Nguồn nước hồ chứa thủy lợi tuần 34 năm 2018
- Thứ năm - 23/08/2018 09:12
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa là 124,6/585,0 triệu m3, đạt 21,3% dung tích thiết kế, bằng 98% so với cùng kỳ năm 2017; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa được 75/352,0 triệu m3, đạt 21% thiết kế, 104% so với cùng kỳ.
Công ty Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, tích được 98,4/458,0 triệu m3, đạt 21,5% thiết kế, 86% cùng kỳ; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa của Công ty tích được 48,6 triệu m3, đạt 21% thiết kế. Các hồ do địa phương quản lý tích được 26/127,4 triệu m3, đạt 21% thiết kế.
Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 49,7/226 triệu m3, đạt 22% thiết kế; Núi Một 6,2/110 triệu m3, đạt 5,7% thiết kế; Hội Sơn 20,2/44,5 triệu m3, đạt 45,5%; Thuận Ninh 10,6/35,0 triệu m3, đạt 30%; Vạn Hội 4,6/14,5 triệu m3, đạt 32%.
2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
Xem thêm
Công ty Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, tích được 98,4/458,0 triệu m3, đạt 21,5% thiết kế, 86% cùng kỳ; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa của Công ty tích được 48,6 triệu m3, đạt 21% thiết kế. Các hồ do địa phương quản lý tích được 26/127,4 triệu m3, đạt 21% thiết kế.
Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 49,7/226 triệu m3, đạt 22% thiết kế; Núi Một 6,2/110 triệu m3, đạt 5,7% thiết kế; Hội Sơn 20,2/44,5 triệu m3, đạt 45,5%; Thuận Ninh 10,6/35,0 triệu m3, đạt 30%; Vạn Hội 4,6/14,5 triệu m3, đạt 32%.
PHỤ LỤC BÁO CÁO
(Cập nhật tuần 33, lúc 07 giờ ngày 23/8/2018)
(Cập nhật tuần 33, lúc 07 giờ ngày 23/8/2018)
1. Nguồn nước hồ chứa do Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định quản lý
TT | Hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Định Bình | 226,13 | 49,71 | 42,32 | -7,39 | 49,301 |
2 | Núi Một | 110,00 | 6,24 | 4,94 | -1,31 | 23,455 |
3 | Hội Sơn | 44,50 | 20,25 | 17,77 | -2,48 | 6,325 |
4 | Thuận Ninh | 35,36 | 10,69 | 9,88 | -0,81 | 14,092 |
5 | Vạn Hội | 14,51 | 4,62 | 4,07 | -0,55 | 3,350 |
6 | Suối Tre | 4,94 | 2,22 | 2,13 | -0,10 | 1,773 |
7 | Quang Hiển | 3,85 | 0,76 | 0,58 | -0,19 | 1,161 |
8 | Hà Nhe | 3,76 | 0,60 | 0,56 | -0,04 | 0,462 |
9 | Cẩn Hậu | 3,69 | 0,68 | 0,68 | 0,00 | 0,803 |
10 | Hòn Lập | 3,13 | 0,51 | 0,44 | -0,07 | 1,414 |
11 | Long Mỹ | 3,00 | 0,74 | 0,65 | -0,09 | 0,519 |
12 | Suối Đuốc | 2,21 | 0,42 | 0,42 | 0,00 | 0,673 |
13 | Trong Thượng | 1,07 | 0,19 | 0,16 | -0,03 | 0,500 |
14 | Tà Niêng | 1,04 | 0,47 | 0,47 | 0,00 | 0,434 |
15 | Ông Lành | 0,65 | 0,27 | 0,28 | 0,00 | 0,330 |
Tổng cộng | 457,8 | 98,4 | 85,34 | 13,06 | 104,59 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 21% | 18,6% | 22,8% | |||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 81,6% |
2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
TT | Huyện | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | An Lão | 2,79 | 0,76 | 0,55 | -0,21 | 1,01 |
2 | Hoài Nhơn | 18,98 | 3,11 | 3,79 | 0,68 | 3,01 |
3 | Hoài Ân | 26,14 | 9,26 | 8,46 | -0,80 | 3,50 |
4 | Phù Mỹ | 46,43 | 6,87 | 6,21 | -0,66 | 3,10 |
5 | Phù Cát | 21,22 | 4,09 | 3,76 | -0,33 | 2,15 |
6 | Tuy Phước | 2,52 | 0,46 | 0,44 | -0,02 | 0,20 |
7 | Tây Sơn | 7,50 | 1,25 | 1,18 | -0,07 | 0,45 |
8 | Vĩnh Thạnh | 0,60 | 0,12 | 0,10 | -0,02 | 0,15 |
9 | Vân Canh | 1,23 | 0,17 | 0,17 | 0,00 | 0,06 |
Tổng cộng | 127,41 | 26,06 | 24,64 | -1,42 | 13,62 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 19,3% | 10,7% | ||||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 180,9% |
3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
TT | Nguồn nước hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Toàn tỉnh | 585,25 | 124,46 | 109,98 | -14,48 | 118,21 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước | 93,0% | |||||
2 | Không kể hồ Định Bình | 359,12 | 74,75 | 67,67 | -7,09 | 68,91 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình) | 98,2% |
Xem thêm