Văn phòng Thường trực Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai tỉnh Bình Định

https://pcttbinhdinh.gov.vn


Báo cáo nguồn nước hồ chứa thủy lợi tuần 39 năm 2020 (07h00 ngày 24/9)

Từ tháng 01 đến tháng 8 năm 2020, lượng mưa toàn tỉnh là 478mm, đạt 82 % TBNN lũy kế (583mm). Từ đầu tháng 9 đến nay mưa 78mm, bằng 30% TBNN (262mm). Tuần qua toàn tỉnh có mưa, chủ yếu từ ngày 17 đến ngày 20/9. Một số trạm có mưa lớn như: xã Dak Mang 67mm, xã Cát Tân 39mm, hồ Hóc Sim 39mm, TT Bình Dương 40mm, Bồng Sơn 52mm, hồ Thạch Khê 44mm, hồ Kim Sơn 34mm,...

Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa là 75,03/589,90 triệu m3, đạt 12,7% dung tích thiết kế, bằng 139,5% so cùng kỳ năm 2019 (tăng so với ngày 17/9/2020 là 0,65 triệu m3); nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa 38,25 triệu m3, đạt 10,5% thiết kế, bằng 154,6% cùng kỳ năm 2019.

Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, dung tích là 60,92/459,10 triệu m3, đạt 13,3% thiết kế, bằng 145,7% cùng kỳ năm 2019 (tăng so với ngày 17/9/2020 là 0,63 triệu m3); nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa của Công ty là 24,14 triệu m3, đạt 10,40% thiết kế.

Các hồ do địa phương quản lý là 14,10/130,80 triệu m3, đạt 10,80% thiết kế, bằng 117,6% so cùng kỳ năm 2019 (tăng so với ngày 17/9/2020 là 0,02 triệu m3).

Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 36,78/226,0 triệu m3, đạt 16,3% thiết kế, (Qđến 41,0 m3/s, Qxả 19,2m3/s); Núi Một 9,92/110 triệu m3, đạt 9,0% thiết kế, (Qđến 0,29 m3/s, Qxả 0,0 m3/s); Hội Sơn 1,90/45,65 triệu m3, đạt 4,20% thiết kế, (Qđến 0,11 m3/s, Qxả 1,50 m3/s); Thuận Ninh 7,24/35,40 triệu m3, đạt 20,5% thiết kế, (Qđến  0,13 m3/s, Qxả 0,00m3/s); Vạn Hội 0,45/14,50 triệu m3, đạt 3,10% (Qđến  0,05 m3/s, Qxả 0,0 m3/s).
 
PHỤ LỤC BÁO CÁO
(Cập nhật tuần 39, lúc 07 giờ ngày 24/9/2020)
1. Nguồn nước hồ chứa do Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định quản lý
TT Hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Định Bình 226,21 36,09 36,78 0,69 29,054
2 Núi Một 110,00 9,70 9,92 0,22 2,078
3 Hội Sơn 45,65 2,00 1,90 -0,10 2,905
4 Thuận Ninh 35,36 7,37 7,24 -0,13 2,748
5 Vạn Hội 14,51 0,42 0,45 0,03 1,028
6 Suối Tre 4,94 1,33 1,25 -0,08 1,044
7 Quang Hiển 3,85 0,17 0,17 0,00 0,352
8 Hà Nhe 3,75 0,56 0,56 0,00 0,346
9 Cẩn Hậu 3,69 0,18 0,19 0,01 0,267
10 Hòn Lập 3,13 1,51 1,54 0,03 0,324
11 Long Mỹ 3,00 0,14 0,14 0,00 0,443
12 Suối Đuốc 2,21 0,08 0,12 0,04 0,299
13 Trong Thượng 1,07 0,38 0,38 0,00 0,285
14 Tà Niêng 1,04 0,07 0,07 0,00 0,571
15 Ông Lành 0,65 0,30 0,21 -0,08 0,065
  Tổng cộng 459,06 60,29 60,92 0,63 41,81
  Tỷ lệ so với thiết kế   13% 13,3%   9,1%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     145,7%    

2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
TT Huyện Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 An Lão 3,08 0,58 0,57 -0,01 0,80
2 Hoài Nhơn 19,70 2,75 2,79 0,04 1,55
3 Hoài Ân 27,15 1,66 1,70 0,03 2,42
4 Phù Mỹ 47,10 3,78 3,79 0,01 3,18
5 Phù Cát 22,02 4,20 4,14 -0,06 2,34
6 Tuy Phước 2,58 0,17 0,19 0,01 0,41
7 Tây Sơn 7,42 0,53 0,55 0,02 1,09
8 Vĩnh Thạnh 0,46 0,08 0,08 -0,01 0,06
9 Vân Canh 1,28 0,32 0,31 -0,02 0,16
  Tổng cộng 130,80 14,08 14,10 0,02 11,99
  Tỷ lệ so với thiết kế     10,8%   9,2%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     117,6%    

3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
TT Nguồn nước hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
 
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch  
 
1 Toàn tỉnh 589,86 74,38 75,03 0,65 53,80  
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước     139,5%      
2 Không kể hồ Định Bình 363,65 38,29 38,25 -0,04 24,75  
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình)     154,6%      

Xem thêm

Nguồn tin: Chi cục Thủy lợi Bình Định:

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây