Bản tin dự báo khí hậu tháng 01 năm 2025
- Thứ tư - 01/01/2025 16:37
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Xoáy thuận nhiệt đới (XTNĐ): Trong tháng 12/2024, trên Biển Đông đã xuất hiện 01 cơn bão. Sáng ngày 21/12, một vùng áp thấp trên vùng biển phía Nam của khu vực Nam Biển Đông đã mạnh lên thành áp thấp nhiệt đới. Đến chiều ngày 23/12, áp thấp nhiệt đới trên vùng biển phía Tây Bắc quần đảo Trường Sa đã mạnh lên thành bão, cơn bão số 10 năm 2024, có tên quốc tế là PABUK. Ngày 25/12, bão số 10 đã suy yếu thành một vùng áp thấp trên vùng biển ngoài khơi từ Ninh Thuận đến Bà Rịa - Vũng Tàu.
Hình 1 Quỹ đạo của cơn bão số 10 (PABUK)
Không khí lạnh (KKL): rong tháng 12/2024 có 03 đợt KKL vào các ngày 06/12, 11/12 và 27/12.Mưa lớn diện rộng: Trong tháng 12/2024 có 02 đợt mưa lớn diện rộng vào các ngày 11 - 15 và 28/12.
Diễn biến thời tiết: Tháng 12/2024 thời tiết khu vực Bình Định chịu ảnh hưởng chủ yếu rìa nam áp cao lạnh lục địa hoạt động mạnh, đới gió đông bắc cường độ mạnh; có ngày còn chịu ảnh hưởng của nhiễu động trong đới gió Đông trên cao. Các thời kỳ trong tháng chủ yếu nhiều mây, có mưa rào rải rác đến nhiều nơi, có ngày mưa vừa, mưa to, có nơi mưa rất to và dông; ngày có lúc giảm mây nắng yếu.
Tổng lượng mưa tháng phổ biến từ 279,3 - 425,2mm, riêng An Hòa 695,0mm (nhìn chung cao hơn TBNN cùng kỳ từ 46 - 151%). Số ngày mưa 17 - 30 ngày.
Gió chủ yếu hướng bắc đến đông bắc trong đất liền cấp 3 - 4, ven biển có lúc cấp 5; ngoài khơi cấp 6, có lúc cấp 7, giật cấp 8 - 9; biển động đến động mạnh; trong mưa dông có lốc xoáy và gió giật mạnh.
Nhiệt độ trung bình 23,4 - 24,20C (cao hơn TBNN cùng kỳ từ 0,1 - 0,40C); Nhiệt độ cao nhất 27,2 - 28,30C, nhiệt độ cao nhất TB 25,2 - 25,60C; Nhiệt độ thấp nhất 19,2 - 20,90C, nhiệt độ thấp nhất TB 22,1 - 22,90C.
Độ ẩm trung bình 83 - 88%. Tổng lượng bốc hơi 48,2 - 60,0mm. Tổng số giờ nắng 13,0 - 21,0 giờ.
Các đặc trưng khí tượng tháng 12 năm 2024
Yếu tố | Nhiệt độ (0C ) | Độ ẩm trung bình (%) | Độ ẩm thấp nhất (%) | Tổng lượng bốc hơi (mm) | Tổng số giờ nắng (giờ) | Tổng lượng mưa (mm) | So với TBNN (%) |
Số ngày mưa | Lượng mưa ngày lớn nhất | |||
Trạm | Trung bình | Cao nhất | Thấp nhất | Lượng (mm) | Ngày | |||||||
Quy Nhơn | 24,2 | 28,0 | 20,9 | 83 | 58 | 48,2 | 13,0 | 386,3 | 104 | 27 | 144,6 | 11 |
An Nhơn | 23,6 | 27,2 | 19,2 | 87 | 67 | 57,8 | 15,1 | 279,3 | 71 | 25 | 92,7 | 11 |
Hoài Nhơn | 23,4 | 28,3 | 19,5 | 88 | 67 | 60,0 | 21,0 | 409,7 | 93 | 25 | 89,1 | 15 |
An Hòa | 695,0 | 81 | 30 | 144,0 | 28 | |||||||
Vĩnh Sơn | 280,0 | 51 | 17 | 61,0 | 28 | |||||||
Bình Nghi | 332,0 | 129 | 24 | 73,0 | 12 | |||||||
Hoài Ân | 425,2 | 85 | 19 | 96,4 | 28 | |||||||
Phù Mỹ | 290,0 | 46 | 22 | 48,6 | 11 | |||||||
Phù Cát | 310,2 | 91 | 26 | 63,6 | 11 | |||||||
Tuy Phước | 409,6 | 151 | 26 | 108,3 | 11 | |||||||
Vân Canh | 515,8 | 99 | 28 | 65,8 | 15 |
Dự báo xu thế khí hậu tháng 01 năm 2025
Xu thế nhiệt độ: Nhiệt độ trung bình tháng 01/2025 phổ biến ở mức xấp xỉ TBNN cùng kỳ (TBNN từ 22,4 - 23,50C).
Xu thế lượng mưa: Tổng lượng mưa tháng 01 khu vực Bình Định ở mức cao hơn so với TBNN cùng kỳ từ 5 - 15% (Lượng mưa TBNN tháng 01 phổ biến từ 40 - 80mm, riêng An Lão 126mm).
Cảnh báo thời tiết nguy hiểm:
Bão, áp thấp nhiệt đới (ATNĐ): Trong tháng 01/2025, ít khả năng có bão/ATNĐ hoạt động trên khu vực Biển Đông.
Không khí lạnh (KKL): Trong tháng 01/2025 KKL có xu hướng hoạt động mạnh hơn so với thời kỳ tháng 12/2024 có thể gây ra các đợt lạnh và gió mạnh trên đất liền và vùng biển ngoài khơi tỉnh Bình Định.
Cảnh báo khả năng tác động đến môi trường, điều kiện sống, cơ sở hạ tầng, các hoạt động kinh tế - xã hội. Các hiện tượng thời tiết nguy hiểm trên biển có khả năng gây ra gió mạnh, sóng lớn ảnh hưởng đến các hoạt động cùa tàu thuyền, Trên đất liền, không khí lạnh, dông mạnh kèm theo lốc, sét và gió giật có thể ảnh hưởng lớn đến sản xuất và các hoạt động dân sinh.
Dự báo thời tiết thời đoạn 10 ngày tháng 01 năm 2025
Khu vực dự báo | 10 ngày đầu | 10 ngày giữa | 10 ngày cuối | Cả tháng | ||||
Ttb(0C) | R(mm) | Ttb(0C) | R(mm) | Ttb(0C) | R(mm) | Ttb(0C) | R(mm) | |
An Lão | 22,0-23,0 | 40-70 | 22,0-23,0 | 30-60 | 22,0-23,0 | 30-60 | 22,0-23,0 | 100-150 |
Hoài Ân | 22,0-23,0 | 30-50 | 22,0-23,0 | 20-40 | 22,0-23,0 | 20-40 | 22,0-23,0 | 50-80 |
Hoài Nhơn | 22,0-23,0 | 30-50 | 22,0-23,0 | 20-40 | 22,0-23,0 | 20-40 | 22,0-23,0 | 60-100 |
Phù Mỹ | 22,0-23,0 | 20-40 | 22,0-23,0 | 20-40 | 22,0-23,0 | 10-30 | 22,0-23,0 | 40-70 |
Phù Cát | 22,5-23,5 | 10-30 | 22,0-23,0 | 10-30 | 22,0-23,0 | 10-30 | 22,0-23,0 | 30-60 |
An Nhơn | 22,5-23,5 | 10-30 | 22,0-23,0 | 10-30 | 22,0-23,0 | 10-30 | 22,0-23,0 | 40-70 |
Vĩnh Thạnh | 22,0-23,0 | 10-30 | 22,0-23,0 | 10-30 | 22,0-23,0 | 10-30 | 22,0-23,0 | 30-60 |
Tây Sơn | 22,5-23,5 | 10-30 | 22,0-23,0 | 10-30 | 22,0-23,0 | 10-30 | 22,0-23,0 | 30-60 |
Vân Canh | 22,5-23,5 | 10-30 | 22,0-23,0 | 10-30 | 22,0-23,0 | 10-30 | 22,0-23,0 | 40-70 |
Tuy Phước | 22,5-23,5 | 10-30 | 22,0-23,0 | 10-30 | 22,0-23,0 | 10-30 | 22,0-23,0 | 40-70 |
Quy Nhơn | 23,0-24,0 | 20-40 | 23,0-24,0 | 20-40 | 23,0-24,0 | 10-30 | 23,0-24,0 | 50-80 |
Ghi chú:
Ttb là giá trị nhiệt độ trung bình (đơn vị độ C);
R là giá trị tổng lượng mưa (đơn vị milimét);
Chuẩn sai giá trị nhiệt độ/lượng mưa chênh lệch so với TBNN (đơn vị độ C/milimét);
Tỷ chuẩn giá trị tổng lượng mưa chênh lệch so với TBNN (đơn vị phần trăm).
Bản tin tiếp theo phát ngày 01/02/2025.
Tin phát lúc 16h00 ngày 01/01/2025.