài Ân 27,15 19,20 18,81 -0,38 25,24
4 Phù Mỹ 47,10 32,38 31,73 -0,65 42,92
5 Phù Cát 22,02 19,67 19,28 -0,39 17,28
6 Tuy Phước 2,58 2,32 2,27 -0,05 2,12
7 Tây Sơn 7,42 4,99 4,89 -0,10 6,62
8 Vĩnh Thạnh 0,46 0,46 0,37 -0,09 0,57
9 Vân Canh 1,28 1,28 1,09 -0,19 1,21
  Tổng cộng 130,80 98,80 96,58 -2,22 116,37
  Tỷ lệ so với thiết kế     73,8%   89,0%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     83,0%    

3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
TT Nguồn nước hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Toàn tỉnh 589,86 440,85 429,49 -11,36 533,31
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước     80,5%    
2 Không kể hồ Định Bình 363,65 242,27 236,01 -6,26 307,01
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình)     76,9%    

Xem thêm

Nguồn tin: Chi cục Thủy lợi Bình Định:

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây