Nguồn nước hồ chứa thủy lợi tuần 5 năm 2019 (07h00 ngày 28/01)

Thứ hai - 28/01/2019 09:25
Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa là 544,5/585,0 triệu m3, đạt 93,1% dung tích thiết kế, bằng 106,6% so với cùng kỳ năm 2018; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa được 321,3 triệu m3, đạt 89,5% thiết kế, 112,0% so cùng kỳ.

Công ty Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, tích được 423,8/458,0 triệu m3, đạt 92,6% thiết kế, 104,6% cùng kỳ; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa của Công ty tích được 200,6 triệu m3, đạt 87% thiết kế. Các hồ do địa phương quản lý tích được 120,7/127,4 triệu m3, đạt 94,9% thiết kế.

Đã có 140 hồ đã tích trên 90% dung tích thiết kế; trong đó huyện An Lão 4/4 hồ, Hoài Nhơn 17/17 hồ, Hoài Ân 21/21 hồ, Phù Mỹ 36/45 hồ, Phù Cát 22/22 hồ, Tuy Phước 4/4 hồ, Vĩnh Thạnh 3/3 hồ, Tây Sơn 19/22, Vân Canh 4/5 hồ, Công ty Khác CTTL 10/15 (hồ: Định Bình, Hội Sơn, Thuận Ninh, Suối Tre, Quang Hiển, Cẩn Hậu, Hòn Lập, Long Mỹ, Ông Lành, Trong Thượng).

Dung tích một số hồ chứa lớn vào lúc 7 h 00 ngày 28/01/2019: Hồ Định Bình 223,2/226,0 triệu m3, đạt 98,7% thiết kế, lưu lượng đến hồ 16 m3/s, lưu lượng điều tiết về hạ lưu 31,1 m3/s; Núi Một 87,5/110 triệu m3, đạt 79,2% thiết kế, lưu lượng đến hồ 3 m3/s, lưu lượng điều tiết về hạ lưu 4 m3/s; Hội Sơn 43,0/44,5 triệu m3, đạt 96,8% thiết kế; Thuận Ninh 34,7/35,4 triệu m3, đạt 98,2% thiết kế; Vạn Hội 10,5/14,5 triệu m3, đạt 72,9%.
PHỤ LỤC BÁO CÁO
(Cập nhật tuần 05, lúc 07 giờ ngày 28/01/2019)
1. Nguồn nước hồ chứa do Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định quản lý
TT Hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Định Bình 226,13 225,07 223,20 -1,87 223,904
2 Núi Một 110,00 87,54 87,54 0,00 76,030
3 Hội Sơn 44,50 42,89 43,08 0,19 38,255
4 Thuận Ninh 35,36 35,18 34,73 -0,45 28,008
5 Vạn Hội 14,51 10,60 10,57 -0,03 14,505
6 Suối Tre 4,94 4,94 4,94 0,00 4,175
7 Quang Hiển 3,85 3,91 3,89 -0,02 3,879
8 Hà Nhe 3,76 1,61 1,59 -0,02 1,971
9 Cẩn Hậu 3,69 3,60 3,63 0,02 3,593
10 Hòn Lập 3,13 3,09 3,13 0,03 2,987
11 Long Mỹ 3,00 3,01 3,00 -0,01 3,008
12 Suối Đuốc 2,21 2,21 2,21 0,00 2,206
13 Trong Thượng 1,07 0,72 0,72 0,00 1,037
14 Tà Niêng 1,04 1,05 1,05 0,00 1,062
15 Ông Lành 0,65 0,60 0,59 -0,01 0,655
  Tổng cộng 457,8 426,0 423,86 2,16 405,28
  Tỷ lệ so với thiết kế   93% 92,6%   88,5%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     104,6%    

2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
TT Huyện Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 An Lão 2,79 2,79 2,77 -0,02 2,79
2 Hoài Nhơn 18,98 18,48 18,49 0,01 16,71
3 Hoài Ân 26,14 25,51 25,42 -0,09 23,01
4 Phù Mỹ 46,43 39,48 42,45 2,98 37,77
5 Phù Cát 21,04 20,68 20,44 -0,24 16,21
6 Tuy Phước 2,52 2,49 2,44 -0,05 2,26
7 Tây Sơn 7,50 6,97 6,96 0,00 5,10
8 Vĩnh Thạnh 0,60 0,60 0,59 -0,01 0,59
9 Vân Canh 1,23 1,20 1,16 -0,05 1,22
  Tổng cộng 127,23 118,20 120,72 2,52 105,66
  Tỷ lệ so với thiết kế     94,9%   83,0%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     114,3%    

3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
TT Nguồn nước hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Toàn tỉnh 585,07 544,21 544,58 0,36 510,93
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước     106,6%    
2 Không kể hồ Định Bình 358,94 319,14 321,37 2,23 287,03
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình)     112,0%    

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thống kê
  • Đang truy cập80
  • Hôm nay13,708
  • Tháng hiện tại366,365
  • Tổng lượt truy cập16,578,248
global slide list video
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây