Báo cáo nhanh công tác trực ban số 119 ngày 24/7/2021
- Thứ bảy - 24/07/2021 16:48
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Tình hình thời tiết
Tình hình hồ chứa
Dung tích các hồ chứa nước lớn lúc 07 giờ ngày 24/7/2021 như sau:
Tình hình tàu thuyền
Kết quả kiểm đếm tàu thuyền lúc 5 giờ ngày 24/7/2021:
Hiện không có tàu nằm trong vùng nguy hiểm của áp thấp nhiệt đới.
Trên biển: Hồi 13 giờ ngày 24/7, vị trí tâm áp thấp nhiệt đới ở khoảng 19,1 độ Vĩ Bắc; 107,1 độ Kinh Đông, trên vùng biển Nam Vịnh Bắc Bộ, cách bờ biển Thanh Hóa khoảng 130km về phía Đông Nam. Sức gió mạnh nhất vùng gần tâm áp thấp nhiệt đới mạnh cấp 6 (40-50km/giờ), giật cấp 8. Dự báo trong 24 giờ tới, áp thấp nhiệt đới di chuyển theo hướng Nam sau đổi hướng Nam Đông Nam, mỗi giờ đi được khoảng 5-10km.
Vùng nguy hiểm trên biển trong 24 giờ tới (gió mạnh cấp 6, giật cấp 8): Từ vĩ tuyến 18,0 đến 20,0 độ Vĩ Bắc; phía Tây kinh tuyến 109,0 độ Kinh Đông. Toàn bộ tàu thuyền hoạt động trong vùng nguy hiểm đều có nguy cơ cao chịu tác động của gió mạnh, sóng lớn và lốc xoáy.
Đất liền: Khu vực tỉnh Bình Định có mây thay đổi, chiều tối và đêm có mưa rào nhẹ vài nơi.
Vùng nguy hiểm trên biển trong 24 giờ tới (gió mạnh cấp 6, giật cấp 8): Từ vĩ tuyến 18,0 đến 20,0 độ Vĩ Bắc; phía Tây kinh tuyến 109,0 độ Kinh Đông. Toàn bộ tàu thuyền hoạt động trong vùng nguy hiểm đều có nguy cơ cao chịu tác động của gió mạnh, sóng lớn và lốc xoáy.
Đất liền: Khu vực tỉnh Bình Định có mây thay đổi, chiều tối và đêm có mưa rào nhẹ vài nơi.
Tình hình hồ chứa
Dung tích các hồ chứa nước lớn lúc 07 giờ ngày 24/7/2021 như sau:
Hồ chứa | Δ Tràn (m) | MN hiện tại (m) | Dung tích thiết kế (106 m3) | Dung tích hiện có (106 m3) | Tỷ lệ (%) | Qđến (m3/s) | Qđi (m3/s) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Định Bình | 80,93 | 73,55 | 226,30 | 53,55 | 23,7 | 11,0 | 23,3 |
Núi Một | 42,7/46,2 | 38,26 | 110,00 | 43,92 | 39,9 | 0,0 | 4,7 |
Hội Sơn | 64,60 | 60,40 | 44,50 | 14,20 | 31,9 | 0,5 | 2,5 |
Thuận Ninh | 63,00 | 62,43 | 35,36 | 13,99 | 39,6 | 0,7 | 2,9 |
Vạn Hội | 38,00 | 35,62 | 14,51 | 4,43 | 30,5 | 0,0 | 0,5 |
Suối Tre | 82,00 | 76,80 | 4,94 | 1,54 | 31,2 | 0,0 | 0,4 |
Quang Hiển | 60,40 | 51,23 | 3,85 | 0,76 | 19,7 | 0,0 | 0,3 |
Hà Nhe | 65,80 | 60,43 | 3,76 | 0,99 | 26,3 | 0,0 | 0,2 |
Cẩn Hậu | 186,30 | 180,10 | 3,69 | 0,50 | 13,4 | 0,1 | 0,0 |
Hòn Lập | 58,30 | 57,86 | 3,13 | 1,40 | 44,7 | 0,0 | 0,2 |
Long Mỹ | 28,00 | 21,41 | 3,00 | 0,83 | 27,6 | 0,0 | 0,2 |
Ông Lành | 29,20 | 25,17 | 2,21 | 0,43 | 19,5 | 0,0 | 0,0 |
Suối Đuốc | 50,33 | 46,39 | 1,07 | 0,25 | 23,1 | 0,0 | 0,0 |
Trong Thượng | 89,10 | 87,55 | 1,04 | 0,47 | 45,3 | 0,1 | 0,2 |
Tà Niêng | 76,00 | 70,91 | 0,70 | 0,07 | 10,3 | 0,0 | 0,0 |
Văn Phong | 25,00 | 24,80 | 6,13 | 5,92 | 96,63 | 22,01 | 22,01 |
Kết quả kiểm đếm tàu thuyền lúc 5 giờ ngày 24/7/2021:
Phạm vi hoạt động | Số tàu | Số người |
---|---|---|
Hoạt động ven bờ trong tỉnh, neo đậu tại bến | 5.432 | 39.211 |
Khu vực từ Nghệ An đến Hải Phòng | 10 | 72 |
Khu vực từ Phú Yên đến Hà Tĩnh | 279 | 1.827 |
Khu vực từ Khánh Hòa đến Kiên Giang | 99 | 742 |
Khu vực quần đảo Hoàng Sa và Bắc Biển Đông | 24 | 165 |
Vùng biển giữa Hoàng Sa – Trường Sa | 32 | 234 |
Khu vực quần đảo Trường Sa | 123 | 918 |
Tổng số | 5.999 | 43.179 |