Báo cáo nhanh số 241 ngày 14/9/2016
- Thứ bảy - 17/09/2016 09:20
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Khu vực tỉnh Bình Định trời nắng, không mưa. Mực nước lúc 13 giờ ngày 14/9 tại các trạm trên sông đều dưới báo động I.
Trưa nay (14/9), siêu bão Meranti đã đi vào khu vực Đông Bắc Biển Đông - cơn bão số 5. Hồi 13 giờ, vị trí tâm bão ở vào khoảng 22,5 độ Vĩ Bắc; 119,8 độ Kinh Đông, trên vùng biển phía Đông Bắc Biển Đông. Sức gió mạnh nhất ở vùng gần tâm bão mạnh cấp 17 (200-220km/giờ), giật trên cấp 17. Dự báo trong 24 giờ tới, bão di chuyển theo hướng Tây Bắc, mỗi giờ đi được khoảng 20km. Do ảnh hưởng của bão, vùng biển phía Đông Bắc Biển Đông có gió mạnh cấp 10-14, vùng gần tâm bão đi qua cấp 15-17, giật trên cấp 17. Biển động dữ dội. Trên khu vực Đông Bắc Biển Đông vùng nguy hiểm (gió mạnh từ cấp 8, giật cấp 10-12 trở lên): phía Bắc Vĩ tuyến 200N và phía Đông Kinh tuyến 1170E. Cấp độ rủi ro thiên tai: cấp 3.
Hiện tại chưa có thông tin gì về thiệt hại tàu thuyền và con người. Kết quả kiểm đếm tàu thuyền của Chi cục Thủy sản lúc 16 giờ ngày 14/9:
Mực nước các hồ chứa Định Bình, Núi Một, Thuận Ninh đang thấp hơn mực nước cao nhất trước lũ theo quy trình vận hành liên hồ.
Dung tích các hồ chứa nước lớn lúc 07 giờ ngày 14/9 như sau:
Hiện tại chưa có thông tin gì về thiệt hại tàu thuyền và con người. Kết quả kiểm đếm tàu thuyền của Chi cục Thủy sản lúc 16 giờ ngày 14/9:
Phạm vi hoạt động | Số tàu | Số người |
Neo đậu, hoạt động ven bờ trong tỉnh | 4.027 | 23.614 |
Khu vực từ Thừa Thiên Huế đến Quảng Ninh | 15 | 180 |
Khu vực từ Quảng Ngãi đến Đà Nẵng | 384 | 4.038 |
Khu vực từ Phú Yên đến Kiên Giang | 1.782 | 13.798 |
Khu vực quần đảo Hoàng Sa | 0 | 0 |
Vùng biển giữa Hoàng Sa – Trường Sa | 80 | 560 |
Khu vực quần đảo Trường Sa | 17 | 119 |
Tổng số | 6.305 | 42.309 |
Mực nước các hồ chứa Định Bình, Núi Một, Thuận Ninh đang thấp hơn mực nước cao nhất trước lũ theo quy trình vận hành liên hồ.
Dung tích các hồ chứa nước lớn lúc 07 giờ ngày 14/9 như sau:
Hồ chứa | Mực nước hiện tại (m) | Dung tích thiết kế (106 m3) | Dung tích hiện có (106 m3) | Tỷ lệ (%) | Qđến (m3/s) | Qxả (m3/s) |
Định Bình | 63,60 | 226,13 | 13,42 | 5,9 | 63 | 124 |
Núi Một | 31,95 | 110,00 | 13,72 | 12,5 | 0,0 | 0,0 |
Hội Sơn | 53,60 | 44,50 | 3,10 | 7,0 | 1,74 | 0,0 |
Thuận Ninh | 60,64 | 35,36 | 9,69 | 27,4 | 0,51 | 0,0 |
Vạn Hội | 33,87 | 14,505 | 3,004 | 20,7 | 0,14 | 0,0 |