Nguồn nước hồ chứa thủy lợi tuần 04 năm 2020 (07h00 ngày 21/01)
- Thứ ba - 21/01/2020 16:52
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa là 453,1/589,9 triệu m3, đạt 76,8% dung tích thiết kế, bằng 85,3% so cùng kỳ năm 2019, (giảm so với ngày 16/01/2020 là 5,97 triệu m3, giảm 1% so thiết kế); nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa 248,38 triệu m3, đạt 68,3% thiết kế, 78,1% cùng kỳ.
Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, dung tích là 352,83/459,1 triệu m3, đạt 76,9% thiết kế, 82,8% cùng kỳ; nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa của Công ty là 148,1 triệu m3, đạt 63,6% thiết kế.
Các hồ do địa phương quản lý là 100,27/130,8 triệu m3, đạt 76,7% thiết kế, bằng 85,8% so cùng kỳ năm 2019 (giảm so với ngày 16/01/2020 là 0,91 triệu m3, giảm 0,7% so thiết kế).
Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 204,73/226,0 triệu m3, đạt 90,5% thiết kế, (Qđến 6 m3/s, Qxả 12,1m3/s); Núi Một 53,92 triệu m3, đạt 49,0% thiết kế, (Qđến 0 m3/s, Qxả 3,2 m3/s); Hội Sơn 27,85/45,65 triệu m3, đạt 61,0% thiết kế, (Qđến 0,76 m3/s, Qxả 2,5 m3/s); Thuận Ninh 30,56/35,4 triệu m3, đạt 86,4% thiết kế, (Qđến 0,16 m3/s, Qxả 1,02m3/s; Vạn Hội 10,8/14,5 triệu m3, đạt 74,5% (Qđến 0,3 m3/s, Qxả 0,3 m3/s).
PHỤ LỤC BÁO CÁO
2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
Xem thêm
Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, dung tích là 352,83/459,1 triệu m3, đạt 76,9% thiết kế, 82,8% cùng kỳ; nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa của Công ty là 148,1 triệu m3, đạt 63,6% thiết kế.
Các hồ do địa phương quản lý là 100,27/130,8 triệu m3, đạt 76,7% thiết kế, bằng 85,8% so cùng kỳ năm 2019 (giảm so với ngày 16/01/2020 là 0,91 triệu m3, giảm 0,7% so thiết kế).
Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 204,73/226,0 triệu m3, đạt 90,5% thiết kế, (Qđến 6 m3/s, Qxả 12,1m3/s); Núi Một 53,92 triệu m3, đạt 49,0% thiết kế, (Qđến 0 m3/s, Qxả 3,2 m3/s); Hội Sơn 27,85/45,65 triệu m3, đạt 61,0% thiết kế, (Qđến 0,76 m3/s, Qxả 2,5 m3/s); Thuận Ninh 30,56/35,4 triệu m3, đạt 86,4% thiết kế, (Qđến 0,16 m3/s, Qxả 1,02m3/s; Vạn Hội 10,8/14,5 triệu m3, đạt 74,5% (Qđến 0,3 m3/s, Qxả 0,3 m3/s).
PHỤ LỤC BÁO CÁO
(Cập nhật tuần 04, lúc 07 giờ ngày 2101/2020)
1. Nguồn nước hồ chứa do Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định quản lýTT | Hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Định Bình | 226,21 | 207,67 | 204,73 | -2,94 | 225,070 |
2 | Núi Một | 110,00 | 54,81 | 53,92 | -0,89 | 87,535 |
3 | Hội Sơn | 45,65 | 28,30 | 27,85 | -0,45 | 42,888 |
4 | Thuận Ninh | 35,36 | 30,97 | 30,56 | -0,41 | 35,176 |
5 | Vạn Hội | 14,51 | 10,82 | 10,80 | -0,02 | 10,600 |
6 | Suối Tre | 4,94 | 4,73 | 4,60 | -0,13 | 4,939 |
7 | Quang Hiển | 3,85 | 3,80 | 3,76 | -0,03 | 3,908 |
8 | Hà Nhe | 3,75 | 2,83 | 2,78 | -0,05 | 1,611 |
9 | Cẩn Hậu | 3,69 | 3,49 | 3,42 | -0,07 | 3,602 |
10 | Hòn Lập | 3,13 | 3,07 | 3,04 | -0,02 | 3,091 |
11 | Long Mỹ | 3,00 | 2,89 | 2,84 | -0,05 | 3,012 |
12 | Suối Đuốc | 2,21 | 2,20 | 2,17 | -0,02 | 2,214 |
13 | Trong Thượng | 1,07 | 0,75 | 0,74 | -0,02 | 0,721 |
14 | Tà Niêng | 1,04 | 1,04 | 1,04 | 0,00 | 1,049 |
15 | Ông Lành | 0,65 | 0,61 | 0,59 | -0,02 | 0,600 |
Tổng cộng | 459,06 | 357,96 | 352,83 | 5,13 | 426,02 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 78% | 76,9% | 92,8% | |||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 82,8% |
2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
TT | Huyện | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | An Lão | 3,08 | 2,98 | 2,94 | -0,03 | 2,79 |
2 | Hoài Nhơn | 19,70 | 16,30 | 16,08 | -0,22 | 18,43 |
3 | Hoài Ân | 27,15 | 19,26 | 19,24 | -0,02 | 25,49 |
4 | Phù Mỹ | 47,10 | 32,71 | 32,60 | -0,11 | 38,47 |
5 | Phù Cát | 22,02 | 20,49 | 20,22 | -0,27 | 20,58 |
6 | Tuy Phước | 2,58 | 2,50 | 2,44 | -0,06 | 2,49 |
7 | Tây Sơn | 7,42 | 5,20 | 5,13 | -0,07 | 6,86 |
8 | Vĩnh Thạnh | 0,46 | 0,46 | 0,41 | -0,05 | 0,60 |
9 | Vân Canh | 1,28 | 1,28 | 1,21 | -0,07 | 1,20 |
Tổng cộng | 130,80 | 101,18 | 100,27 | -0,91 | 116,91 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 76,7% | 89,4% | ||||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 85,8% |
3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
TT | Nguồn nước hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Toàn tỉnh | 589,86 | 459,14 | 453,10 | -6,04 | 542,93 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước | 83,5% | |||||
2 | Không kể hồ Định Bình | 363,65 | 251,47 | 248,38 | -3,10 | 317,86 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình) | 78,1% |
Xem thêm