Văn phòng Thường trực Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai tỉnh Bình Định

https://pcttbinhdinh.gov.vn


Nguồn nước hồ chứa thủy lợi tuần 11 năm 2020 (07h00 ngày 11/3)

Tổng lượng mưa năm 2019 được 1.623 mm, đạt 74% TBNN; lượng mưa trung bình tháng 01/2020 chỉ có 9 mm, đạt 14 % TBNN tháng (62mm); lượng mưa tháng 2 đạt 21 mm, đạt 96 % TBNN tháng (22mm). Tuần đầu tháng 3/2020 hầu như không mưa và bắt đầu xuất hiện nắng nóng.

Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa là 344,08/589,90 triệu m3, đạt 58,30 % dung tích thiết kế, bằng 77,20% so cùng kỳ năm 2019, (giảm so với ngày 04/3/2020 là 13,68 triệu m3, giảm 2,30% so thiết kế); nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa 178,06 triệu m3, đạt 49,00% thiết kế, bằng 63,40% cùng kỳ năm 2019.

Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, dung tích là 286,45/459,1 triệu m3, đạt 62,40% thiết kế, bằng 83,70% cùng kỳ năm 2019; nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa của Công ty là 120,44 triệu m3, đạt 51,70 % thiết kế.

Các hồ do địa phương quản lý là 57,62/130,8 triệu m3, đạt 44,10% thiết kế, bằng 55,50% so cùng kỳ năm 2019 (giảm so với ngày 04/3/2020 là 4,44 triệu m3, giảm 3,40% so thiết kế).

Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 166,02/226,0 triệu m3, đạt 73,40% thiết kế, (Qđến 12,00 m3/s, Qxả 9,60m3/s); Núi Một 44,72/110 triệu m3, đạt 40,70% thiết kế, (Qđến 0,85 m3/s, Qxả 3,00 m3/s); Hội Sơn 20,85/45,65 triệu m3, đạt 45,70% thiết kế, (Qđến 0,76 m3/s, Qxả 2,50 m3/s); Thuận Ninh 26,43/35,40 triệu m3, đạt 74,70% thiết kế, (Qđến  0,00 m3/s, Qxả 1,12m3/s; Vạn Hội 8,91/14,50 triệu m3, đạt 61,40% (Qđến  0,00 m3/s, Qxả 0,40 m3/s).

PHỤ LỤC BÁO CÁO
(Cập nhật tuần 11, lúc 07 giờ ngày 11/3/2020)
1. Nguồn nước hồ chứa do Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định quản lý
TT Hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Định Bình 226,21 172,19 166,02 -6,18 164,952
2 Núi Một 110,00 46,02 44,72 -1,30 75,771
3 Hội Sơn 45,65 21,95 20,85 -1,10 39,318
4 Thuận Ninh 35,36 27,14 26,43 -0,71 31,546
5 Vạn Hội 14,51 9,30 8,91 -0,38 9,139
6 Suối Tre 4,94 3,74 3,61 -0,13 4,014
7 Quang Hiển 3,85 3,22 3,06 -0,15 3,806
8 Hà Nhe 3,75 2,20 2,10 -0,10 1,090
9 Cẩn Hậu 3,69 2,65 2,59 -0,06 3,046
10 Hòn Lập 3,13 2,63 2,57 -0,06 2,692
11 Long Mỹ 3,00 2,32 2,28 -0,04 2,754
12 Suối Đuốc 2,21 1,58 1,56 -0,02 1,856
13 Trong Thượng 1,07 0,61 0,58 -0,02 0,701
14 Tà Niêng 1,04 0,98 0,92 -0,05 1,015
15 Ông Lành 0,65 0,33 0,25 -0,09 0,339
  Tổng cộng 459,06 296,84 286,45 10,39 342,04
  Tỷ lệ so với thiết kế   65% 62,4%   74,5%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     83,7%    

2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
TT Huyện Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 An Lão 3,08 1,66 1,56 -0,09 2,31
2 Hoài Nhơn 19,70 8,99 8,61 -0,37 16,57
3 Hoài Ân 27,15 11,31 10,44 -0,87 22,46
4 Phù Mỹ 47,10 24,40 23,06 -1,34 34,84
5 Phù Cát 22,02 11,04 10,62 -0,42 18,23
6 Tuy Phước 2,58 0,98 0,92 -0,06 2,00
7 Tây Sơn 7,42 1,95 1,86 -0,09 5,98
8 Vĩnh Thạnh 0,46 0,46 0,12 -0,34 0,46
9 Vân Canh 1,28 1,28 0,43 -0,85 0,93
  Tổng cộng 130,80 62,06 57,62 -4,44 103,77
  Tỷ lệ so với thiết kế     44,1%   79,3%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     55,5%    

3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
TT Nguồn nước hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Toàn tỉnh 589,86 358,90 344,08 -14,83 445,81
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước     77,2%    
2 Không kể hồ Định Bình 363,65 186,71 178,06 -8,65 280,86
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình)     63,4%    

Xem thêm
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây