Báo cáo nhanh công tác trực ban số 102 ngày 08/7/2021
- Thứ năm - 08/07/2021 16:15
- In ra
- Đóng cửa sổ này
I. Tình hình thời tiết
1. Trên biển: Sáng nay, sau khi đi vào vùng biển từ Thái Bình đến Thanh Hóa, ấp thấp nhiệt đới đã suy yếu thành một vùng áp thấp và tiếp tục suy yếu thêm, đi vào đất liền khu vực Thanh Hóa. Hồi 07 giờ ngày 08/7/2021, vị trí trung tâm vùng áp thấp nhiệt đới ở khoảng 19,7 độ Vĩ Bắc; 105,5 độ Kinh Đông. Sức gió mạnh nhất ở trung tâm vùng áp thấp giảm xuống dưới cấp 6. Dự báo trong 12 giờ tới, vùng áp thấp di chuyển theo hướng Tây Tây Bắc, mỗi giờ đi được khoảng 25km, suy yếu và tan dần.
2. Trên đất liền: Khu vực tỉnh Bình Định mây thay đổi, ngày nắng, chiều tối và đêm có mưa rào rải rác và có nơi có dông.
II. Tình hình hồ chứa
Dung tích các hồ chứa nước lớn lúc 07 giờ ngày 08/7/2021 như sau:
1. Trên biển: Sáng nay, sau khi đi vào vùng biển từ Thái Bình đến Thanh Hóa, ấp thấp nhiệt đới đã suy yếu thành một vùng áp thấp và tiếp tục suy yếu thêm, đi vào đất liền khu vực Thanh Hóa. Hồi 07 giờ ngày 08/7/2021, vị trí trung tâm vùng áp thấp nhiệt đới ở khoảng 19,7 độ Vĩ Bắc; 105,5 độ Kinh Đông. Sức gió mạnh nhất ở trung tâm vùng áp thấp giảm xuống dưới cấp 6. Dự báo trong 12 giờ tới, vùng áp thấp di chuyển theo hướng Tây Tây Bắc, mỗi giờ đi được khoảng 25km, suy yếu và tan dần.
2. Trên đất liền: Khu vực tỉnh Bình Định mây thay đổi, ngày nắng, chiều tối và đêm có mưa rào rải rác và có nơi có dông.
II. Tình hình hồ chứa
Dung tích các hồ chứa nước lớn lúc 07 giờ ngày 08/7/2021 như sau:
Hồ chứa | Δ Tràn (m) | MN hiện tại (m) | Dung tích thiết kế (106 m3) | Dung tích hiện có (106 m3) | Tỷ lệ (%) | Qđến (m3/s) | Qđi (m3/s) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Định Bình | 80,93 | 76,41 | 226,30 | 71,75 | 31,7 | 14,0 | 21,5 |
Núi Một | 42,7/46,2 | 39,37 | 110,00 | 51,25 | 46,6 | 0,0 | 4,5 |
Hội Sơn | 64,60 | 61,21 | 44,50 | 15,99 | 35,9 | 0,0 | 0,5 |
Thuận Ninh | 63,00 | 63,38 | 35,36 | 16,82 | 47,6 | 0,1 | 2,5 |
Vạn Hội | 38,00 | 36,58 | 14,51 | 5,34 | 36,8 | 0,0 | 0,5 |
Suối Tre | 82,00 | 77,62 | 4,94 | 1,77 | 35,9 | 0,0 | 0,3 |
Quang Hiển | 60,40 | 53,19 | 3,85 | 1,15 | 29,8 | 0,0 | 0,3 |
Hà Nhe | 65,80 | 61,48 | 3,76 | 1,24 | 32,9 | 0,0 | 0,1 |
Cẩn Hậu | 186,30 | 179,77 | 3,69 | 0,46 | 12,4 | 0,2 | 0,4 |
Hòn Lập | 58,30 | 57,55 | 3,13 | 1,30 | 41,5 | 0,0 | 0,0 |
Long Mỹ | 28,00 | 22,79 | 3,00 | 1,10 | 36,6 | 0,0 | 0,1 |
Ông Lành | 29,20 | 26,39 | 2,21 | 0,68 | 30,5 | 0,0 | 0,2 |
Suối Đuốc | 50,33 | 47,03 | 1,07 | 0,31 | 28,5 | 0,0 | 0,0 |
Trong Thượng | 89,10 | 88,35 | 1,04 | 0,58 | 55,6 | 0,1 | 0,1 |
Tà Niêng | 76,00 | 71,25 | 0,70 | 0,08 | 11,9 | 0,0 | 0,0 |
Văn Phong | 25,00 | 24,85 | 6,11 | - | - | 26,17 | 26,17 |