Báo cáo nhanh công tác trực ban số 115 ngày 22/7/2021
- Thứ năm - 22/07/2021 16:50
- In ra
- Đóng cửa sổ này
I. Tình hình thời tiết
Hồi 13 giờ ngày 22/7, vị trí tâm áp thấp nhiệt đới (suy yếu từ bão số 3) ở khoảng 21,8 độ Vĩ Bắc; 108,7 độ Kinh Đông, ngay trên vùng ven biển phía Nam tỉnh Quảng Tây (Trung Quốc), cách Móng Cái (Quảng Ninh) khoảng 70km về phía Đông Đông Bắc. Sức gió mạnh nhất vùng gần tâm áp thấp nhiệt đới mạnh cấp 6, giật cấp 8. Dự báo trong 24 giờ tới, áp thấp nhiệt đới di chuyển theo hướng Nam Tây Nam, mỗi giờ đi được 5km. Đến 13 giờ ngày 23/7, vị trí tâm áp thấp nhiệt đới ở khoảng 21,0 độ Vĩ Bắc; 108,4 độ Kinh Đông, trên vùng biển Bắc Vịnh Bắc Bộ, cách Móng Cái (Quảng Ninh) khoảng 70km về phía Đông Nam.
Vùng nguy hiểm trên biển trong 24 giờ tới (gió mạnh cấp 6, giật cấp 8): Phía Bắc vĩ tuyến 20,0 độ Vĩ Bắc; từ kinh tuyến 107,5 đến 110,0 độ Kinh Đông.
Khu vực tỉnh Bình Định mây thay đổi, ngày nắng, chiều tối và đêm có mưa rào nhẹ vài nơi.
II. Tình hình hồ chứa
Dung tích các hồ chứa nước lớn lúc 07 giờ ngày 22/7/2021 như sau:
Hồi 13 giờ ngày 22/7, vị trí tâm áp thấp nhiệt đới (suy yếu từ bão số 3) ở khoảng 21,8 độ Vĩ Bắc; 108,7 độ Kinh Đông, ngay trên vùng ven biển phía Nam tỉnh Quảng Tây (Trung Quốc), cách Móng Cái (Quảng Ninh) khoảng 70km về phía Đông Đông Bắc. Sức gió mạnh nhất vùng gần tâm áp thấp nhiệt đới mạnh cấp 6, giật cấp 8. Dự báo trong 24 giờ tới, áp thấp nhiệt đới di chuyển theo hướng Nam Tây Nam, mỗi giờ đi được 5km. Đến 13 giờ ngày 23/7, vị trí tâm áp thấp nhiệt đới ở khoảng 21,0 độ Vĩ Bắc; 108,4 độ Kinh Đông, trên vùng biển Bắc Vịnh Bắc Bộ, cách Móng Cái (Quảng Ninh) khoảng 70km về phía Đông Nam.
Vùng nguy hiểm trên biển trong 24 giờ tới (gió mạnh cấp 6, giật cấp 8): Phía Bắc vĩ tuyến 20,0 độ Vĩ Bắc; từ kinh tuyến 107,5 đến 110,0 độ Kinh Đông.
Khu vực tỉnh Bình Định mây thay đổi, ngày nắng, chiều tối và đêm có mưa rào nhẹ vài nơi.
II. Tình hình hồ chứa
Dung tích các hồ chứa nước lớn lúc 07 giờ ngày 22/7/2021 như sau:
Hồ chứa | Δ Tràn (m) | MN hiện tại (m) | Dung tích thiết kế (106 m3) | Dung tích hiện có (106 m3) | Tỷ lệ (%) | Qđến (m3/s) | Qđi (m3/s) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Định Bình | 80,93 | 73,95 | 226,30 | 55,73 | 24,6 | 13,0 | 23,3 |
Núi Một | 42,7/46,2 | 38,44 | 110,00 | 45,03 | 40,9 | 0,1 | 4,7 |
Hội Sơn | 64,60 | 60,60 | 44,50 | 14,55 | 32,7 | 0,5 | 0,3 |
Thuận Ninh | 63,00 | 62,54 | 35,36 | 14,33 | 40,5 | 1,0 | 2,9 |
Vạn Hội | 38,00 | 35,74 | 14,51 | 4,54 | 31,3 | 0,0 | 0,5 |
Suối Tre | 82,00 | 76,94 | 4,94 | 1,58 | 32,0 | 0,1 | 0,3 |
Quang Hiển | 60,40 | 51,54 | 3,85 | 0,81 | 21,0 | 0,0 | 0,3 |
Hà Nhe | 65,80 | 60,60 | 3,76 | 1,03 | 27,3 | 0,0 | 0,1 |
Cẩn Hậu | 186,30 | 180,00 | 3,69 | 0,48 | 13,1 | 0,1 | 0,0 |
Hòn Lập | 58,30 | 57,94 | 3,13 | 1,42 | 45,5 | 0,0 | 0,2 |
Long Mỹ | 28,00 | 21,62 | 3,00 | 0,86 | 28,6 | 0,0 | 0,2 |
Ông Lành | 29,20 | 25,30 | 2,21 | 0,46 | 20,6 | 0,0 | 0,2 |
Suối Đuốc | 50,33 | 46,47 | 1,07 | 0,26 | 23,8 | 0,0 | 0,0 |
Trong Thượng | 89,10 | 87,67 | 1,04 | 0,49 | 46,7 | 0,1 | 0,2 |
Tà Niêng | 76,00 | 71,23 | 0,70 | 0,08 | 11,7 | 0,0 | 0,0 |
Văn Phong | 25,00 | 24,83 | 6,13 | 5,95 | 97,1 | 17,7 | 19,9 |