Văn phòng Thường trực Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai tỉnh Bình Định

https://pcttbinhdinh.gov.vn


Nguồn nước hồ chứa thủy lợi tuần 01 năm 2020 (07h00 ngày 02/01)

Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa là 465,3/589,9 triệu m3, đạt 78,9% dung tích thiết kế, bằng 89,3% so cùng kỳ năm 2019, (giảm so với ngày 26/12/2019 là 2,39 triệu m3, giảm 0,4% so thiết kế); nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa 254,2 triệu m3, đạt 69,9% thiết kế, 83,3% cùng kỳ.

Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, dung tích là 363,88/459,1 triệu m3, đạt 79,3% thiết kế, 89,8% cùng kỳ; nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa của Công ty là 152,8 triệu m3, đạt 65,6% thiết kế.

Các hồ do địa phương quản lý là 101,38/130,8 triệu m3, đạt 77,5% thiết kế, bằng 87,6% so cùng kỳ năm 2019 (giảm so với ngày 26/12/2019 là 0,12 triệu m3, giảm 0,1% so thiết kế).

Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 211,09/226,0 triệu m3, đạt 93,3% thiết kế, (Qđến 16 m3/s, Qxả 11,85m3/s); Núi Một 56,07 triệu m3, đạt 51% thiết kế, (Qđến 1,95m3/s, Qxả 3,7 m3/s); Hội Sơn 28,49/45,65 triệu m3, đạt 62,4% thiết kế, (Qđến 0,77 m3/s, Qxả 1,2 m3/s); Thuận Ninh 31,34/35,4 triệu m3, đạt 88,6% thiết kế, (Qđến  0,97 m3/s, Qxả 0,82m3/s; Vạn Hội 10,88/14,5 triệu m3, đạt 75% (Qđến  0,3 m3/s, Qxả 0,3 m3/s).

PHỤ LỤC BÁO CÁO
(Cập nhật tuần 01, lúc 07 giờ ngày 02/01/2020)
1. Nguồn nước hồ chứa do Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định quản lý
TT Hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Định Bình 226,21 212,04 211,09 -0,96 215,650
2 Núi Một 110,00 57,51 56,07 -1,44 82,420
3 Hội Sơn 45,65 28,60 28,49 -0,11 39,700
4 Thuận Ninh 35,36 31,23 31,34 0,10 32,860
5 Vạn Hội 14,51 10,91 10,88 -0,03 10,250
6 Suối Tre 4,94 4,93 4,90 -0,02 4,940
7 Quang Hiển 3,85 3,85 3,83 -0,02 3,950
8 Hà Nhe 3,75 2,96 2,94 -0,02 1,650
9 Cẩn Hậu 3,69 3,68 3,65 -0,02 3,390
10 Hòn Lập 3,13 2,93 3,05 0,12 2,870
11 Long Mỹ 3,00 2,98 2,94 -0,04 3,100
12 Suối Đuốc 2,21 2,21 2,21 0,00 2,230
13 Trong Thượng 1,07 0,81 0,79 -0,02 0,740
14 Tà Niêng 1,04 1,05 1,05 0,00 1,050
15 Ông Lành 0,65 0,67 0,66 -0,01 0,480
  Tổng cộng 459,06 366,35 363,88 2,47 405,28
  Tỷ lệ so với thiết kế   80% 79,3%   88,3%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     89,8%    

2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
TT Huyện Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 An Lão 3,08 3,00 3,00 0,00 2,79
2 Hoài Nhơn 19,70 16,34 16,34 0,00 18,33
3 Hoài Ân 27,15 19,38 19,30 -0,08 25,49
4 Phù Mỹ 47,10 32,76 32,73 -0,03 37,65
5 Phù Cát 22,02 20,53 20,52 -0,01 20,38
6 Tuy Phước 2,58 2,53 2,53 0,00 2,49
7 Tây Sơn 7,42 5,23 5,23 0,00 6,76
8 Vĩnh Thạnh 0,46 0,46 0,46 0,00 0,60
9 Vân Canh 1,28 1,27 1,27 0,00 1,20
  Tổng cộng 130,80 101,50 101,38 -0,12 115,69
  Tỷ lệ so với thiết kế     77,5%   88,4%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     87,6%    

3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
TT Nguồn nước hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Toàn tỉnh 589,86 467,85 465,26 -2,59 520,97
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước     89,3%    
2 Không kể hồ Định Bình 363,65 255,81 254,18 -1,63 305,32
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình)     83,3%    

Xem thêm

Nguồn tin: Chi cục Thủy lợi Bình Định:

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây