Nguồn nước hồ chứa thủy lợi tuần 6 năm 2019 (07h00 ngày 09/02)

Thứ bảy - 09/02/2019 15:00
Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa là 522,0/585,0 triệu m3, đạt 89,2% dung tích thiết kế, bằng 97,9% so với cùng kỳ năm 2018; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa được 312,8 triệu m3, đạt 87,1% thiết kế, 102% so cùng kỳ.

Công ty Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, tích được 407,8/458,0 triệu m3, đạt 89,1% thiết kế, 97,8% cùng kỳ; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa của Công ty tích được 198,5 triệu m3, đạt 86% thiết kế. Các hồ do địa phương quản lý tích được 114,3/127,4 triệu m3, đạt 89,9% thiết kế.

Dung tích một số hồ chứa lớn vào lúc 7 h 00 ngày 09/02/2019: Hồ Định Bình 209,3/226,0 triệu m3, đạt 92,6% thiết kế; Núi Một 86,01/110 triệu m3, đạt 78,2% thiết kế; Hội Sơn 43,4/44,5 triệu m3, đạt 97,5% thiết kế; Thuận Ninh 34,5/35,4 triệu m3, đạt 97,4% thiết kế; Vạn Hội 10,4/14,5 triệu m3, đạt 71,5%.

PHỤ LỤC BÁO CÁO
(Cập nhật tuần 07, lúc 07 giờ ngày 09/02/2019)
1. Nguồn nước hồ chứa do Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định quản lý
TT Hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Định Bình 226,13 223,20 209,35 -13,86 226,300
2 Núi Một 110,00 87,54 86,01 -1,52 77,670
3 Hội Sơn 44,50 43,08 43,38 0,30 44,463
4 Thuận Ninh 35,36 34,73 34,46 -0,27 29,616
5 Vạn Hội 14,51 10,57 10,37 -0,20 13,017
6 Suối Tre 4,94 4,94 4,80 -0,14 4,939
7 Quang Hiển 3,85 3,89 3,86 -0,03 3,873
8 Hà Nhe 3,76 1,59 1,53 -0,06 2,933
9 Cẩn Hậu 3,69 3,63 3,55 -0,07 3,680
10 Hòn Lập 3,13 3,13 3,05 -0,08 2,963
11 Long Mỹ 3,00 3,00 2,99 -0,02 3,000
12 Suối Đuốc 2,21 2,21 2,21 0,00 2,210
13 Trong Thượng 1,07 0,72 0,72 0,00 0,721
14 Tà Niêng 1,04 1,05 1,05 0,00 1,051
15 Ông Lành 0,65 0,59 0,52 -0,06 0,508
  Tổng cộng 457,8 423,9 407,83 16,02 416,94
  Tỷ lệ so với thiết kế   93% 89,1%   91,1%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     97,8%    
2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
TT Huyện Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 An Lão 2,79 2,77 2,63 -0,14 2,70
2 Hoài Nhơn 18,98 18,49 17,28 -1,20 17,71
3 Hoài Ân 26,14 25,42 24,05 -1,38 25,24
4 Phù Mỹ 46,43 42,45 39,48 -2,98 42,92
5 Phù Cát 21,04 20,44 20,68 0,24 17,28
6 Tuy Phước 2,52 2,44 2,10 -0,34 2,12
7 Tây Sơn 7,50 6,96 6,59 -0,37 6,62
8 Vĩnh Thạnh 0,60 0,59 0,52 -0,07 0,57
9 Vân Canh 1,23 1,16 1,00 -0,16 1,21
  Tổng cộng 127,23 120,72 114,32 -6,40 116,37
  Tỷ lệ so với thiết kế     89,9%   91,5%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     98,2%    

3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
TT Nguồn nước hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Toàn tỉnh 585,07 544,58 522,15 -22,43 533,31
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước     97,9%    
2 Không kể hồ Định Bình 358,94 321,37 312,81 -8,57 307,01
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình)     101,9%    

Xem thêm

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thống kê
  • Đang truy cập69
  • Hôm nay13,973
  • Tháng hiện tại366,630
  • Tổng lượt truy cập16,578,513
global slide list video
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây