Nguồn nước hồ chứa thủy lợi tuần 13 năm 2019 (07h00 ngày 27/3)

Thứ tư - 27/03/2019 14:48
Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa là 417,8/585,0 triệu m3, đạt 71,4% dung tích thiết kế, bằng 100,7% so với cùng kỳ năm 2018; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa được 256,7 triệu m3, đạt 71,5% thiết kế, 108,0% so cùng kỳ.

Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, tích được 331,1/458,0 triệu m3, đạt 72,3% thiết kế, 99% cùng kỳ; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa của Công ty tích được 170 triệu m3, đạt 73% thiết kế. Các hồ do địa phương quản lý tích được 86,8/127,4 triệu m3, đạt 68,2% thiết kế, đạt 109 % cùng kỳ.

Dung tích một số hồ chứa lớn vào lúc 7h00 ngày 27/3/2019: Hồ Định Bình 161,1/226,0 triệu m3, đạt 71,2% thiết kế; Núi Một 72,7/110 triệu m3, đạt 66,1% thiết kế; Hội Sơn 37,8/44,5 triệu m3, đạt 85% thiết kế; Thuận Ninh 30,3/35,4 triệu m3, đạt 85,6% thiết kế; Vạn Hội 8,83/14,5 triệu m3, đạt 61%.

PHỤ LỤC BÁO CÁO
(Cập nhật tuần 13, lúc 07 giờ ngày 27/3/2019)
1. Nguồn nước hồ chứa do Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định quản lý
TT Hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Định Bình 226,13 161,78 161,12 -0,67 176,229
2 Núi Một 110,00 74,22 72,75 -1,47 64,838
3 Hội Sơn 44,50 38,77 37,87 -0,89 35,790
4 Thuận Ninh 35,36 30,90 30,26 -0,64 25,117
5 Vạn Hội 14,51 9,00 8,83 -0,17 12,883
6 Suối Tre 4,94 3,92 3,82 -0,11 3,476
7 Quang Hiển 3,85 3,73 3,64 -0,09 3,618
8 Hà Nhe 3,76 1,04 0,99 -0,05 1,366
9 Cẩn Hậu 3,69 3,05 3,03 -0,02 3,092
10 Hòn Lập 3,13 2,64 2,57 -0,06 2,571
11 Long Mỹ 3,00 2,65 2,54 -0,12 2,572
12 Suối Đuốc 2,21 1,84 1,80 -0,03 1,841
13 Trong Thượng 1,07 0,69 0,65 -0,04 0,781
14 Tà Niêng 1,04 1,00 1,00 0,00 1,041
15 Ông Lành 0,65 0,28 0,21 -0,07 0,466
  Tổng cộng 457,8 335,5 331,07 4,42 335,68
  Tỷ lệ so với thiết kế   73% 72,3%   73,3%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     98,6%    

2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
TT Huyện Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 An Lão 2,79 2,24 2,17 -0,07 2,43
2 Hoài Nhơn 18,98 13,63 11,01 -2,62 16,24
3 Hoài Ân 26,14 21,90 21,34 -0,56 19,95
4 Phù Mỹ 46,43 33,78 32,72 -1,06 25,27
5 Phù Cát 21,04 16,21 14,19 -2,02 11,10
6 Tuy Phước 2,52 1,48 1,11 -0,37 1,43
7 Tây Sơn 7,50 4,36 2,91 -1,44 2,05
8 Vĩnh Thạnh 0,60 0,42 0,38 -0,04 0,28
9 Vân Canh 1,23 0,88 0,94 0,07 0,49
  Tổng cộng 127,23 94,89 86,77 -8,12 79,24
  Tỷ lệ so với thiết kế     68,2%   62,3%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     109,5%    

3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
TT Nguồn nước hồ chứa Dung tích(triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Toàn tỉnh 585,07 430,38 417,84 -12,54 414,92
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước     100,7%    
2 Không kể hồ Định Bình 358,94 268,59 256,72 -11,87 238,69
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình)     107,6%    

Xem thêm

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thống kê
  • Đang truy cập40
  • Hôm nay4,916
  • Tháng hiện tại169,736
  • Tổng lượt truy cập12,683,223
global slide list video
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây